Kiểm tra số 1 môn: Vật lý 8

A. Phần trắc nghiệm:

Đọc kỹ câu hỏi, sau đó khoanh tròn vào chữ cái đầu câu câu trả lời mà em cho là đúng nhất.

Câu 1: Chọn câu trả lời đúng:

 Một người đi bộ từ nhà ra công viên trên đoạn đường dài s = 3,6 km, trong thời gian t = 40 phút. Vận tốc của người đó là:

A. 19,44 m/s B. 15 m/s C. 1,5 m/s D. m/s

 

doc2 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 13940 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra số 1 môn: Vật lý 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS hải Lựu Họ và tên: Lớp: kiểm tra số 1 Môn: Vật lý 8 Thời gian: 45 phút Ngày kiểm tra: 15/11/2007 Mã đề: 01 Điểm Lời nhận xét của giáo viên Phụ huynh ký A. Phần trắc nghiệm: Đọc kỹ câu hỏi, sau đó khoanh tròn vào chữ cái đầu câu câu trả lời mà em cho là đúng nhất. Câu 1: Chọn câu trả lời đúng: Một người đi bộ từ nhà ra công viên trên đoạn đường dài s = 3,6 km, trong thời gian t = 40 phút. Vận tốc của người đó là: A. 19,44 m/s B. 15 m/s C. 1,5 m/s D. m/s Câu 2: Chọn câu trả lời đúng: Hai xe lửa chuyển động trên các đường ray song song, cùng chiều với cùng vận tốc. Một người ngồi trên xe lửa thứ nhất sẽ: A. Đứng yên so với xe lửa thứ hai. B. Chuyển động so với xe lửa thứ hai . C. Đứng yên so với xe lửa thứ nhất D. Cả A và C đều đúng. Câu 3: Chọn câu trả lời sai: Chuyển động của xe khi lao xuống dốc là chuyển động có vận tốc: A. Giảm dần B. Tăng dần C. Không đổi D. Cả A, B, C đều sai. Câu 4: Chọn câu trả lời đúng: Dụng cụ để xác định sự nhanh chậm của chuyển động của một vật gọi là: A. Vôn kế. B. Nhiệt kế. C. Tốc kế D. Am pe kế Câu 5: Chọn câu trả lời đúng: Hai xe khởi hành đồng thời tại hai địa điểm A, B cách nhau quãng đường AB = s, đi ngược chiều nhau, với vận tốc của mỗi xe là v1, v2. Sau thời gian t hai xe gặp nhau. Ta có: A. s = (v1 + v2).t B. v1t = s + v2t C. s = (v1 – v2).t D. Cả A, B, C đều sai. Câu 6: Một ca nô chuyển động đều từ A đến bến B với vận tốc 30 km/h, hết 45 phút. Quãng đường AB dài: A. 22,5 km B. 135 km C. 40 km D. Cả A, B, C đều sai. Câu 7: Chọn câu trả lời đúng: Hai lực cân bằng với nhau là hai lực: A. Cùng điểm đặt, cùng phương, cùng chiều và cường độ bằng nhau. B. Cùng điểm đặt, cùng phương, ngược chiều và cường độ bằng nhau. C. Đặt trên hai vật khác nhau, cùng phương, cùng chiều và cường độ bằng nhau. D. Đặt trên hai vật khác nhau, cùng phương, ngược chiều và cường độ bằng nhau. Câu 8: Chọn câu trả lời đúng: Một vật đang đứng yên trên mặt bàn phẳng nằm ngang. Các lực tác dụng vào vật cân bằng nhau là: A. Trọng lực P của Trái Đất với lực ma sát F của mặt bàn. B. Trọng lực P của Trái Đất với phản lực N của mặt bàn. C. Trọng lực P của Trái Đất với lực đàn hồi. D. Lực ma sát F với phản lực N của mặt bàn. Câu 9: Chọn câu trả lời đúng: Tay ta cầm nắm được các vật là nhờ có: A. Ma sát trượt B. Ma sát lăn C. Ma sát nghỉ D. Quán tính Câu 10: Chọn câu trả lời đúng: Công thức tính áp suất: A. p = F.S B. p = C. p = D. Cả B và C đều đúng. Trong đó F là lực ép tác dụng vuông góc với bề mặt bị ép có diện tích S; A là công của lực F tác dụng làm di chuyển vật quãng đường S trong thời gian t. Câu 11: Chọn câu trả lời đúng: áp suất tăng khi: A. áp lực tăng còn diện tích có lực tác dụng được giữ nguyên không đổi. B. Diện tích tăng và ắp lực không đổi. C. áp lực và diện tích tăng theo cùng tỉ lệ. D. áp lực và diện tích giảm theo cùng tỉ lệ. Câu 12: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống (): Chất lỏng không những chỉ gây ra áp suất lên bình, mà cả bình và các vật ở bên chất lỏng. A. Đáy, thành, trong lòng. B. Thành, đáy, trong lòng. C. Trong lòng, thành, đáy. D. Cả A, B, C đều đúng. B. Phần tự luận: Câu 1: Hai người cùng xuất phát một lúc từ hai địa điểm A và B cách nhau 100 km. người thứ nhất đi xe máy từ A về B với vận tóc v1 = 40 km/h. người thứ hai đi xe đạp từ B ngược về A với vận tốc v2 = 10 km/h. Hỏi sau bao lâu thì hai người gặp nhau? Vị trí hai người gặp nhau? Coi chuyển động của hai người là đều? Câu 2: Đổ một lượng nước vào trong cốc sao cho độ cao của nước trong cốc là 8 cm. Tính áp suất của nước lên đáy cốc và lên một điểm A cách đáy cốc 3 cm. Biết trọng lượng riêng của nước là 10000 N/m3

File đính kèm:

  • docde kiem tra 1 tiet cuc hay.doc
Giáo án liên quan