Kiểm tra – năm học 2013-1014 môn : hóa học – khối : 9

Câu 1 .(2,0 điểm)

Hãy viết các phương trình hóa học theo các sơ đồ phản ứng sau:

a. + HCl  ZnCl2 + H2 c. .+ Cu(NO3)2 Fe (NO3)2 + Cu

b. + .  Al2O3 d. Fe + Cl2  .

 

doc2 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1039 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra – năm học 2013-1014 môn : hóa học – khối : 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP.HCM KIỂM TRA – NĂM HỌC 2013-1014 TRƯỜNG THCS – THPT HOA SEN Môn : Hóa Học – Khối : 9 Ngày 09tháng 11năm 2013 Thời gian : 45 phút Câu 1 .(2,0 điểm) Hãy viết các phương trình hóa học theo các sơ đồ phản ứng sau: + HCl à ZnCl2 + H2 c. ….+ Cu(NO3)2à Fe (NO3)2 + Cu +…. à Al2O3 d. Fe + Cl2 à …. Câu 2.(2,5 điểm ) (3) Hoàn thành chuỗi phản ứng sau ( ghi rõ điều kiện nếu có ) (4) (1) (2) Mg(NO3)2 (5) MgCl2 MgO Mg MgSO4 MgS Câu 3 .(1,5 điểm ) Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các dung dịch mất nhãn sau: NaNO3; HCl, NaOH, AgNO3 Câu 4.(4,0 điểm ) Trộn hỗn hợp hai dung dịch gồm 2,22g CaCl2 với 1,7g AgNO3 . Nêu hiện tượng xảy ra và viết phương trình hóa học. Tính khối lượng chất rắn sinh ra. Biết Ca = 40; Cl = 35,5 ; Ag = 108 ; N =14; O =16 Hết Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm. Họ tên thí sinh: số báo danh: Chữ kí giám thị 1: chữ kí giám thị 2: SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP.HCM KIỂM TRA – NĂM HỌC 2013-1014 TRƯỜNG THCS – THPT HOA SEN Môn : Hóa Học – Khối : 8 Ngày 09 tháng 11 năm 2013 Thời gian : 45 phút Câu 1 .(3,0 điểm) Hãy nêu các điều kiện để xảy ra phản ứng hóa học và cho ví dụ minh họa ở mỗi điều kiện. Câu 2.(2,0 điểm ) Nêu các dấu hiệu để nhận biết có phản ứng hóa học xảy ra. Câu 3 .(2,0 điểm ) Đốt cháy 9g kim loại magie Mg trong không khí thu được15g hợp chất magie oxit MgO. Biết rằng, magie cháy là xảy ra phản ứng với khí O2 trong không khí, Viết công thức về khối lượng của phản ứng xảy ra. Tính khối lượng khí oxi đã phản ứng. Câu 4. (3,0 điểm) Lập phương trình hóa học cho các sơ đồ phản ứng sau: P2O5 + H2O --- H3PO4 Cu + O2 --- CuO CaO + HNO3 --- Ca(NO3)2 + H2 Hết Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm. Họ tên thí sinh: Số báo danh: Chữ kí giám thị 1: Chữ kí giám thị 2:

File đính kèm:

  • docHOAHOC_8+9_NU.tuan11.doc
Giáo án liên quan