BàI 1:
Tìm nghiệm của ph-ơng trình: 0 2 sin 1 . 2 cos sin cos = + - - x x x x
thỏa điều kiện : 2004 < x < 2005.
BàI 2:
Trong mặt phẳng (P), cho tam giác vuông ABC cố định có AB = AC. Tìm
tập hợp những điểm Mthuộc mặt phẳng (P) sao cho :
7 trang |
Chia sẻ: manphan | Lượt xem: 885 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kỳ thi chọn hoc sinh giỏi tỉnh lớp 12 thpt năm học 2004 - 2005 môn: toán (vòng 1) đề chính thức thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao đề), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
UBND TỉNH Thừa Thiên Huế kỳ thi chọn hoc sinh giỏi tỉnh
Sở Giáo dục và đào tạo lớp 12 thPT năm học 2004 - 2005
Môn : TOáN (vòng 1)
Đề chính thức Thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
.................................................................................................................................................
BàI 1:
Tìm nghiệm của ph−ơng trình : 02sin1.2cossincos =+−− xxxx
thỏa điều kiện : 2004 < x < 2005 .
BàI 2:
Trong mặt phẳng (P), cho tam giác vuông ABC cố định có AB = AC. Tìm
tập hợp những điểm M thuộc mặt phẳng (P) sao cho :
MCMBMCMBMA −−+≤4
BàI 3:
a) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số : 22
2
)2(
2
+
+=
x
xxy .
b) Tìm số thực k nhỏ nhất sao cho với mọi số thực a, b luôn có :
a + b + ab ≤ k(a2 + 2)(b2 + 2) .
------------- Hết ---------------
UBND TỉNH Thừa Thiên Huế kỳ thi chọn hoc sinh giỏi tỉnh
Sở Giáo dục và đào tạo lớp 12 thPT năm học 2004 - 2005
Môn : TOán (vòng 2)
Đề chính thức Thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
................................................................................................................................................
BàI 1:
a) Cho hàm số
( )ln sin cos
( )
sin 2
x x x
g x
x
−=
( )
( )
0 0
g x khi x
f x
khi x
có tập xác định là D. Tính đạo hàm
của hàm số :
D∈= =
b) Giải bất ph−ơng trình :
3
)1ln()( 23 xx exxxe ≤+−+
BàI 2:
Xét hai độ dài khác nhau a, b. Tìm điều kiện của a, b để tồn tại tứ diện
(T) có một cạnh bằng a và các cạnh còn lại đều bằng b. Với tứ diện (T) này, hãy
xác định mặt phẳng (α ) sao cho thiết diện của mặt phẳng (α ) và tứ diện (T) là
một hình vuông (V). Tính diện tích của hình vuông (V) theo a và b.
BàI 3:
Chứng minh rằng tồn tại một tập con E của tập các số tự nhiên N thỏa mãn
đồng thời hai điều kiện sau :
a) E có 2005 phần tử .
b) Với bất kì cặp số nguyên phân biệt k, h của E thì tích k.h chia hết cho
(k-h)2.
------------ Hết --------------
Đáp án - Thang điểm vòng 1
Bài Nội dung Điểm
1
.......
2
02sin1.2cossincos =+−− xxxx (*)
+ x2sin1+ = xx sincos +
cos2x = ( xcos - xsin ).( xcos + xsin )
+ (*) (⇔ xcos - xsin ).{1 - ( xcos + xsin ) xx sincos + } = 0
⇔ xcos - xsin =0 (1) hoaởc ( xcos + xsin ) xx sincos + = 1 (2)
+ (1) cos2x= 0 ⇔
+ (2) (1+⇔ x2sin ).(1+sin2x) = 1⇔ sin2x=0 (vỡ sin2x >0 khoõng theồ xaỷy ra )
Tửứ ủoự : (*) cos2x= 0 hoaởc sin2x= 0⇔ ⇔ sin4x= 0 ⇔ x =k
4
π ; k ∈Z
+ Vụựi ủieàu kieọn 2004< x <2005 , choùn soỏ nguyeõn k=2552. Vaọy : x = 638π .
.....................................................................................................................................
+ MB +MC - MB-MC = 2 Min (MB; MC)
4MA ≤ MB +MC - MB-MC ⇔ 2MA≤MB vaứ 2MA≤MC
+ Chọn hệ trục Axy và đơn vị trên trục sao cho : B(3;0) ,C(0;3) . Gọi M(x;y)
2MA≤MB ⇔ 4MA2 –MB2≤ 0 4(x⇔ 2+y2) – (x-3) 2 –y2 ≤ 0 ⇔ (x+1) 2 +y2 ≤ 4
Vậy : 2MA MB M ở trong hình tròn (T) tâm I(-1;0),bán kính 2. (kể cả
biên)
≤ ⇔
T−ơng tự : 2MA MC M ở trong hình tròn (S) tâm J(0;-1),bán kính 2. (kể cả
biên)
≤ ⇔
+Tập hợp những điển M thoả bài toán là phần giao của hai hình tròn (T) và (S) .
(kể cả biên)
6
.........
6
y
3 a
.......
3 b
-5 5 10
6
4
2
-2
-4
-6
y
I
J
M
A
C
B
22
2
)2(
2
+
+=
x
xxy
+ Taọp xaực ủũnh : R
+ y’ = 32
23
)2(
)223(2
+
−−+−
x
xxx
=
2
2 3
2( 1)( 4 2)
( 2)
x x x
x
− − + +
+
+ y’= 0 x=1 ; x= ⇔ 22 ±− ;
y(1)= 3
1
; y( 22 −− )= 16
12 −
; y( 22 +− )= 16
12 +− ; 0lim =∞±yx
x - -2-∞ 2 -2+ 2 1 +∞
y ' + 0 - 0 + 0 -
y
16
12 −
3
1
0
16
12 +− 0
+ Vaọy :
1
3R
Ma x y = ; Miny= 2 116RMin y
+−
........................................................................................................................................
+ Giả sử k là số thoả bài toán. Lúc đó : k
ba
abba ≤++
++
)2)(2( 22
đúng với mọi a,b
Với a=b=1 ,ta có k
3
1≥ .
4
..........
4
x
+Ta sẽ chứng minh bất đẳng thức sau đúng với mọi a,b : a+b+ab≤
3
1
(a2+2)(b2+2).
Ta có : (a2+2)(b2+2)- 3(a+b+ab) = a2b2+2a2+2b2+4-3a-3b-3ab
= (ab-1) 2+
2
1
(a-b) 2+
2
3
[(a-1) 2+(b-1) 2] 0 ≥
+Từ đó số k nhỏ nhất thoả bài toán là :
3
1 .
ĐáP áN - THANG ĐIểM (Vòng 2)
Bài Nội dung Điểm
1.a)
........
1.b)
.......
2
+ Khi và 0x D x∈ ⇔ ≠ ,
4
x k kπ π≠ + ∈Z và *,
2
x k kπ≠ ∈Z :
2
ln(1 sin 2 ) (sin 2 2 cos 2 ) ln(1 sin 2 ) cot 2( ) '( )
2sin 2 2sin 2 1 sin 2
x x x x x x xf x f x g x
x x x
− − −= ⇒ = − −
+ Khi x = 0 :
( )
0 0
ln 1 sin 2( ) (0) 1lim lim '(0)
2( sin 2 ) 2x x
xf x f f
x x→ →
−− = − = − =− .
......................................................................................................................................
3
)1ln()( 23 xx exxxe ≤+−+ (*)
+ Biĩu thức ln(x2+1) luôn xác định .
+ x=0 ; x=1 ; x=-1 là các giá trị thoả bất ph−ơng trình .
-x= (3x 3 xx − ). )( 3 232 xxxx ++
+Khi x∉{0;1;-1} thì x≠ 3 x .Theo định lí Lagrange ,tồn tại số c ở giữa x và 3 x
sao cho: e - x
3 xe = ( 3 xx − ) e c
Vậy: (*) (⇔ 3 xx − ).[ e + c )3 232 xxxx ++( ln(x2+1)]≤ 0
⇔ 3 xx − ≤ 0 ( Vì [ + ce )( 3 232 xxxx ++ ln(x2+1)]> 0 )
-x 0 . ⇔ 3x ≤
+ Nghi−m cđa bất ph−ơng trình đã cho là : x ]1;0[]1;( ∪−−∞∈ .
.......................................................................................................................................
Điịu ki−n cđa a,b :
+Giả s− tứ di−n (T) tồn tại .Gọi AB là cạnh bằng a, các cạnh : AC,AD,BC,BD CD địu
cùng bằng b . Gọi I là trung điĩm cạnh CD.Tam giác AIB là tam giác cân :
AB=a ;AI=BI= 2
3b
. Từ AB<AI+BI suy ra : 3ba <<0
+Ng−ỵc lại víi : 3ba <<0 .Dựng tam giác địu BCD cạnh b víiự chiịu cao BI.
Dựng tam giác cân AIB có AB=a ,nằm trong mỉt phẳng chứa BI và vuông góc vói
mp(BCD) Ta có :A∉ mp(BCD) Tứ di−n ABCD thoả điịu ki−n bài toán
3
.........
4
.........
7
........
3
mp(BCD) .Ta có :A∉ mp(BCD) .Tứ di−n ABCD thoả điịu ki−n bài toán .
Q
P
M
N
a
I
D
C
B
A
Xác định mỉt phẳng (α ):
+ Giả s− thiết di−n là hình vuông MNPQ. Các mỉt cđa tứ di−n (T) lần l−ỵt chứa các
đoạn giao tuyến MN,NP,PQ,QM đ−ỵc gọi tên là mỉt I, mỉt II, mỉt III, mỉt IV.
Do MN//PQ;MQ//NP nên cạnh chung cđa mỉt I và mỉt III; cạnh chung cđa mỉt IIvà
mỉt IV ,nằm trên hai đ−ờng thẳng song song víi mp(α ).
Ngoài ra, hai đ−ờng thẳng này vuông góc nhau,vì MN vuông góc MQ.
+ Do a khác b nên tứ di−n (T) chỉ có một cỉp cạnh đối vuông góc,đó là AB và CD .
Vì vậy mp(α ) phải song song víi AB và CD.
+ Gọi giao điĩm cđa mp(α ) víi AC,BC,BD,AD,lần l−ỵt là M,N,P,Q. Đỉt k = MC
MA
.
Ta có :MN=
k
a
+1 ;MQ= k
kb
+1 . Từ MN=MQ ta có : k = b
a
.
+ Di−õn tích cđa hình vuông MNPQ là : 2)(
ba
ab
+
........................................................................................................................................
+ Ta xây dựng các tập En có n phần tử thỏa tính chất :
“Với bất kì cặp số nguyên phân biệt k ,h của En thì tích k.h chia hết cho (k-h)2 “
bằng ph−ơng pháp qui nạp theo n (n > 1)
+ Chọn : E2 ={1;2}
+ Giả sử tập En ={a1 ; a2 ;.......;an } với n >1 , thỏa tính chất trên .
Xét tập : En+1= F∪ {m} với m= a1.a2 ......an và F = {ai+ m/ i=1,2,....,n }
En+1 có n+1 phần tử . Ta chứng minh En+1 thoả tính chất trên .
Với k ,h là hai phần tử phân biệt của En+1 ,thì có hai khả năng :
i/Chỉ một phần tử thuộc F ii/Cả hai đều thuộc F
Tr−ờng hợp i/ : k= ai+ m , h = m= a1.a2 ......an
Ta có : h chia hết cho ai ; k chia hết cho ai ; k.h chia hết cho :ai .ai còn (k-h)2 =
ai2
Tr−ờng hợp ii/: k= ai+ m , h= aj+ m ; ai và aj thuộc En và khác nhau.
Ta có :k chia hết cho ai ;h chia hết cho aj ;k.h chia hết cho :ai.aj còn (k-h)
2 =(ai -aj)2
Nh−ng ai và aj thuộc En nên tích ai.aj chia hết cho (ai -aj)2 .
Từ đó tích k.h chia hết cho (k-h)2 .
.........
6
File đính kèm:
- De thi chon HSG mon toan cap tinh L12 V1 20042005.pdf