Câu 1:Nguyên nhân làm sinh ra các mùa trong năm là :
a.Trái đất chuyên động xung quang mặt trời theo trục nghiêng và không đổi hướng
b.Trái đất tự quay quanh trục và chuyển động xung quanh mặt trời
c.Mặt trời chiếu sáng và đốt nóng bề mặt trái đất vào các thời gian khác nhau
d.Mặt trời chiếu sáng bề mặt trái đất ở các bán cầu khác nhau
Câu 2 thời gian có ngày và đêm dài bằng nhau ở các điểm trên bề mặt trái đất là :
a.21-6 và 23-6 b.22-6 và 22-12 c.21-3 và 22-6 d.23-9 và 22-12
Câu 3:Khác với các hành tinh khác ,trên trái đất có sự sống là nhờ vào :
a.Khoảng các hợp lý giữa trái đất với mặt trời
b.Sự tự quay làm cho trái đất nhận được lượng nhiệt và ánh sáng phù hợp với sự sống
c.Trái Đất vừa tự quay quanh trục vừa chuyể động quanh mặt trời
d.Cả a và b đúng
9 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 644 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiêm tra trắc nghiệm khối 10 – Thời gian 15 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIÊM TRA TRẮC NGHIỆM KHỐI 10 –THỜI GIAN 15 PHÚT
HỌ VÀ TÊN :.. LỚP .
Câu 1:Nguyên nhân làm sinh ra các mùa trong năm là :
a.Trái đất chuyên động xung quang mặt trời theo trục nghiêng và không đổi hướng
b.Trái đất tự quay quanh trục và chuyển động xung quanh mặt trời
c.Mặt trời chiếu sáng và đốt nóng bề mặt trái đất vào các thời gian khác nhau
d.Mặt trời chiếu sáng bề mặt trái đất ở các bán cầu khác nhau
Câu 2 thời gian có ngày và đêm dài bằng nhau ở các điểm trên bề mặt trái đất là :
a.21-6 và 23-6 b.22-6 và 22-12 c.21-3 và 22-6 d.23-9 và 22-12
Câu 3:Khác với các hành tinh khác ,trên trái đất có sự sống là nhờ vào :
a.Khoảng các hợp lý giữa trái đất với mặt trời
b.Sự tự quay làm cho trái đất nhận được lượng nhiệt và ánh sáng phù hợp với sự sống
c.Trái Đất vừa tự quay quanh trục vừa chuyể động quanh mặt trời
d.Cả a và b đúng
Câu 4:Có sự luân phiên ngày đêm là do :
a.Trái Đất hình khối cầu b.Trái đất tự quay quanh trục
c.Mặt trời chỉ chiếu một nửa mặt đất d.Tấc cả các ý trên
Câu 5:Ở Nam bán cầu một vật chuyển động từ xích đạo về cực sẽ bị lệch hướng :
a.Về phía bên trái của hướng chuyển động b.Về phía bên phải theo hướng chuyển động
c.về phia xích đạo d.về phía cực
Câu 6:Từ nhân ra ngoài ,cấu tạo bên trong của Trái Đất theo thứ tự các lớp :
a.Nhân ,lớp manti ,vỏ lục địa và vỏ đại dương b.Nhân ,lớp man ti ,vỏ Đại dương ,vỏ lục địa
c.Nhân ,vỏ lục địa ,vỏ đại dương ,lớp Manti d.Nhân ,vỏ lục địa ,lớp manti
Câu 7 :Lớp vỏ đại dương khác lớp vỏ lục địa ở điểm
A.Không có tầng đá trầm tích b.không có tầng Granit
c.Không có tầng đá bazan d.Tấc cả các ý trên
Câu 8:Thành phần vật chất của nhân Trái Đất là :
a.Ni và Fe b.AL và Mg c.Mn và Ti d.Các vật chất khác
Câu 9:Vận động kiến tạo là vận động :
a.Do nội lực gay ra b.Tạo ra các uốn nếp và đứt gãy
c.Tạo ra những biến động lớn ở vỏ trái đất d.Tấc cả các ý trên
Câu 10:Kết quả của vận động theo phương thẳng đứng là :
a.Hiện tượng biển tiến,biển thoái b.Hiện tượng đứt gãy
c.Hiện tượng uốn nếp d.Tấc cả các hiện tượng trên
Câu 11:Hẻm vực ,thung lũng được sinh ra từ kết quả của vận động :
a.Nâng lên b.uốn nếp c.Đứt gãy d.Bồi tụ
Câu 12:Nguồn năng lượng trong lòng đất là nguyên nhân sinh ra :
a. Nội lực b.Ngoại lực c.Tấc cả đều đúng d.Tấc cả đều sai
Câu 13:Quá trình phong hóa là quá trình :
a.Đá bị chuyển dịch khỏi vị trí ban đầu b.Đá bị phá hủy và biến đổi
c.Đá bị vỡ thành từng mảng d.Đá bị vỡ và thành hóa học củng thay đổi
Câu 14:Quá trình nào sau đây không thuộc ngoại lực :
a.Nâng lên ,hạ xuống b.phá hủy c.Vận chuyển d.Bồi tụ
Câu 15:Đồng bằng châu thổ là dạng địa hình được hình thành bởi quá trình :
a.Xâm thực b.Bào mòn c.Tích tụ d.Vận chuyển
Câu 16:Dạng địa hình nào dưới đây do gió thổi mòn tạo thành :
a.Các bề mặt đá mài nhẳn b.Các bề mặt đá rổ tổ ong
c.Những ngọn đá hình nấm c.Đụn các ở bờ biển
Câu 17:Các điểm ở bán cầu bắc nhận được lượng nhiệt nhiều nhất vào ngày :
a.22-6 b.22-12 c.21-3 d.23-9
Câu 18 :Đường chuyển ngày quốc tế là đường kinh tuyến số :
a.oo b.1800 c.45 0 d.900
Câu 19:Kiểu nào dưới đây không thuộc phong hóa lý học :
a.Phong hóa nhiệt b.Phong hóa do nước đóng băng
c.Phong hóa cơ học do sinh vật d.Phong hóa do nước hòa tan
Câu 20:Dạng địa hình nào sau đây không phải do dòng chảy thường xuyên tạo thành :
a.Thung lủng sông ,suối b.Đồng bằng phù sa c.Bãi bồi d.Khe rảnh
Phiếu học tập
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A
B
C
D
KIÊM TRA TRẮC NGHIỆM KHỐI 10 –THỜI GIAN 15 PHÚT
HỌ VÀ TÊN :.. LỚP .
Câu 1:Ở Nam bán cầu một vật chuyển động từ xích đạo về cực sẽ bị lệch hướng :
a.Về phía bên trái của hướng chuyển động b.Về phía bên phải theo hướng chuyển động
c.về phia xích đạo d.về phía cực
Câu 2:Thành phần vật chất của nhân Trái Đất là :
a.Ni và Fe b.AL và Mg c.Mn và Ti d.Các vật chất khác
Câu 3:Nguồn năng lượng trong lòng đất là nguyên nhân sinh ra :
a. Nội lực b.Ngoại lực c.Tấc cả đều đúng d.Tấc cả đều sai
Câu 4:Có sự luân phiên ngày đêm là do :
a.Trái Đất hình khối cầu b.Trái đất tự quay quanh trục
c.Mặt trời chỉ chiếu một nửa mặt đất d.Tấc cả các ý trên
Câu 5:Kiểu nào dưới đây không thuộc phong hóa lý học :
a.Phong hóa nhiệt b.Phong hóa do nước đóng băng
c.Phong hóa cơ học do sinh vật d.Phong hóa do nước hòa tan
Câu 6:Từ nhân ra ngoài ,cấu tạo bên trong của Trái Đất theo thứ tự các lớp :
a.Nhân ,lớp manti ,vỏ lục địa và vỏ đại dương b.Nhân ,lớp man ti ,vỏ Đại dương ,vỏ lục địa
c.Nhân ,vỏ lục địa ,vỏ đại dương ,lớp Manti d.Nhân ,vỏ lục địa ,lớp manti
Câu 7 :Đường chuyển ngày quốc tế là đường kinh tuyến số :
a.oo b.1800 c.45 0 d.900
Câu 8 :Lớp vỏ đại dương khác lớp vỏ lục địa ở điểm
A.Không có tầng đá trầm tích b.không có tầng Granit
c.Không có tầng đá bazan d.Tấc cả các ý trên
Câu 9:Nguyên nhân làm sinh ra các mùa trong năm là :
a.Trái đất chuyên động xung quang mặt trời theo trục nghiêng và không đổi hướng
b.Trái đất tự quay quanh trục và chuyển động xung quanh mặt trời
c.Mặt trời chiếu sáng và đốt nóng bề mặt trái đất vào các thời gian khác nhau
d.Mặt trời chiếu sáng bề mặt trái đất ở các bán cầu khác nhau
Câu 10:Vận động kiến tạo là vận động :
a.Do nội lực gay ra b.Tạo ra các uốn nếp và đứt gãy
c.Tạo ra những biến động lớn ở vỏ trái đất d.Tấc cả các ý trên
Câu 11:Khác với các hành tinh khác ,trên trái đất có sự sống là nhờ vào :
a.Khoảng các hợp lý giữa trái đất với mặt trời
b.Sự tự quay làm cho trái đất nhận được lượng nhiệt và ánh sáng phù hợp với sự sống
c.Trái Đất vừa tự quay quanh trục vừa chuyển động quanh mặt trời
d.Cả a và b đúng
Câu 12:Dạng địa hình nào sau đây không phải do dòng chảy thường xuyên tạo thành :
a.Thung lủng sông ,suối b.Đồng bằng phù sa c.Bãi bồi d.Khe rảnh
Câu 13 thời gian có ngày và đêm dài bằng nhau ở các điểm trên bề mặt trái đất là :
a.21-6 và 23-6 b.22-6 và 22-12 c.21-3 và 22-6 d.23-9 và 22-12
Câu 14:Quá trình phong hóa là quá trình :
a.Đá bị chuyển dịch khỏi vị trí ban đầu b.Đá bị phá hủy và biến đổi
c.Đá bị vỡ thành từng mảng d.Đá bị vỡ và thành hóa học củng thay đổi
Câu 15:Hẻm vực ,thung lũng được sinh ra từ kết quả của vận động :
a.Nâng lên b.uốn nếp c.Đứt gãy d.Bồi tụ
Câu 16:Đồng bằng châu thổ là dạng địa hình được hình thành bởi quá trình :
a.Xâm thực b.Bào mòn c.Tích tụ d.Vận chuyển
Câu 17:Các điểm ở bán cầu bắc nhận được lượng nhiệt nhiều nhất vào ngày :
a.22-6 b.22-12 c.21-3 d.23-9
Câu 18:Quá trình nào sau đây không thuộc ngoại lực :
a.Nâng lên ,hạ xuống b.phá hủy c.Vận chuyển d.Bồi tụ
Câu 19:Kết quả của vận động theo phương thẳng đứng là :
a.Hiện tượng biển tiến,biển thoái b.Hiện tượng đứt gãy
c.Hiện tượng uốn nếp d.Tấc cả các hiện tượng trên
Câu 20:Dạng địa hình nào dưới đây do gió thổi mòn tạo thành :
a.Các bề mặt đá mài nhẳn b.Các bề mặt đá rổ tổ ong
c.Những ngọn đá hình nấm c.Đụn các ở bờ biển
Phiếu học tập
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A
B
C
D
KIÊM TRA TRẮC NGHIỆM KHỐI 10 –THỜI GIAN 15 PHÚT
HỌ VÀ TÊN :.. LỚP .
Câu 1:Từ nhân ra ngoài ,cấu tạo bên trong của Trái Đất theo thứ tự các lớp :
a.Nhân ,lớp manti ,vỏ lục địa và vỏ đại dương b.Nhân ,vỏ lục địa ,vỏ đại dương ,lớp Manti
c.Nhân ,lớp man ti ,vỏ Đại dương ,vỏ lục địa d.Nhân ,vỏ lục địa ,lớp manti
Câu 2 thời gian có ngày và đêm dài bằng nhau ở các điểm trên bề mặt trái đất là :
a.22-6 và 22-12 b.21-3 và 23-9 c.21-3 và 22-6 d.23-9 và 22-12
Câu 3:Khác với các hành tinh khác ,trên trái đất có sự sống là nhờ vào :
a.Khoảng các hợp lý giữa trái đất với mặt trời
b.Trái Đất vừa tự quay quanh trục vừa chuyể động quanh mặt trời
c.Sự tự quay làm cho trái đất nhận được lượng nhiệt và ánh sáng phù hợp với sự sống
d.Cả a và c đúng
Câu 4:Nguyên nhân làm sinh ra các mùa trong năm là :
a.Trái đất chuyên động xung quang mặt trời theo trục nghiêng và không đổi hướng
b.Trái đất tự quay quanh trục và chuyển động xung quanh mặt trời
c.Mặt trời chiếu sáng và đốt nóng bề mặt trái đất vào các thời gian khác nhau
d.Mặt trời chiếu sáng bề mặt trái đất ở các bán cầu khác nhau
Câu 5:Các điểm ở bán cầu bắc nhận được lượng nhiệt nhiều nhất vào ngày :
a.22-12 b.21-3 c.23-9 d.22-6
Câu 6 :Lớp vỏ đại dương khác lớp vỏ lục địa ở điểm
A.Không có tầng đá trầm tích b.không có tầng Granit
c.Không có tầng đá bazan d.Tấc cả các ý trên
Câu 7:Có sự luân phiên ngày đêm là do :
a.Trái Đất hình khối cầu b.Trái đất tự quay quanh trục
c.Mặt trời chỉ chiếu một nửa mặt đất d.Tấc cả các ý trên
Câu 8:Vận động kiến tạo là vận động :
a.Do nội lực gay ra b.Tạo ra các uốn nếp và đứt gãy
c.Tạo ra những biến động lớn ở vỏ trái đất d.Tấc cả các ý trên
Câu 9:Ở Nam bán cầu một vật chuyển động từ xích đạo về cực sẽ bị lệch hướng :
a.Về phía bên trái của hướng chuyển động b.Về phía bên phải theo hướng chuyển động
c.về phia xích đạo d.về phía cực
Câu 10:Thành phần vật chất của nhân Trái Đất là :
a.Ni và Fe b.AL và Mg c.Mn và Ti d.Các vật chất khác
Câu 11:Nguồn năng lượng trong lòng đất là nguyên nhân sinh ra :
a. Nội lực b.Ngoại lực c.Tấc cả đều đúng d.Tấc cả đều sai
Câu 12:Hẻm vực ,thung lũng được sinh ra từ kết quả của vận động :
a.Nâng lên b.uốn nếp c.Đứt gãy d.Bồi tụ
Câu 13:Quá trình nào sau đây không thuộc ngoại lực :
a.Nâng lên ,hạ xuống b.phá hủy c.Vận chuyển d.Bồi tụ
Câu 14:Kết quả của vận động theo phương thẳng đứng là :
a.Hiện tượng biển tiến,biển thoái b.Hiện tượng đứt gãy
c.Hiện tượng uốn nếp d.Tấc cả các hiện tượng trên
Câu 15:Quá trình phong hóa là quá trình :
a.Đá bị chuyển dịch khỏi vị trí ban đầu b.Đá bị phá hủy và biến đổi
c.Đá bị vỡ thành từng mảng d.Đá bị vỡ và thành hóa học củng thay đổi
Câu 16:Dạng địa hình nào sau đây không phải do dòng chảy thường xuyên tạo thành :
a.Thung lủng sông ,suối b.Bãi bồi c.Khe rảnh d.Đồng bằng phù sa
Câu 17 :Đường chuyển ngày quốc tế là đường kinh tuyến số :
a .45 0 b.900 c.oo d.1800
Câu 18:Đồng bằng châu thổ là dạng địa hình được hình thành bởi quá trình :
a.Tích tụ b.Vận chuyển c.Xâm thực d.Bào mòn
Câu 19:Kiểu nào dưới đây không thuộc phong hóa lý học :
a.Phong hóa nhiệt b.Phong hóa do nước hòa tan
c.Phong hóa cơ học do sinh vật d.Phong hóa do nước đóng băng
Câu 20:Dạng địa hình nào dưới đây do gió thổi mòn tạo thành :
a.Các bề mặt đá mài nhẳn b.Các bề mặt đá rổ tổ ong
c.Những ngọn đá hình nấm c.Đụn các ở bờ biển
Phiếu học tập
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A
B
C
D
KIÊM TRA TRẮC NGHIỆM KHỐI 10 –THỜI GIAN 15 PHÚT
HỌ VÀ TÊN :.. LỚP .
Câu 1:Từ nhân ra ngoài ,cấu tạo bên trong của Trái Đất theo thứ tự các lớp :
a.Nhân ,lớp man ti ,vỏ Đại dương ,vỏ lục địa b.Nhân ,vỏ lục địa ,lớp manti
c.Nhân ,lớp manti ,vỏ lục địa và vỏ đại dương d.Nhân ,vỏ lục địa ,vỏ đại dương ,lớp Manti
Câu 2:Khác với các hành tinh khác ,trên trái đất có sự sống là nhờ vào :
a.Khoảng các hợp lý giữa trái đất với mặt trời
b.Trái Đất vừa tự quay quanh trục vừa chuyể động quanh mặt trời
c.Sự tự quay làm cho trái đất nhận được lượng nhiệt và ánh sáng phù hợp với sự sống
d.Cả a và c đúng
Câu 3 thời gian có ngày và đêm dài bằng nhau ở các điểm trên bề mặt trái đất là :
a.21-3 và 22-6 b.23-9 và 22-12 c.22-6 và 22-12 d.21-3 và 23-9
Câu 4:Các điểm ở bán cầu bắc nhận được lượng nhiệt nhiều nhất vào ngày :
a.22-12 b.21-3 c.23-9 d.22-6
Câu 5:Nguyên nhân làm sinh ra các mùa trong năm là :
a.Mặt trời chiếu sáng và đốt nóng bề mặt trái đất vào các thời gian khác nhau
b.Mặt trời chiếu sáng bề mặt trái đất ở các bán cầu khác nhau
c.Trái đất chuyên động xung quang mặt trời theo trục nghiêng và không đổi hướng
d.Trái đất tự quay quanh trục và chuyển động xung quanh mặt trời
Câu 6:Có sự luân phiên ngày đêm là do :
a.Trái Đất hình khối cầu b.Trái đất tự quay quanh trục
c.Mặt trời chỉ chiếu một nửa mặt đất d.Tấc cả các ý trên
Câu 7 :Lớp vỏ đại dương khác lớp vỏ lục địa ở điểm
A.Không có tầng đá trầm tích b.không có tầng Granit
c.Không có tầng đá bazan d.Tấc cả các ý trên
Câu 8:Ở Nam bán cầu một vật chuyển động từ xích đạo về cực sẽ bị lệch hướng :
a.về phia xích đạo b.về phía cực
c.Về phía bên trái của hướng chuyển động d.Về phía bên phải theo hướng chuyển động
Câu 9:Vận động kiến tạo là vận động :
a.Do nội lực gay ra b.Tạo ra các uốn nếp và đứt gãy
c.Tạo ra những biến động lớn ở vỏ trái đất d.Tấc cả các ý trên
Câu 10:Nguồn năng lượng trong lòng đất là nguyên nhân sinh ra :
a. Nội lực b.Ngoại lực c.Tấc cả đều đúng d.Tấc cả đều sai
Câu 11:Thành phần vật chất của nhân Trái Đất là :
a.Mn và Ti b.Các vật chất khác c.Ni và Fe d.AL và Mg
Câu 12:Quá trình nào sau đây không thuộc ngoại lực :
a.Vận chuyển b.Bồi tụ c.Nâng lên ,hạ xuống d.phá hủy
Câu 13:Hẻm vực ,thung lũng được sinh ra từ kết quả của vận động :
a.Đứt gãy b.Bồi tụ c.Nâng lên d.uốn nếp
Câu 14:Đồng bằng châu thổ là dạng địa hình được hình thành bởi quá trình :
a.Xâm thực b.Bào mòn c.Tích tụ d.Vận chuyển
Câu 15:Kết quả của vận động theo phương thẳng đứng là :
a.Hiện tượng biển tiến,biển thoái b.Hiện tượng đứt gãy
c.Hiện tượng uốn nếp d.Tấc cả các hiện tượng trên
Câu 16 :Đường chuyển ngày quốc tế là đường kinh tuyến số :
a .45 0 b.900 c.oo d.1800
Câu 17:Dạng địa hình nào dưới đây do gió thổi mòn tạo thành :
a.Các bề mặt đá mài nhẳn b.Bãi bồi ven sông
c.Những ngọn đá hình nấm c.Đụn các ở bờ biển
Câu 18:Quá trình phong hóa là quá trình :
a.Đá bị chuyển dịch khỏi vị trí ban đầu b.Đá bị phá hủy và biến đổi
c.Đá bị vỡ thành từng mảng d.Đá bị vỡ và thành hóa học củng thay đổi
Câu 19:Dạng địa hình nào sau đây không phải do dòng chảy thường xuyên tạo thành :
a.Thung lủng sông ,suối b.Bãi bồi c.Khe rảnh d.Đồng bằng phù sa
Câu 20:Kiểu nào dưới đây không thuộc phong hóa lý học :
a.Phong hóa cơ học do sinh vật b.Phong hóa do nước đóng băng
c.Phong hóa nhiệt d.Phong hóa do nước hòa tan
Phiếu học tập
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A
B
C
D
File đính kèm:
- DE KT 1 TIET 11 CB HKI.doc