1. Nguyên tử hiđro là nguyên tử đơn giản nhất gồm có:
A. 1p; 1e; 1n
B. 1p; 1e; 0n
C. 0p; 1e; 1n
D. Phương án khác.
2. Một nguyên tử có 8p; 8e; 8n. Nguyên tử đồng vị với nó là:
A. 8p; 8n; 9e
B. 8p; 9n; 9e
C. 9p; 8n; 9e
D. 8p; 9n; 8e.
8 trang |
Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1213 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra trắc nghiệm môn hoá học thời gian: 45 phút mã đề: 045, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
HỌ VÀ TÊN:..........................................................................................LỚP : 10A....................................................
KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM MÔN HOÁ HỌC
Thời gian: 45 phút Mã đề: 045
Lời phê của thầy cô: .....................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................
I. Đề bài: Em hãy chọn đáp án đúng nhất trong các phương án của mỗi câu sau rồi tô tròn vào phần đáp án:
Nguyên tử hiđro là nguyên tử đơn giản nhất gồm có:
A. 1p; 1e; 1n
B. 1p; 1e; 0n
C. 0p; 1e; 1n
D. Phương án khác.
Một nguyên tử có 8p; 8e; 8n. Nguyên tử đồng vị với nó là:
A. 8p; 8n; 9e
B. 8p; 9n; 9e
C. 9p; 8n; 9e
D. 8p; 9n; 8e.
Nguyên tố X có Z = 13. ở trạng thái cơ bản X có số e hóa trị là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Đơn vị 1 A° bằng:
A. 10-8 m
B. 10-8 cm
C. 10-9 m
D. 10-7 cm
Tổng số hạt cơ bản trong nguyên tử của nguyên tố X là 21. Nguyên tử của X có 5 e ở lớp ngoài cùng. Loại nguyên tố và tính chất của X lần lượt là:
Nguyên tố d, tính kim loại
Nguyên tố s, tính phi kim
Ngyên tố p, tính phi kim
Nguyên tố f, tính kim loại
Crom có Z = 24, cấu hình e của Cr là:
A. 1s22s22p63s23p63d6
B. 1s22s22p63s23p63d44s2
C. 1s22s22p63s23p63d54s1
D. 1s22s22p63s23p64s13d5
Các đồng vị của một nguyên tố hoá học được phân biệt bởi đại lượng:
A. Số nơtron
B. Số hoá trị
C. Số hiệu nguyên tử
D. Phương án khác
Hãy chọn những mệnh đề sai sau đây:
Chỉ có hạt nhân nguyên tử Ca mới có 20 proton
Chỉ có hạt nhân nguyên tử Ca mới có 20 nơtron
Chỉ có hạt nhân nguyên tử Ca mới có tỉ lệ giữa số p và số n là 1:1
Chỉ có trong nguyên tử Ca mới có 20 e.
Chỉ có trong nguyên tử Ca mới có số khối bằng 20.
A. b, c, e
B. a, b, c
C. b, c, d
D. a, d
Lớp e ngoài cùng của kim loại được hiển thị chung là:
A. ns1
B. ns2
C. ns2np1
D. cả A, B, C.
Số e tối đa trong một phân lớp p là:
A. 2
B. 4
C. 6
D. 8
Ca có Z = 20. Số e lớp ngoài cùng của Ca là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Xét 3 nguyên tố: X ( Z = 6 ), Y ( Z = 16 ), T ( Z = 18).
A. X, Y là kim loại, T là phi kim.
B. X, Y là phi kim, T là kim loại
C. X, Y là phi kim, T là khí hiếm.
D. Phương án khác.
Nguyên tử của nguyên tố Y được cấu tạo bởi 36 hạt, hạt mang điện gấp đôi hạt không mang điện. Số khối A là:
A. 23
B. 24
C. 25
D. 26
Nguyên tố có Z = 14 thuộc loại nguyên tố:
A. s
B. p
C. d
D. f
Khối lượng của nguyên tố ghi trong bảng HTTH là :
A. Nguyên tử khối trung bình
B. Nguyên tử khối tuyệt đối
C. Khối lượng của một nguyên tử đồng vị đặc trưng
D. Phương án khác.
Các e chuyển động xung quanh hạt nhân theo:
A. Quỹ đạo hình tròn
B. Quỹ đạo hình elip
C. Không theo quỹ đạo xác định
D. Phương án khác.
Lớp e quyết định tính chất hoá học cơ bản của nguyên tử là:
A. Lớp e sát ngoài cùng
B. Lớp e trong cùng
C. Lớp e gần hạt nhân nhất
D. Lớp e có mức năng lượng cao nhất.
Người tìm ra proton là:
A. Tom – xơn
B. Rơ – dơ - pho
C. Bo
D. Chat - uých
Trong tự nhiên, nguyên tử brom có hại đồng vị là Br và Br. Nguyên tư khối trung bình của brom là 79,91. % của hai đồng vị lần lượt là:
A. 35% và 65%
B. 54,5% và 45,5%
C. 51% và 49%
D. 30, % và 69,8%
Nguyên tử của một nguyên tố X có số hiệu nguyên tử là 15. Sau khi nhận thêm 3e, cấu hình e của X là:
A. 1s22s22p63s23p6
B. 1s22s22p63s23p3
C. 1s22s22p63s23p4
D. 1s22s22p63s23p5
Phi kim có khuynh hướng thu e vì:
A. Có cấu hình gần bão hoà
B. Có cấu hình bão hoà
C. Có cấu hình nửa bão hoà
D. Có cấu hình kém bão hoà
Khi số hiệu nguyên tử Z tăng, trật tự các mức năng lượng AO tăng dần từ trái qua phải có đúng trật tự như dãy sau không ?
1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s 4d 4p 4f 5s 5p 6s 5d 6p 7s 6d 5f...
Nếu sai hãy sửa lại cho đúng.
................................................................................................................................
Nguyên tử của một nguyên tố có cấu hình e lớp ngoài cùng là 4s24p2, cấu hình e đầy đủ của nguyên tử nguyên tố đó là:
A. 1s22s22p63s23p63d04s2 4p2
B. 1s22s22p63s23p63d54s2 4p2
C. 1s22s22p63s23p63d104s2 4p2
D. Cả A và C
Chọn câu phát biểu sai:
Trong một nguyên tử luôn luôn có số p bằng số e và bằng số điện tích hạt nhân Z.
Tổng số e và số p trong một hạt nhân được gọi là số khối.
Số khối A là khối lượng tuyệt đối của nguyên tử.
Số p bằng điện tích hạt nhân.
Đồng vị là các nguyên tử có cùng số p nhưng khác nhau về số n
A. 2, 4, 5
B. 2, 3
C. 3, 4
D. 2, 3, 4
Nguyên tử của nguyên tố X có số hiệu nguyên tử là 19. Lớp e có mức năng lượng cao nhất của nguyên tử này là:
2
3
4
5
Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt là 40. Trong đó tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt không mang điện là 12 hạt. Nguyên tố X có số khối là:
A. 27
B. 26
C. 28
D. kết quả khác.
Tổng số P, N, E của nguyên tử nguyên tố X là 10. Số khối của nguyên tử nguyên tố X là:
A. 10
B. 7
C. 8
D. 9
Có 2 đồng vị bền của cacbon, chúng khác nhau về:
A. Số khối A
B. Số p trong hạt nhân
C. Số hiệu nguyên tử
D. Phương án khác
Trong tự nhiên hiđro có ba đồng vị là H, H và H; oxi có ba đồng vị là O, O và O. Trong nước tự nhiên, loại phân tử nước có khối lượng phân tử nhỏ nhất là:
A. 17u
B. 18u
C. 19u
D. 20u
Tổng số electron hóa trị của nguyên tử cacbon (C) là:
2e
4e
6e
8e
II. Đáp án:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
A
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
B
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
C
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
D
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
Câu
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
A
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
B
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
C
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
D
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
HỌ VÀ TÊN:..........................................................................................LỚP : 10A....................................................
KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM MÔN HOÁ HỌC
Thời gian: 45 phút Mã đề: 046
Lời phê của thầy cô: .....................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................
I. Đề bài: Em hãy chọn đáp án đúng nhất trong các phương án của mỗi câu sau rồi tô tròn vào phần đáp án:
Người tìm ra nơtron là:
A. Tom – xơn
B. Rơ - dơ -pho
C. Chat – uých
D. Bo
Định nghĩa về đơn vị khối lượng nguyên tử là:
A. 1 u là khối lượng của 6,02 . 1023nguyên tử cacbon.
B. 1 u có giá trị bằng 1/12 gam.
C. 1 u có giá trị bằng 1/12 khối lượng nguyên tử cácbon.
D. 1 u có giá trị bằng 1/12 khối lượng nguyên tử cacbon đồng vị 12.
Trong tự nhiên hiđro có ba đồng vị là H, H và H; oxi có ba đồng vị là O, O và O. Trong nước tự nhiên, loại phân tử nước có khối lượng phân tử nhỏ nhất là:
A. 17u
B. 18u
C. 19u
D. 20u
Trong tự nhiên Cu có 2 đồng vị với số % tương ứng là: 27% Cu và 73% Cu. Nguyên tử khối trung bình của Cu là:
A. 63,45
B. 63,54
C. 64,21
D. 64,54
Nguyên tử Na có 11p; 12n; 11e. Khối lượng của nguyên tử Na là:
A. Đúng bằng 23 gam
B. Gần bằng 23 gam
C. Đúng bằng 23 u
D. Gần bằng 23 u
Nguyên tử của nguyên tố X có số hiệu nguyên tử là 19. Lớp e có mức năng lượng cao nhất của nguyên tử này là:
2
3
4
5
Cho 2 kí hiệu nguyên tử: Na và Mg, chọn câu trả lời đúng:
A. Na và Mg cùng có 23 e.
B. Na và Mg có cùng điện tích hạt nhân.
C. Na và Mg là đồng vị của nhau.
D. Na và Mg cùng có 23 hạt ở hạt nhân.
Nguyên tử Cu có kí hiệu là Cu ( đồng vị không bền ), vậy số hạt e trong 64g đồng là:
A. 29
B. 35.6,02.1023
C. 35
D. 29.6,02.1023
Chọn câu trả lời đúng khi nói về e trong các lớp hay phân lớp:
A. Các e có mức năng lượng bằng nhau được xếp vào một lớp.
B. Các e có mức năng lượng gần bằng nhau được xếp vào một phân lớp.
C. Mỗi lớp n có 2n phân lớp.
D. Mỗi lớp n có tối đa 2n2 e
Chon phương án sai về nức năng lượng:
A: 1s < 2s
B. 3d < 4s
C. 4s > 3s
D. 3p < 3d
Một nguyên tử có kí hiệu là X , cầu hình e của X là:
A. 1s22s22p63s23p63d3
B. 1s22s22p63s23p63d14s2
C. 1s22s22p63s23p63d24s1
D. 1s22s22p63s23p64s13d2
Tổng số hạt cơ bản trong nguyên tử nguyên tố A là 21. Vậy cấu hình e của A là:
A. 1s22s22p4
B. 1s22s22p3
C. 1s22s22p2
D. 1s22s22p5
Nguyên tử của một nguyên tố có số proton là 11, sau khi nhường đi 1 e cấu hình e của nguyên tố đó là:
A. 1s22s22p5
B. 1s22s22p63s2
C. 1s22s22p63s1
D. 1s22s22p6
Nguyên tử của một nguyên tố có 16 e, ở trạng thái cơ bản số e hóa trị của nguyên tử đó là:
A 2
B. 4
C. 6
D. Phương án khác.
Cấu hình e lớp ngoài cùng của nguyên tử một nguyên tố là 3d34s2, số hiệu nguyên tử của nguyên tố đó là:
A. 19
B. 21
C. 23
D. 25
Nguyên tử của một nguyên tố có 7 proton, nguyên tố đó là:
A. kim loại
B. Phi kim
C. Khí hiếm
D. Không thể xác định
Nguyên tử của một nguyên tố có 22e, đó là loại nguyên tố:
A. s
B. p
C. d
D. f
Chọn câu phát biểu sai:
Trong một nguyên tử luôn luôn có số p bằng số e và bằng số điện tích hạt nhân Z.
Tổng số e và số p trong một hạt nhân được gọi là số khối.
Số khối A là khối lượng tuyệt đối của nguyên tử.
Số p bằng điện tích hạt nhân.
Đồng vị là các nguyên tử có cùng số p nhưng khác nhau về số n
A. 2, 4, 5
B. 2, 3
C. 3, 4
D. 2, 3, 4
Các đồng vị của một nguyên tố hoá học được phân biệt bởi đại lượng:
A. Số nơtron
B. Số hoá trị
C. Số hiệu nguyên tử
D. Phương án khác
Tính chất chung của phi kim là:
A. Nhận e
B. nhường e
C. Không nhận, không nhường e
D. Phương án khác.
Khí trơ hầu như không tham gia phản ứng hoá học vì:
A. Có cấu hình bão hoà
B. Có cấu hình gần bão hoà
C. Có cấu hình nửa bão hoà
D. Có cấu hình kém bão hoà
Khi số hiệu nguyên tử Z tăng, trật tự các mức năng lượng AO tăng dần từ trái qua phải có đúng trật tự như dãy sau không ?
1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s 4d 4p 4f 5s 5p 6s 5d 6p 7s 6d 5f... Nếu sai hãy sửa lại cho đúng.
.......................................................................................................................................................................................
Tổng số hạt cơ bản trong nguyên tử của nguyên tố X là 21. Nguyên tử của X có 5 e ở lớp ngoài cùng. Loại nguyên tố và tính chất của X lần lượt là:
Nguyên tố d, tính kim loại
Nguyên tố s, tính phi kim
Ngyên tố p, tính phi kim
Nguyên tố f, tính kim loại
Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt là 40. Trong đó tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt không mang điện là 12 hạt. Nguyên tố X có số khối là:
A. 27
B. 26
C. 28
D. kết quả khác.
Nguyên tử của một nguyên tố có cấu hình e lớp ngoài cùng là 4s24p1, cấu hình e đầy đủ của nguyên tử nguyên tố đó là:
A. 1s22s22p63s23p63d04s24p1
B. 1s22s22p63s23p63d54s2 4p1
C. 1s22s22p63s23p63d104s24p1
D. Cả A và C
Tổng số P, N, E của nguyên tử nguyên tố X là 10. Số khối của nguyên tử nguyên tố X là:
A. 10
B. 7
C. 8
D. 9
Có 2 đồng vị bền của cacbon, chúng khác nhau về:
A. Số khối A
B. Số p trong hạt nhân
C. Số hiệu nguyên tử
D. Phương án khác
Nguyên tố hoá học là tập hợp các nguyên tử :
có cùng điện tích hạt nhân.
có cùng nguyên tử khối.
có cùng số khối.
số hiệu nguyên tử và số khối.
Tổng số 3 hóa tỵi của nguyên tử nitơ (N) là:
1e
3e
5e
7e
Hai nguyên tử nào là đồng vị của cùng một nguyên tố:
A. X và X
B. và
C. X và X
D. X và X
II. Đáp án:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
A
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
B
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
C
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
D
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
Câu
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
A
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
B
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
C
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
D
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
HỌ VÀ TÊN:..........................................................................................LỚP : 10A....................................................
KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM MÔN HOÁ HỌC
Thời gian: 45 phút Mã đề: 047
Lời phê của thầy cô: .....................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................
I. Đề bài: Em hãy chọn đáp án đúng nhất trong các phương án của mỗi câu sau rồi tô tròn vào phần đáp án:
Số phân lớp e của lớp M là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Nguyên tử Fe có số e chuyển động tự do là:
A. 2
B. 3
C. 8
D. Phương án khác.
Cấu hình e của Mn ( Z = 25 ) là:
A. 1s22s22p63s2
B. 1s22s22p63s23p63d54s2
C. 1s22s22p63s23p63d54s24p1
D. 1s22s22p63s23p63d7
Nguyên tử Nitơ có số e hóa trị là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Nguyên tử của nguyên tố X có số hiệu nguyên tử là 19. Lớp e có mức năng lượng cao nhất của nguyên tử này là:
2
3
4
5
Nguyên tử X có 9 p, 9e, 10n. Nguyên tử Y có 10p, 10e, 9n. Như vậy có thể kết luận rằng:
A. Nguyên tử X và Y là những đồng vị của cùng một nguyên tố.
B. Nguyên tử X có khối lượng lớn hơn nguyên tử Y.
C. Nguyên tử X và Y có cùng số khối.
D. Nguyên tử X và Y có cùng số hiệu nguyên tử.
Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố đồng là 63,5. Nguyên tố đồng trong tự nhiên gồm 2 đồng vị bền là Cu và Cu. Tỉ lệ % của đồng vị Cu trong đồng tự nhiên là:
A. 25%
B. 50%
C. 75%
D. 90%
Kim loại Al dễ nhường 3 e vì lớp e ngoài cùng có:
A. Cấu hình bão hoà
B. cấu hình gần bão hoà
C. phân lớp e ngoài cùng có 3 e
D. lớp e ngoài cùng có 3 e
Ion Ca2+ ( Ca có số hiệu nguyên tử là 20 ) có điện tích hạt nhân là:
A. + 20
B. + 18
C. – 18
D. 0
Chọn câu đúng là:
A. khối lượng của e bằng khối lượng p
B. khối lượng của e nhỏ hơn khối lượng p
C. khối lượng của e bằng khối lượng n
D. khối lượng của e lớn hơn khối lượng n.
Khi số hiệu nguyên tử Z tăng, trật tự các mức năng lượng AO tăng dần từ trái qua phải có đúng trật tự như dãy sau không ?
1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s 4d 4p 4f 5s 5p 6s 5d 6p 7s 6d 5f... Nếu sai hãy sửa lại cho đúng.
.......................................................................................................................................................................................
Tổng số hạt cơ bản trong nguyên tử của nguyên tố X là 21. Nguyên tử của X có 5 e ở lớp ngoài cùng. Loại nguyên tố và tính chất của X lần lượt là:
A. Nguyên tố d, tính kim loại
C. Nguyên tố s, tính phi kim
B. Ngyên tố p, tính phi kim
D. Nguyên tố f, tính kim loại
Một nguyên tố có số khối là 167 với số hiệu nguyên tử là 68. Nguyên tử của nguyên tố này có:
A. 55p, 56n, 55e
B. 68p, 68e, 99n
C. 68p, 99e, 68n
D. 99p, 68e, 68n.
Cho biết hạt nhân nguyên tử phôt pho có 15 p ; câu trình bày đúng là:
A. Lớp ngoài cùng của P có 7 e
B. hạt nhân nguyên tử P có 15 n
C. nguyên tử P có 15 e, được phân bố trên các lớp là 2, 8, 5
D. Phôt pho là nguyên tố kim loại.
Trong tự nhiên hiđro có ba đồng vị là H, H và H; oxi có ba đồng vị là O, O và O. Trong nước tự nhiên, loại phân tử nước có khối lượng phân tử nhỏ nhất là:
A. 17u
B. 18u
C. 19u
D. 20u
Số e tối đa trong phân lớp d là:
A. 2
B. 6
C. 10
D. 14.
Lớp e ngoài cùng của phi kim loại được hiển thị chung là:
A. ns2np3
B. ns2np4
C. ns2np5
D. Phương án khác.
Nguyên tố có Z = 16 thuộc loại nguyên tố:
A. s
B. p
C. d
D. f
Nguyên tố hoá học là tập hợp các nguyên tử :
có cùng điện tích hạt nhân.
có cùng nguyên tử khối.
có cùng số khối.
số hiệu nguyên tử và số khối.
Chọn câu phát biểu sai:
Trong một nguyên tử luôn luôn có số p bằng số e và bằng số điện tích hạt nhân Z.
Tổng số e và số p trong một hạt nhân được gọi là số khối.
Số khối A là khối lượng tuyệt đối của nguyên tử.
Số p bằng điện tích hạt nhân.
Đồng vị là các nguyên tử có cùng số p nhưng khác nhau về số n
A. 2, 4, 5
B. 2, 3
C. 3, 4
D. 2, 3, 4
Người tìm ra mẫu hành tinh nguyên tử là:
A. Tom – xơn
B. Rơ - dơ -pho
C. Chat – uých
D. Bo
Câu trình bày đúng cho tất cả các nguyên tử là:
A. Số e = số n
B. số e = số p
C. số n = số p + số e
D. số e = số p + số n
Hai đồng vị của nguyên tố X khác nhau về:
A. số hiệu nguyên tử
B. số khối của hạt nhân
C. số e trong nguyên tử
D. số p trong hạt nhân.
Hãy chọn những mệnh đề sai sau đây:
Chỉ có hạt nhân nguyên tử Ca mới có 20 proton
Chỉ có hạt nhân nguyên tử Ca mới có 20 nơtron
Chỉ có hạt nhân nguyên tử Ca mới có tỉ lệ giữa số p và số n là 1:1
Chỉ có trong nguyên tử Ca mới có 20 e.
Chỉ có trong nguyên tử Ca mới có số khối bằng 20.
A. b, c, e
B. a, b, c
C. b, c, d
D. a, d
Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt là 40. Trong đó tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt không mang điện là 12 hạt. Nguyên tố X có số khối là:
A. 27
B. 26
C. 28
D. kết quả khác.
Tổng số P, N, E của nguyên tử nguyên tố X là 10. Số khối của nguyên tử nguyên tố X là:
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
Có 2 đồng vị bền của cacbon, chúng khác nhau về:
A. Số khối A
B. Số p trong hạt nhân
C. Số hiệu nguyên tử
D. Phương án khác
Nguyên tố hoá học là tập hợp các nguyên tử :
A. có cùng điện tích hạt nhân.
B. có cùng nguyên tử khối.
C. có cùng số khối.
D. số hiệu nguyên tử và số khối.
Các đồng vị của một nguyên tố hoá học được phân biệt bởi đại lượng:
Số n
Số hiệu nguyên tử
Số hóa trị
Phương án khác
Tổng số electron hóa trị của cacbon(C) là:
1e
2e
3e
4e
II. Đáp án:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
A
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
B
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
C
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
D
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
Câu
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
A
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
B
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
C
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
D
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
HỌ VÀ TÊN:..........................................................................................LỚP : 10A....................................................
KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM MÔN HOÁ HỌC
Thời gian: 45 phút Mã đề: 048
Lời phê của thầy cô: .....................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................
I. Đề bài: Em hãy chọn đáp án đúng nhất trong các phương án của mỗi câu sau rồi tô tròn vào phần đáp án:
Định nghĩa về đơn vị khối lượng nguyên tử là:
A. 1 u là khối lượng của 6,02 . 1023nguyên tử cacbon.
B. 1 u có giá trị bằng 1/12 gam.
C. 1 u có giá trị bằng 1/12 khối lượng nguyên tử cácbon.
D. 1 u có giá trị bằng 1/12 khối lượng nguyên tử cacbon đồng vị 12.
Trong tự nhiên hiđro có ba đồng vị là H, H và H; oxi có ba đồng vị là O, O và O. Trong nước tự nhiên, loại phân tử nước có khối lượng phân tử lớn nhất là:
A. 16u
B. 20u
C. 24u
D. 28u
Trong tự nhiên Cu có 2 đồng vị với số % tương ứng là: 27% Cu và 73% Cu. Nguyên tử khối trung bình của Cu là:
A. 63,45
B. 63,54
C. 64,21
D. 64,54
Nguyên tử Na có 11p; 12n; 11e. Khối lượng của nguyên tử Na là:
A. Đúng bằng 23 gam
B. Gần bằng 23 gam
C. Đúng bằng 23 u
D. Gần bằng 23 u
Nguyên tử của nguyên tố X có số hiệu nguyên tử là 19. Lớp e có mức năng lượng cao nhất của nguyên tử này là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Cho 2 kí hiệu nguyên tử: Na và Mg, chọn câu trả lời đúng:
A. Na và Mg cùng có 23 e.
B. Na và Mg có cùng điện tích hạt nhân.
C. Na và Mg là đồng vị của nhau.
D. Na và Mg cùng có 23 hạt ở hạt nhân.
Nguyên tử Cu có kí hiệu là Cu ( đồng vị không bền ), vậy số hạt e trong 64g đồng là:
A. 29
B. 35.6,02.1023
C. 35
D. 29.6,02.1023
Chọn câu trả lời đúng khi nói về e trong các lớp hay phân lớp:
A. Các e có mức năng lượng bằng nhau được xếp vào một lớp.
B. Các e có mức năng lượng gần bằng nhau được xếp vào một phân lớp.
C. Mỗi lớp n có 2n phân lớp.
D. Mỗi lớp n có tối đa 2n2 e
Người tìm ra hạt nhân là:
A. Tom – xơn
B. Rơ - dơ -pho
C. Chat – uých
D. Bo
Chon phương án sai về nức năng lượng:
A: 1s < 2s
B. 3d < 4s
C. 4s > 3s
D. 3p < 3d
Một nguyên tử có kí hiệu là X , cấu hình e của X là:
A. 1s22s22p63s23p63d3
B. 1s22s22p63s23p63d14s2
C. 1s22s22p63s23p63d24s1
D. 1s22s22p63s23p64s13d2
Tổng số hạt cơ bản trong nguyên tử nguyên tố A là 21. Vậy cấu hình e của A là:
A. 1s22s22p4
B. 1s22s22p3
C. 1s22s22p2
D. 1s22s22p5
Nguyên tử của một nguyên tố có số proton là 11, sau khi nhường đi 1 e cấu hình e của nguyên tố đó là:
A. 1s22s22p5
B. 1s22s22p63s2
C. 1s22s22p63s1
D. 1s22s22p6
Nguyên tử của một nguyên tố có 16 e, ở trạng thái cơ bản số e hóa trị của nguyên tử đó là:
A 2
B. 4
C. 6
D. Phương án khác.
Cấu hình e lớp ngoài cùng của nguyên tử một nguyên tố là 3d34s2, số hiệu nguyên tử của nguyên tố đó là:
A. 19
B. 21
C. 23
D. 25
Nguyên tử của một nguyên tố có 7 proton, nguyên tố đó là:
A. kim loại
B. Phi kim
C. Khí hiếm
D. Không thể xác định
Nguyên tử của một nguyên tố có 22e, đó là loại nguyên tố:
A. s
B. p
C. d
D. f
Chọn câu phát biểu sai:
A. Trong một nguyên tử luôn luôn có số p bằng số e và bằng số điện tích hạt nhân Z.
B. Tổng số e và số p trong một hạt nhân được gọi là số khối.
C. Số khối A là khối lượng tuyệt đối của nguyên tử.
D. Số p bằng điện tích hạt nhân.
Đồng vị là các nguyên tử có cùng số p nhưng khác nhau về số n
A. 2, 4, 5
B. 2, 3
C. 3, 4
D. 2, 3, 4
Các đồng vị của một nguyên tố hoá học được phân biệt bởi đại lượng:
A. Số nơtron
B. Số hoá trị
C. Số hiệu nguyên tử
D. Phương án khác
Tính chất chung của phi kim là:
A. Nhận e
B. nhường e
C. Không nhận, không nhường e
D. Phương án khác.
Khí trơ hầu như không tham gia phản ứng hoá học vì:
A. Có cấu hình bão hoà
B. Có cấu hình gần bão hoà
C. Có cấu hình nửa bão hoà
D. Có cấu hình kém bão hoà
Khi số hiệu nguyên tử Z tăng, trật tự các mức năng lượng AO tăng dần từ trái qua phải có đúng trật tự như dãy sau không ?
1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s 4d 4p 4f 5s 5p 6s 5d 6p 7s 6d 5f... Nếu sai hãy sửa lại cho đúng.
.......................................................................................................................................................................................
Tổng số hạt cơ bản trong nguyên tử của nguyên tố X là 21. Nguyên tử của X có 5 e ở lớp ngoài cùng. Loại nguyên tố và tính chất của X lần lượt là:
A. Nguyên tố d, tính kim loại
C. Nguyên tố s, tính phi kim
B. Ngyên tố p, tính phi kim
D. Nguyên tố f, tính kim loại
Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt là 40. Trong đó tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt không mang điện là 12 hạt. Nguyên tố X có số khối là:
A. 27
B. 26
C. 28
D. kết quả khác.
Nguyên tử của một nguyên tố có cấu hình e lớp ngoài cùng là 4s24p3, cấu hình e đầy đủ của nguyên tử nguyên tố đó là:
A. 1s22s22p63s23p63d04s24p3
B. 1s22s22p63s23p63d54s2 4p3
C. 1s22s22p63s23p63d104s24p3
D. Cả A và C
Tổng số P, N, E của nguyên tử nguyên tố X là 10. Số khối của nguyên tử nguyên tố X là:
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
Nguyên tố hoá học là tập hợp các nguyên tử :
A. có cùng điện tích hạt nhân.
C. có cùng nguyên tử khối.
B. có cùng số khối.
D. số hiệu nguyên tử và số khối
Tổng số 3 hóa trị của nguyên tử nitơ (N) là:
A. 1e
B. 3e
C. 5e
D. 7e
Hai nguyên tử nào là đồng vị của cùng một nguyên tố:
A. X và X
B. và
C. X và X
D. X và X
II. Đáp án:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
A
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
B
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
C
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
D
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
Câu
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
A
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
B
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
C
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
File đính kèm:
- Kiem tr hoa hoc 10 chuong 1 Hay.doc