001: Quá trình diệt men trong quy trình chế biến chè xanh là:
A. Sao chè B. Vò chè C. Làm héo chè D. ủ lên men
002: Quá trình bảo quản thịt bằng phơng pháp bảo quản lạnh có thể giữ thịt trong thời gian:
A. Nhiều năm B. 1 năm C. 1 tháng D. 6 tháng
003: Các bệnh ký sinh trùng phổ biến là:
A. đóng dấu B. tụ huyết trùng C. viêm ruột D. gạo
004: Vacxin đợc chế tạo từ nguyên liệu nào dới đây:
A. Nấm B. Vi khuẩn C. Virus D. Tuyến trùng
005: Loại cá nào dới đây sống ở tầng đáy:
A. Cá mè B. Cá chép C. Cá chim D. Cá trắm cỏ
006: Thuốc kháng sinh không có tác dụng trị bệnh do:
A. Nấm B. Virus C. Vi khuẩn D. Nguyên sinh động vật
007: Nguyên nhân gây bệnh toi gà Newcatxon là do:
A. Virus B. Vi khuẩn C. Nấm D. Giun tròn
008: Khi con vật đã mắc bệnh nên tiêm:
A. Huyết thanh B. Vaccin C. Kháng sinh D. Kháng thể
009: Nhiệt độ thích hợp cho bảo quản vaccin:
A. Trên 200C B. 100C – 200C C. 20C – 150C D. – 10C – 30C
2 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 1002 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kỳ thi: Hoc ky II môn thi: Công nghệ 10, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kỳ thi: HOC KY II
Mụn thi: CONG NGHE 10
001: Quá trình diệt men trong quy trình chế biến chè xanh là:
A. Sao chè B. Vò chè C. Làm héo chè D. ủ lên men
002: Quá trình bảo quản thịt bằng phơng pháp bảo quản lạnh có thể giữ thịt trong thời gian:
A. Nhiều năm B. 1 năm C. 1 tháng D. 6 tháng
003: Các bệnh ký sinh trùng phổ biến là:
A. đóng dấu B. tụ huyết trùng C. viêm ruột D. gạo
004: Vacxin đợc chế tạo từ nguyên liệu nào dới đây:
A. Nấm B. Vi khuẩn C. Virus D. Tuyến trùng
005: Loại cá nào dới đây sống ở tầng đáy:
A. Cá mè B. Cá chép C. Cá chim D. Cá trắm cỏ
006: Thuốc kháng sinh không có tác dụng trị bệnh do:
A. Nấm B. Virus C. Vi khuẩn D. Nguyên sinh động vật
007: Nguyên nhân gây bệnh toi gà Newcatxon là do:
A. Virus B. Vi khuẩn C. Nấm D. Giun tròn
008: Khi con vật đã mắc bệnh nên tiêm:
A. Huyết thanh B. Vaccin C. Kháng sinh D. Kháng thể
009: Nhiệt độ thích hợp cho bảo quản vaccin:
A. Trên 200C B. 100C – 200C C. 20C – 150C D. – 10C – 30C
010: Quy trình công nghệ cấy truyền phôi gồm:
A. 7 bớc B. 8 bớc C. 9 bớc D. 10 bớc
011: Gầm thông gió của kho bảo quản có ý nghĩa:
A. Hạn chế sự giảm nhịêt B. Tránh giảm độ ẩm trong kho
C. Hạn chế sự tăng nhiệt D. Tránh ngập lụt
012: Điều kiện thuận lợi để vi sinh vật ủ lên men thức ăn phát triển:
A. Nhiệt độ trên 400C B. ủ nơi kín gió và không cho không khí vào
C. ủ trong môi trờng hiếu khí D. ủ ở nhiệt độ thờng
013: Thành phần chiếm tỷ lệ lớn nhất trong hạt gạo là:
A. Protein B. Gluxit C. Lipit D. Vitamin
014: Yếu tố nào dới đây đợc coi là yếu tố ngoại cảnh ảnh hởng đến sự sinh trởng và phát dục của vật nuôi:
A. Chế độ dinh dỡng B. Tính biệt, tuổi C. Đặc điểm cơ thể D. Đặc tính di truyền
015: Vật nuôi lấy sữa có dạng thể chất nào:
A. Thể chất thanh B. Thể chất săn C. Thể chất thô D. Thể chất sổi
016: Phơng pháp chọn lọc hàng loạt hiệu quả chọn lọc không cao vì:
A. Chỉ kiểm tra đợc kiểu gen B. Chỉ kiểm tra đợc kiểu hình
C. Kiểm tra đợc cả kiểu gen và kiểu hình D. Xuất hiện các tính trạng tốt
017: Lợn ỉ có nguồn gốc từ đâu:
A. Đồng bằng sông Hồng B. Móng Cái
C. Đồng bằng sông Cửu Long D. Hà Giang
018: Chất góp phần tham gia cấu tạo cơ thể, tham gia vào các hoạt động nhằm duy trì sự ổn định trong quá trình trao đổi chất của cơ thể:
A. Protein B. Vitamin C. Khoáng D. Vitamin và chất khoáng
019: Trong khẩu phần ăn của đợc giống loại thức ăn nào chiếm tỷ lệ lớn nhất:
A. Thức ăn xanh B. Thức ăn tinh C. Thức ăn thô D. Thức ăn hỗn hợp
020: Vitamin K có tác dụng:
A. Chống khô mắt B. Chống phù C. Chống xuất huyết D. Chống còi xơng
021: Vitamin D có tác dụng:
A. Chống khô mắt B. Chống phù C. Chống xuất huyết D. Chống còi xơng
022: Sơ đồ nào dới đây là phơng pháp nhân giống thuần chủng:
A. Lợn đực Đ.Bạch x Lợn cái Landrace B. Lợn đực Móng Cái x Lợn cái Móng Cái
C. Bò đực Hà Lan x Bò cái bò vàng Việt Nam D. Gà trống Lơgo x Gà mái Ai cập
023: Sơ đồ nào dới đây chỉ phơng pháp lai giống:
A. Lợn đực ỉ x Lợn cái ỉ B. Lợn đực Duroc x Lợn cái Móng Cái
C. Lợn đực Móng Cái x Lợn cái Móng Cái D. Lợn đực LangHồng x Lợn cái Lang Hồng
024: Nấm men khô có nhiều:
A. Protein B. Chất khoáng C. Vitamin nhóm B D. Gluxit và Lipit
025: Triệu chứng nào dới đây không phải là của cá trắm cỏ bị xuất huyết do virus:
A. Cơ dới da xuất huyết gần nh hoàn toàn B. Thực quản xuất huyết
C. Mắt lồi xuất huyết D. Gốc vây, nắp mang xuất huyết
026: Cách làm sai khi sử dụng thuốc kháng sinh:
A. Đủ liều ngay từ đầu
B. Dùng liều cao dần
C. Phối hợp với các loại thuốc bổ và vitamin
D. Không dùng kháng sinh đồng thời với thời gian đang tiêm vaccin
027: Để bảo quản hạt giống dài hạn cần:
A. Giữ ở điều kiện nhiệt độ và độ ẩm bình thờng B. Giữ ở nhiệt độ bình thờng, độ ẩm 35 – 40%
C. Giữ ở nhiệt độ 30 – 400C, độ ẩm 35 – 40% D. Giữ ở nhiệt độ – 100C, độ ẩm 35 – 40%
028: Hạt để làm giống cần có các tiêu chuẩn sau:
A. Khô, sức sống tốt, không sâu bệnh B. Sức sống cao, chất lợng tốt, không sâu bệnh
C. Chất lợng tốt, thuần chủng, không sâu bệnh D. Sức chống chịu cao, không sâu bệnh, khô
File đính kèm:
- CN_CCN_DEGOC.doc