Kỳ thi kết thúc học kì II năm 2011 môn thi: Địa lí 11 thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian giao đề

 Câu 1: Quốc gia nào có lãnh thổ địa lí nằm ở cả hai châu lục Á và Âu?

A. Liên Bang Nga. B. Trung Quốc.

C. Đức. D. Hoa Kì.

 Câu 2: Nhật Bản là một quốc đảo, với đảo . là đảo lớn nhất của Nhật Bản.

A. Hôn-su B. Xi-cô-cư

C. Kiu-xiu D. Hô-cai-đô

 Câu 3: Chúng ta có thể lấy đường kinh tuyến . Làm ranh giới phân chia tự nhiên Cộng hòa nhân dân Trung Hoa thành miền Đông và miền Tây.

A. 1000Đ. B. 1000T.

C. 1050Đ. D. 1050T.

 

doc2 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 470 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kỳ thi kết thúc học kì II năm 2011 môn thi: Địa lí 11 thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian giao đề, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LONG AN KỲ THI KẾT THÚC HKII NĂM 2011 TT GDTX & KTTH-HN TÂN THẠNH MÔN THI: ĐỊA LÍ 11 – GDTX ĐỀ THI CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian giao đề I. Phần trắc nghiệm: (3 điểm) Câu 1: Quốc gia nào có lãnh thổ địa lí nằm ở cả hai châu lục Á và Âu? Liên Bang Nga. B. Trung Quốc. Đức. D. Hoa Kì. Câu 2: Nhật Bản là một quốc đảo, với đảo .. là đảo lớn nhất của Nhật Bản. A. Hôn-su B. Xi-cô-cư C. Kiu-xiu D. Hô-cai-đô Câu 3: Chúng ta có thể lấy đường kinh tuyến . Làm ranh giới phân chia tự nhiên Cộng hòa nhân dân Trung Hoa thành miền Đông và miền Tây. 1000Đ. B. 1000T. C. 1050Đ. D. 1050T. Câu 4: Khu vực Đông Nam Á xét về điều kiện tự nhiên bao gồm mấy bộ phận lãnh thổ? 3 bộ phận. B. 5 bộ phận. C. 4 bộ phận. D. 2 bộ phận. Câu 5: Đặc điểm nổi bật nhất của dân cư Liên Bang Nga là: Nước đông dân nhưng tỉ lệ sinh giảm, dân di cư ra nước ngoài nhiều. Nước đông dân với tỉ lệ sinh cao, dân nhập cư lớn. Dân số ít, người dân di cư ra nước ngoài nhiều. Dân số ít, dân cư chủ yếu là người nhập cư từ các thế kỉ trước. Câu 6: Chất lượng người lao động Nhật Bản hiện nay như thế nào? Người lao động chỉ có kinh nghiệm sản xuất nông nghiệp với chất lượng người lao động hiện nay chưa cao. Người lao động cần cù, làm việc tự giác và có ý thức trách nhiệm cao. Người lao động chỉ có kinh nghiệm trong sản xuất công nghiệp với người lao động trong công nghiệp chiếm hơn 90% lao động Nhật Bản. Người lao động Nhật Bản cần cù nhưng việc tự giác và ý thức trách nhiệm chưa cao. Câu 7: Vấn đề phân bố dân cư của Cộng hòa nhân dân Trung Hoa hiện nay đang gặp phải là gì? Dân cư phân bố không đều, tập trung chủ yếu ở trung tâm lãnh thổ. Dân cư phân bố không đều, tập trung chủ yếu ở miền Tây lãnh thổ. Dân cư phân bố không đều, tập trung chủ yếu ở miền Đông lãnh thổ. Dân cư phân bố không đều, tập trung chủ yếu ở gần biên giới Việt - Trung. Câu 8: Khu vực Đông Nam Á là khu vực có dân số , với số người trong độ tuổi lao động chiếm .. số dân của khu vực. .trẻ.....trên 70%......... B. .giàdưới 40%........ C. già.dưới 30%........ D. .trẻtrên 50%......... Câu 9: Nguyên nhân chính nào dẫn đến thập kỷ 90 của thế kỷ XX là thời kỳ khó khăn về kinh tế của Liên Xô? Do chính sách cấm vận kinh tế từ Hoa Kì. Do cơ chế kinh tế cũ tạo ra (kế hoạch hóa cứng nhắc, kém hiệu quả). Do chịu hậu quả năng nề sau chiến tranh Thế Giới lần thứ hai. Do phải viện trợ lớn cho các nước Xã hội chủ nghĩa khác trên Thế Giới. Câu 10: Đâu là phát biểu đúng về đặc điểm ngành công nghiệp của Liên Bang Nga? Công nghiệp là ngành xương sống của nền kinh tế Liên Bang Nga, trong đó ngành công nghiệp luyện kim đen là ngành công nghiệp mũi nhọn. Công nghiệp là ngành xương sống của nền kinh tế Liên Bang Nga, trong đó ngành công nghiệp khai thác dầu khí là ngành công nghiệp mũi nhọn. Công nghiệp chỉ đóng góp giá trị nhỏ trong cơ cấu nền kinh tế Liên Bang Nga (khoảng 10% GDP), trong đó ngành công nghiệp luyện kim đen là ngành phát triển mạnh nhất. Công nghiệp chỉ đóng góp giá trị nhỏ trong cơ cấu nền kinh tế Liên Bang Nga (khoảng 10% GDP), trong đó ngành công nghiệp khai thác dầu khí là ngành phát triển mạnh nhất. Câu 11: Công hòa nhân dân Trung Hoa là nước có tốc độ tăng trưởng kinh tế đứng Thế Giới trung bình đạt trên ..... .thứ 2.....5%......... B. .thứ 28%........ C. .thứ 1.8%........ D. .thứ 15%......... Câu 12: Đích cuối cùng của Hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN) hướng tới là: “Phát triển kinh tế bền vững”. “Đoàn kết và hợp tác vì một ASEAN hòa bình, ổn định, cùng phát triển”. “Đoàn kết, hợp tác quân sự và chính trị để giải quyết các vấn đề khủng bố”. “Giải quyết các vấn đề ô nhiễm môi trường, chạy đua vũ trang và dịch bệnh nguy hiểm”. II. Phần tự luận: (7 điểm) Câu 1: (2,0 điểm) Bằng kiến thức đã học hãy trình bày những hiểu biết của bản thân về ngành công nghiệp Trung Quốc? Câu 2: (2,0 điểm) Quá trình phát triển kinh tế của Liên Bang Nga từ sau chiến tranh Thế Giới lần thứ II năm 1945 đến nay có những đặc điểm nổi bật nào? Câu 3: (3,0 điểm) Dựa vào bảng số liệu sau: SỐ KHÁCH DU LỊCH QUỐC TẾ ĐẾN VÀ CHI TIÊU CỦA KHÁCH DU LỊCH Ở MỘT SỐ KHU VỰC CỦA CHÂU Á – NĂM 2003 STT Khu vực Số khách du lịch đến (nghìn lượt người) Chi tiêu của khách du lịch (triệu USD) 1 Đông Á 67230 70594 2 Đông Nam Á 38468 18356 3 Tây Nam Á 41394 18419 a). Hãy vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện số khách du lịch quốc tế đến và chi tiêu của khách du lịch ở một số khu vực châu Á năm 2003. b). So sánh về số khách và chi tiêu của khách du lịch quốc tế ở khu vực Đông Nam Á với khu vực Đông Á và khu vực Tây Nam Á. ------Hết------ Giám thị không giải thích gì thêm. Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam khi làm bài. Họ và tên thí sinh: Số báo danh: Chữ ký của giám thị:

File đính kèm:

  • docđề 1 (2).doc