Bài 2: Tam giác ABC có góc A = 70030'40", AB = 5,3695dm, AC = 3dm. Tính độ dài cạnh BC, số đo góc B v cc bn kính R, r của đường trịn ngoại tiếp v nội tiếp của tam giác đó.
4 trang |
Chia sẻ: manphan | Lượt xem: 844 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kỳ thi giải toán trên máy tính cầm tay tỉnh cà mau năm học 2010-2011 môn : toán – lớp: 12, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Kỳ thi giải toán trên máy tính cầm tay tỉnh Cà Mau
CÀ MAU Năm học 2010-2011
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ CHÍNH THỨC
Môn : TOÁN – Lớp: 12 bổ túc THPT
Ngày thi : 12/12/2010
Thời gian : 150 phút (không kể thời gian giao đề)
Chú ý : - Đề thi có 04 trang , gồm 10 bài , mỗi bài 5 điểm;
- Thí sinh làm bài trực tiếp vào bản đề thi này.
Điểm
của toàn bài thi
Các Giám khảo
(Họ, Tên và Chữ ký)
Số phách
(Do Chủ Tịch HĐ chấm thi ghi)
Bằng số
Bằng chữ
Giám khảo 1 :
Giám khảo 2 :
* Quy định: Học viên trình bày vắn tắt cách giải, công thức áp dụng, kết quả tính toán vào ô trống liền kề bài toán. Các kết quả tính gần đúng, nếu không có chỉ định cụ thể, được ngầm định chính xác tới 4 chữ số thập phân sau dấu phẩy, riêng số đo góc theo đơn vị độ thì lấy đến số nguyên giây.
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Bài 1: Tìm điểm cực trị của đồ thị hàm số :
Cách giải
Kết quả
Điểm số
Bài 2: Tam giác ABC có góc A = 70030'40", AB = 5,3695dm, AC = 3dm. Tính độ dài cạnh BC, số đo góc B và các bán kính R, r của đường trịn ngoại tiếp và nội tiếp của tam giác đó.
Cách giải
Kết quả
Điểm số
Bài 3: Cho đa thức : P(x) = x4 + ax2 + bx + c
Xác định a, b, c để đa thức : P(x) = x4 + ax2 + bx + c chia hết cho (x – 1)3
Tính P(), P(sin 300)
Cách giải
Kết quả
Điểm số
Bài 4: Trong mặt phẳng tọa độ (Oxy), hãy tính gần đúng diện tích hình trịn ngoại tiếp tam giác ABC, biết A(-2;3),B(5;-4) và C(;).
Cách giải
Kết quả
Điểm số
Bài 5:
a) Tìm
b) Tìm nghiệm gần đúng (độ, phút, giây) của phương trình:
Cách giải
Kết quả
Điểm số
Bài 6: Gọi A, B là điểm cực đại và cực tiểu của hàm số .
Tính khoảng cách giữa hai điểm A và B.
Tính giá trị của a và b để đường thẳng y = ax + b đi qua hai điểm A và B.
Cách giải
Kết quả
Điểm số
Bài 7: Hình chĩp S.ABC cĩ SA là đường cao và SA = 7cm, các cạnh đáy AB = 4cm,
AC = 6cm, BC = 5cm.Tính:
a/ Thể tích V của khối chĩp S.ABC.
b/ Số đo (độ,phút,giây) của gĩc tạo bởi mặt bên SBC và mặt phẳng đáy.
c/ Khoảng cách từ điểm A đến mặt bên SBC .
Cách giải
Kết quả
Điểm số
Bài 8: Trong mặt phẳng tọa độ (Oxy), cho elip (E) và đường trịn (C) cĩ phương trình lần lượt là: (E): x2 + 4y2 = 4 và (C): x2 + y2 – 8y – 5 = 0 .
Tính gần đúng tọa độ các giao điểm của (E) và (C) .
Cách giải
Kết quả
Điểm số
Bài 9: Cho gĩc α () thỏa mãn hệ thức sau: sinα + cosα = . Tính gần đúng α và giá trị của tổng: S = α + 2sinα – 3sin2α + 4sin3α
Cách giải
Kết quả
Điểm số
Bài 10: Một người gửi 100 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất 0,65% tháng . Hỏi sau 10 năm người đĩ nhận được số tiền là bao nhiêu (cả vốn và lãi) ở ngân hàng? Biết rằng người đĩ khơng rút lãi ở tất cả các kỳ trước đĩ (đơn vị tính là đồng).
Cách giải
Kết quả
Điểm số
--- HẾT ---
File đính kèm:
- Casio 2010 BT THPT (New 2003).doc