Đề bài:
I) Trắc nghiệm: (2 điểm, 6 câu, mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm)
Chọn ý đúng những câu sau :
1. Từ láy là gì ?
A. Từ có nhiều tiếng có nghĩa;
B. Từ có các tiếng giống nhau về phụ âm đầu;
C. Từ có các tiếng giống nhau về phần vần ;
D. Từ có sự hoà phối âm thanh dựa trên một tiếng gốc có nghĩa .
2. Từ ghép chính phụ là từ như thế nào ?
A. Từ ghép có tiếng chính và tiếng phụ bổ sung nghĩa cho tiếng chính.
B. Từ có hai tiếng có nghĩa .
C. Từ được tạo ra từ một tiếng có nghĩa.
D. Từ có các tiếng bình đẳng về mặt ngữ pháp.
3. Nghĩa của những từ láy có vần “ênh” trong những từ lênh khênh, bấp bênh, chênh vênh, lênh đênh có đặc điểm chung gì ?
A. Chỉ sự vật cao lớn vững vàng.
B. Chỉ những gì không vững vàng, không chắc chắn.
C. Chỉ vật dể bị đổ vỡ.
D. Chỉ những vật nhỏ bé yếu ớt.
3 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1322 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra tiếng Việt (tiết 90) trường THCS Hành Thịnh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS HÀNH THỊNH
Lớp: 7…
Họ và tên:………………………
KIỂM TRA TIẾNG VIỆT (tiết 90)
Thời gian: 45phút
Ngày kiểm tra……../………/200
Đề bài:
I) Trắc nghiệm: (2 điểm, 6 câu, mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm)
Chọn ý đúng những câu sau :
1. Từ láy là gì ?
A. Từ có nhiều tiếng có nghĩa;
B. Từ có các tiếng giống nhau về phụ âm đầu;
C. Từ có các tiếng giống nhau về phần vần ;
D. Từ có sự hoà phối âm thanh dựa trên một tiếng gốc có nghĩa .
2. Từ ghép chính phụ là từ như thế nào ?
A. Từ ghép có tiếng chính và tiếng phụ bổ sung nghĩa cho tiếng chính.
B. Từ có hai tiếng có nghĩa .
C. Từ được tạo ra từ một tiếng có nghĩa.
D. Từ có các tiếng bình đẳng về mặt ngữ pháp.
3. Nghĩa của những từ láy có vần “ênh” trong những từ lênh khênh, bấp bênh, chênh vênh, lênh đênh có đặc điểm chung gì ?
A. Chỉ sự vật cao lớn vững vàng.
B. Chỉ những gì không vững vàng, không chắc chắn.
C. Chỉ vật dể bị đổ vỡ.
D. Chỉ những vật nhỏ bé yếu ớt.
4. Trong câu “Tôi đi đứng oai vệ” , đại từ “tôi” thuộc ngôi thứ mấy ?
A. Ngôi thứ hai.
B. Ngôi thứ ba số ít.
C. Ngôi thứ nhất số nhiều.
D. Ngôi thứ nhất số ít.
5. Từ Hán Việt nào sau đây có yếu tố “gia” cùng nghĩa với “gia” trong “gia đình” ?
A. gia vị
B. gia tăng
C. gia sản
D. tham gia
6. Dòng nào sau đây nói đúng khái niệm bố cục của một văn bản?
A. Là tất cả các ý được trình bày trong văn bản
B. Là ý lớn, ý bao trùm của văn bản
C. Là nội dung nổi bật của văn bản
D. Là cách bố cục của văn bản
7. Chủ đề của một văn bản là gì?
A. Là sự vật, sự việc được nói tôứi trong văn bản
B. Là các phần trong văn bản
C. Là vấn đề chủ yếu được thể hiện trong văn bản
D. Là cách bố cục của văn bản
8. Trong những từ sau, từ nào là từ láy toàn bộ?
A. mạnh mẽ
B. ấm áp
C. mong manh
D. thăm thẳm
II) Tự luận : (2đ)
Câu 1: (3điểm) Từ láy có mấy loại, đó là những loại nào, nêu cụ thể ?
Câu 2: ( 2điểm) Thế nào là đại từ ? Đại từ có thể đảm nhiệm vai trò ngữ pháp gì trong câu ?
Câu 3: (3điểm) Viết đoạn văn ngắn nói về một lần em làm được việc tốt, trong đó có sử dụng trạng ngữ.
Bài làm:
I) Trắc nghiệm: (2 điểm, 6 câu, mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đúng
II) Tự luận : (8đ)
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Đáp án
Kiểm tra Tiếng Việt : Thời gian : 45 phút Lớp: 7
I) Trắc nghiệm: (2 điểm, 6 câu, mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đúng
A
A
B
D
C
D
C
D
II) Tự luận : (8điểm)
Câu 1: (3điểm) Từ láy có hai loại: Từ láy toàn bộ và từ láy bộ phận.
Ở từ láy toàn bộ các tiếng lặp lại nhau hoàn toàn; nhưng cũng có một số trường hợp tiếng đứng trước biến đổi thanh điệu hoặc phụ âm cuối ( để tạo ra sự hài hoà về âm thanh).
Ở từ láy bộ phận, giữa các tiếng có sự giống nhau về phụ âm đầu hoặc phần vần.
Câu 2: (2điểm)
Đại từ dùng để trỏ người, vật, hoạt động, tính chất,…được nói đến trong một ngữ cảnh nhất định của lời nói hoặc dùng để hỏi.
Đại từ có thể đảm nhiệm các vai trò ngữ pháp như: Chủ ngữ, vị ngữ, trong câu hay phụ ngữ của danh từ, của động từ, của tính từ,…
Câu 3: (3điểm) Viết đoạn văn ngắn nói về một lần em làm được việc tốt, trong đó có sử dụng trạng ngữ.
Đảm bảo đúng yêu cầu của một đoạn văn
Thực hiện đúng yêu cầu của phần đề bài .
Diễn đạt trôi chảy, dùng từ chính xác
File đính kèm:
- De KT Tieng Viet 7 tiet 90.doc