Kiểm tra tiết 50 - Năm học: 2012 - 2013 môn: Đại số 7

Câu 1.1 (0,5đ): Có bao nhiêu hộ gia đình được điều tra?

A/ 16 B/ 18 C/ 20 D/ 22

Câu 1.2(0,5đ) Mốt của dấu hiệu là?

A / 65 B / 75 C / 85 D / 90

Câu 1.3 (0,5đ): Có bao nhiêu giá trị khác nhau của dấu hiệu?

A/ 9 B / 10 C / 11 D /12

Câu 1.4 (0,5 đ) : Giá trị lớn nhẩt trong dãy giá trị của dấu hiệu là?

A / 60 B / 70 C/ 90 D/ 100

 

doc2 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 994 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra tiết 50 - Năm học: 2012 - 2013 môn: Đại số 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRƯỜNG TỘ KIỂM TRA TIẾT 50- NH 2012-2013 HỌ VÀ TÊN ……………………………….. Môn : Đại số 7 Lớp : 7 ….. Thời gian : 45 phút ( không kể thời gian phát đề) Điểm Lời nhận xét của thầy (cô ) giáo Đề bài I. Phần trắc nghiệm (4đ) : Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án đúng trong các câu sau: 1. Điều tra về sự tiêu thụ điện năng ( tính theo kw/ h) của các hộ gia đình ghi trong bảng sau: 100 75 70 120 50 60 50 90 100 85 75 75 80 100 70 75 60 70 85 80 Câu 1.1 (0,5đ): Có bao nhiêu hộ gia đình được điều tra? A/ 16 B/ 18 C/ 20 D/ 22 Câu 1.2(0,5đ) Mốt của dấu hiệu là? A / 65 B / 75 C / 85 D / 90 Câu 1.3 (0,5đ): Có bao nhiêu giá trị khác nhau của dấu hiệu? A/ 9 B / 10 C / 11 D /12 Câu 1.4 (0,5 đ) : Giá trị lớn nhẩt trong dãy giá trị của dấu hiệu là? A / 60 B / 70 C/ 90 D/ 100 2. Khi điều tra về số kg giấy vụn thu được của một trường trong dịp phát động phong trào kế họach nhỏ được ghi lại bằng bảng sau: Giá trị (x ) 30 35 40 45 Tần số (n) 5 7 8 5 N = 25 Câu 2.1(1đ)Trung bình số kg giấy vụn của một lớp là ? A / 37,6 B / 35 C / 36 D/ 39 Câu 2.2 (0,5đ): Có bao nhiêu giá trị khác nhau của dấu hiệu? A/ 3 B/ 4 C/ 5 D/ 6 Câu 2.3 (0,5đ): Trường có bao nhiêu lớp ? A/ 20 B/ 22 C/ 25 D/ 26 II. Tự luận (6đ) Câu 1: Theo dõi thời gian làm bài tập tóan ( tính bằng phút ) của 50 học sinh, thầy giáo ghi lại trong bảng sau: Thời gian (x) 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Tần số (n) 1 3 4 7 8 9 8 5 3 2 N = 50 Dấu hiệu ở đây là gì? Có bao nhiêu giá trị khác nhau của dấu hiệu . Tính thời gian trung bình giải một bài tóan của mỗi học sinh . Tìm mốt của dấu hiệu. Câu 2: Số chi tíêt máy hàng tháng sản xuất được của một xí nghiệp trong một năm được ghi lại như sau: 43 51 50 49 50 50 53 47 54 50 43 51 Lập bảng tần số . Nêu nhận xét. Tính số trung bình cộng mỗi tháng số chi tiết máy sản xuất được. Vẽ biểu đồ đọan thẳng. Bài làm …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. MA TRẬN Chủ đề Các mức độ cần đánh giá Cộng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Chương 3: Thống kê Câu 1.1; 1.2; 1.3; 1.4; 2.2; 2.3; 2.1 Điểm 0,5 1 Tổng cộng 3 1 4 TỰ LUẬN Câu Yếu Đạt Tốt 1 Nêu được dấu hiệu của bài tóan và nêu được có bao nhiêu giá trị khác nhau. Làm được mức trước . Tìm được mốt của dấu hiệu Làm được mức trước . Tính được số trung bình cộng của dấu hiệu Điểm 0,5 1 2 2 Lập được bảng tần số và nêu được những nhận xét cơ bản Làm được mức trước Vẽ được biểu đồ đọan thẳng. Làm được mức trước Tính được số trung bình cộng của dấu hiệu Điểm 1 2,5 4 Tổng điểm 1,5 3,5 6 ĐÁP ÁN I. Phần trắc nghiệm (4đ) Câu 1 Câu 2 Câu 1.1 Câu 1.2 Câu 1.3 Câu 1.4 Câu 2.1 Câu 2.2 Câu 2.3 C B A D A B C II. Tự luận (6đ) Câu ý Nội dung Điểm 1 a Dấu hiệu: thời gian làm bài tập tóan ( tính bằng phút ) của mỗi học sinh Có 10 giá trị khác nhau của dấu hiệu 0,25 đ 0,25 đ b = ( 5.1 + 6.3 + 7.4 + 8.7 + 9.8 +10.9 +11.8 +12.5 + 13.3 + 14,2 ) : 50 = 484 : 50 = 9,68 c Mo = 12 2

File đính kèm:

  • dockiem tra dai so tiet 50.doc