Kỳ thi học sinh giỏi lớp 9 toàn huyện môn : Vật lý 9 - Vòng 1 thời gian : 150 phút

Câu 1 :(2,0 điểm)

 Một ngời dự định đi xe đạp trên quãng đờng 60 km với vận tốc v. Nếu tăng vận tốc thêm 5km/h thì sẽ đến sớm hơn dự định 36 phút. Hỏi vận tốc dự định là bao nhiêu ?

Câu 2 : (2,0 điểm)

 Sự biến thiên nhiệt độ của

khối nớc đá đựng trong ca nhôm

theo nhiệt lợng cung cấp đợc cho

trên đồ thị (H 1). Tìm khối lợng

nớc đá và khối lợng ca nhôm.

Cho Cnớc = 4200 J/Kg. độ; Cnhôm=880J/Kg.độ; nớc đá=3,4.105J/Kg.

 

 

doc2 trang | Chia sẻ: haianhco | Lượt xem: 1250 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kỳ thi học sinh giỏi lớp 9 toàn huyện môn : Vật lý 9 - Vòng 1 thời gian : 150 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kỳ thi học sinh giỏi lớp 9 toàn huyện Môn : Vật Lý 9 - Vòng 1 Thời gian : 150 phút ( Không kể thời gian giao đề ) Câu 1 :(2,0 điểm) Một ngời dự định đi xe đạp trên quãng đờng 60 km với vận tốc v. Nếu tăng vận tốc thêm 5km/h thì sẽ đến sớm hơn dự định 36 phút. Hỏi vận tốc dự định là bao nhiêu ? 0C Câu 2 : (2,0 điểm) 175 170 0 2 Sự biến thiên nhiệt độ của khối nớc đá đựng trong ca nhôm theo nhiệt lợng cung cấp đợc cho KJ trên đồ thị (H 1). Tìm khối lợng nớc đá và khối lợng ca nhôm. Cho Cnớc = 4200 J/Kg. độ; Cnhôm=880J/Kg.độ; lnớc đá=3,4.105J/Kg. R4 Câu 3 : (3,0 điểm) Cho mạch điện nh hình vẽ Trong đó số đo các điện trở M R3 R1 R2 A R1=20W, R2=15, R3 = 10W; R4 = 26W. Hiệu đện thế hai đầu đoạn mạch N UMN = 52 V. Điện trở của Ampe kế không đáng kể . a. Cờng độ dòng điện qua mỗi điện trở. b. Chỉ số của Ampe kế ?B M Câu 4 : (3,0 điểm) Đặt một vật sáng AB song O2 O1 A song với màn ảnh M và cách màn ảnh 90cm. Ngời ta dùng một thấu kính có tiêu cự f = 20 cm để thu ảnh thật của vật trên màn hình. Trục chính của thấu kính vuông góc với màn ảnh. Ngời ta tìm thấy hai vị trí của thấu kính ( O1 , O2) cho ảnh rõ nét trên màn hình . a. Xác định các vị trí đặt thấu kính ( O1 , O2). b. So sánh độ lớn của ảnh thu đợc ứng với hai vị trí trên của thấu kính. Kỳ thi học sinh giỏi lớp 9 toàn huyện Môn : Vật Lý 9 - Vòng 2 Thời gian : 150 phút ( Không kể thời gian giao đề ) Câu 1:(2,0 điểm) Cho hệ cơ nh hình vẽ H1, trong đó : ///////////////////////////////////////// Vật P1 có trọng lợng 75 N; Vật P2 có trọng lợng 100 N. Thanh AC = 1,8 m có thể quay quanh điểm C trong mặt B phẳng C A đứng. Bỏ qua ma sát và trọng lợng dây. Hệ đang cân bằng.Tính AB P1 trong các trờng hợp sau : P2 a. Bỏ qua trọng lợng ròng rọc và trọng lợng thanh AC . b. Mỗi ròng rọc có trọng lợng 10 N ; AC ( Hình vẽ H1) là thanh đồng nhất thiết diện đều và có trọng lợng 25 N . Câu 2 :(2,0 điểm) Một khối thép có lỗ hổng ở bên trong. Dùng lực kế đo trọng lợng của khối thép trong không khí thấy lực kế chỉ 370N. Nhúng khối thép chìm trong nớc thấy lực kế chỉ 320 N. Hãy xác định thể tích của lỗ hổng. Biết trọng lợng riêng của nớc là 10000N/m3, của thép là 780000N/m3. Câu 3 :(3,0 điểm) Trong hai bình cách nhiệt có chứa hai chất lỏng khác nhau ở hai nhiệt độ ban đầu khác nhau. Ngời ta dùng một nhiệt kế lần lợt nhúng đi nhúng lại vào bình 1 rồi bình 2. Chỉ số của nhiệt kế lần lợt là 400C; 80C; 390C; 9,50C. a. Xét lần nhúng thứ hai vào bình 1 để lập biểu thức liên hệ giữa nhiệt dung q của nhiệt kế và nhiệt dung q1 của bình 1. b. Đến lần nhúng tiếp theo ( lần thứ 3 vào bình 1) nhiệt kế chỉ bao nhiêu ? c. Sau một số rất lớn lần nhúng nh vậy, nhiệt kế sẽ chỉ bao nhiêu . Câu 4 :(3 điểm ) Cho mạch điện nh hình K2 A M N R r r r K1 vẽ. Khi K1 đóng, K2 ngắt và khi K1 ngắt, K2 đóng chỉ số của Ampe kế không đổi . Tính điện trở tơng đơng của cả mạch khi cả hai khoá đều đóng. Biết rằng r = 3W.

File đính kèm:

  • docKiem tra 1 tiet(1).doc