Câu I(2,5 điểm) Cho hàm số: 
3
3 2 y x mx = − + ( ) 1 , m lµ tham sè thùc. 
1) Khảo sát sựbiến thiên và vẽ đồthịhàm số ( ) 1 khi 1 m =
2) T×m c¸c gi¸ trÞ cña m ®Ó ®å thÞ hµm sè ( ) 1 cã tiếp tuyến tạo với đường thẳng : 7 0 d x y + + = góc α ,biết 
1
cos
26
α
              
            
                
                
                
                
            
 
                                            
                                
            
                       
            
                 7 trang
7 trang | 
Chia sẻ: manphan | Lượt xem: 997 | Lượt tải: 0 
                        
            Bạn đang xem nội dung tài liệu Kỳ thi thử đại học lần 1 năm học 2012-2013 môn: toán 12. khối a. thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
www.MATHVN.com 
www.mathvn.com 1 
TRƯỜNG THPT CHUYÊN VĨNH PHÚC KỲ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1 NĂM HỌC 2012-2013 
 Môn: Toán 12. Khối A. 
 Thời gian làm bài: 150 phút (Không kể thời gian giao đề) 
A.PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (8,0 điểm) 
Câu I (2,5 điểm) Cho hàm số : 3 3 2y x mx= − + ( )1 , m lµ tham sè thùc. 
 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số ( )1 khi 1m = 
 2) T×m c¸c gi¸ trÞ cña m ®Ó ®å thÞ hµm sè ( )1 cã tiếp tuyến tạo với đường thẳng : 7 0d x y+ + = góc α ,biết 
1
cos
26
α = . 
Câu II (2,5 điểm) 1) Giải phương trình : 
43 4cos 2 8sin 1
sin 2 cos 2 sin 2
x x
x x x
− −
=
+
 2) Giải hệ phương trình: ( )
3 3
2 2
4 16
1 5 1
x y y x
y x
 + = +
+ = +
( , )x y ∈R . 
Câu III (1,0 điểm) Tính giới hạn : 
3 2
22
6 4lim
4x
x xL
x→
− − +
=
−
Câu IV. (1,0 điểm) Cho hình lập phương 1 1 1 1.ABCD A B C D cã độ dài cạnh bằng 3 và điểm M thuộc cạnh 
1 2CC = .Mặt phẳng ( )α đi qua ,A M và song somg với BD chia khối lập phương thành hai khối đa diện. 
Tính thể tích hai khối đa diện đó. 
Câu V. (1,0 điểm) Cho các số thực , ,x y z thoả mãn 2 2 2 3x y z+ + = . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: 
2 23 7 5 5 7 3F x y y z z x= + + + + + 
B. PHẦN RIÊNG (2,0 điểm). Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần 1 hoặc 2) 
1.Theo chương trình Chuẩn 
Câu VIa. ( 1,0 điểm) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho hai ®iÓm ( ) ( )2;1 , 1; 3A B − − vµ hai ®−êng 
th¼ng 1 2: 3 0; : 5 16 0.d x y d x y+ + = − − = T×m to¹ ®é c¸c ®iÓm ,C D lÇn l−ît thuéc 1 2,d d sao cho tø gi¸c 
ABCD lµ h×nh b×nh hµnh. 
Câu VIIa. ( 1,0 điểm) Tính tổng : 2 1 2 2 2 3 2 20122012 2012 2012 20121 2 3 2012S C C C C= + + + +⋯ 
2. Theo chương trình Nâng cao 
Câu VIb. ( 1,0 điểm) Trong mặt phẳng hệ toạ độOxy cho e líp ( )
2 2
: 1
9 4
x yE + = vµ c¸c ®iÓm ( )3;0A − ; 
( )1;0I − .T×m to¹ ®é c¸c ®iÓm ,B C thuéc ( )E sao cho I lµ t©m ®−êng trßn ngo¹i tiÕp tam gi¸c ABC 
Câu VII B:(1,0 điểm): Tính tổng: 
0 1 2 2012
2012 2012 2012 2012
1 2 3 2013
C C C CT = + + + +⋯ 
-----------------------------------------------------------HẾT ------------------------------------------------------ 
Ghi chú: - Thí sinh không được sử dụng bất cứ tài liệu gì! 
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm! 
Đề chính thức 
(Đề thi gồm 01 trang) 
www.MATHVN.com 
www.mathvn.com 2 
TRƯỜNG THPT CHUYÊN VĨNH PHÚC 
ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2012-2013 – LẦN 1 
MÔN TOÁN – KHỐI A 
(Đáp án gồm 5 trang) 
Câu Nội dung trình bày Điểm 
I(2,0đ) 1. (1,50 điểm) 
 Khi 1m = hàm số (1) có dạng 3 3 2y x x= − + 
a) Tập xác định D = ℝ 
b) Sự biến thiên 
+) Chiều biến thiên: 2' 3 3y x= − , ' 0 1y x= ⇔ = ± . Khi đó xét dấu của 'y : 
+ +
- 00
1-1 +∞-∞
y
x
 hàm số đồng biến trên khoảng ( ) ( ); 1 , 1;−∞ − + ∞ và nghịch biến trên khoảng ( )1;1− . 
0,50 
 +) Cực trị: hàm số đạt cực đại tại 1, 4CDx y= − = 
Hàm số đạt cực tiểu tại 1, 0CTx y= = 
+) Giới hạn: 3 32 3 2 3
3 2 3 2lim lim 1 ; lim lim 1
x x x x
y x y x
x x x x→−∞ →−∞ →+∞ →+∞
   
= − + = −∞ = − + = +∞   
   
0,25 
+) Bảng biến thiên: 
: 
x −∞ -1 1 +∞ 
y' + 0 − 0 + 
y 
 4 +∞ 
−∞ 0 
0,25 
c) Đồ thị: 30 3 2 0 1, 2y x x x x= ⇔ − + = ⇔ = = − , suy ra đồ thị hàm số cắt trục Ox tại Ox 
tại các điểm ( ) ( )1;0 , 2;0− 
'' 0 6 0 0y x x= ⇔ = ⇔ = ⇒ đồ thị hàm số nhận điểm ( )0;2 làm điểm uốn. 
0,50 
www.MATHVN.com 
www.mathvn.com 3 
 2. (1,0 điểm) 
 Gọi k là hệ số góc của tiếp tuyến ⇒ tiếp tuyến có VTPT ( )1 ; 1n k= − 
Đường thẳng : 7 0d x y+ + = tiếp tuyến có VTPT ( )2 1;1n = 
0,25 
Ta có 
( ) 1 21 2 2
1 2
11
cos cos ,
26 2 1
n n k
n n
n n k
⋅ −
α = = ⇔ =
+
 
 
 
2 3 212 26 12 0
2 3
k k k k⇔ − + = ⇔ = ∨ = 
0,25 
YCBT thoả mãn ⇔ ít nhất một trong hai phương trình sau có nghiệm: 
, 2 2
, 2 2
3 3 2 1 2 13 3 0
2 2 2 2
2 2 9 2 9 23 3 0
3 3 9 9
m my x m x
m my x m x
+ +   
= − = = ≥   
⇔ ⇔ ⇔   
+ +   
= − = = ≥
      
1
2
2
9
m
m
 ≥ −
 ≥ −
1
2
m⇔ ≥ − 
0,25 
 Vậy để đồ thị có tiếp tuyến tạo với đường thẳng : 7 0d x y+ + = góc α ,có 1cos
26
α = . 
 thì 1
2
m ≥ − 
0,25 
II(2,5đ) 
1.(1,25 điểm). Giải phương trình : 
43 4cos 2 8sin 1
sin 2 cos 2 sin 2
x x
x x x
− −
=
+
 §/k ( )sin 2 cos 2 0 8 2
sin 2 0
2
x l
x x
l
x
x l
pi pi
pi
 ≠ − ++ ≠ 
⇔ ∈ 
≠  ≠
Z 
0,25 
1 -1 
4 
x
 x 
x 0 
y 
3 3 2y x x= − +
www.MATHVN.com 
www.mathvn.com 4 
ta cã: 
2
4 1 cos 28sin 8 3 4cos 2 cos 4
2
x
x x x
− 
= = = − + 
 
⋯ 
Ph−¬ng tr×nh 
( )3 4cos 2 3 4cos 2 cos 4 1
sin 2 cos 2 sin 2
x x x
x x x
− − − +
⇔ =
+
( )cos 4 1 sin 2 cos 2 0,sin 2 0
sin 2 cos 2 sin 2
x do x x x
x x x
−
⇔ = + ≠ ≠
+
0,50 
 ( ) ( )1cos 2 sin 2 cos 2 sin 2 cos 2 0
sin 2
x x x x x
x
⇔ − − = ⇔ + = 
( )
( )
cos 2 0 sin 2 cos 2 0 2
2
4 2
x x x loai x k
x k k
pi
pi
pi pi
⇔ = ∨ + = ⇔ = +
⇔ = + ∈ℤ
0,25 
VËy ph−¬ng tr×nh cã mét hä nghiÖm ( )
4 2
x k kpi pi= + ∈Z 0,25 
2.(1,25điểm). Giải hệ phương trình: ( )
3 3
2 2
4 16
1 5 1
x y y x
y x
 + = +
+ = +
 ( , )x y ∈R . 
 Viết lại hệ phương trình: 
( )3 3
2 2
4 4 0(*)
5 4(**)
x y x y
y x
 + − − =
− =
Thay ( )** vào ( )* ta được: ( )( )3 2 2 3 3 2 25 4 0 21 5 4 0x y x y x y x x y xy+ − − − = ⇔ − − = 
 ( )2 2 1 421 5 4 0 0 3 7x x xy y x x y x y⇔ − − = ⇔ = ∨ = − ∨ = 
0,25 
0,25 
 • 0x = thế vào ( )** ta được 2 4 2y y= ⇔ = ± 
• 
1
3
x y= − thế vào ( )** ta được 
2
2 2 3 15 4 9
3 19
y xyy y
y x
= ⇒ = −
− = ⇔ = ⇔ 
= − ⇒ =
• 
4
7
x y= − thế vào ( )** ta được 22 280 314 4
49 49
yy y− = ⇔ − = Vô nghiệm 
0,50 
 Vậy hệ phương trình đã cho có 4 nghiệm là: ( ) ( ) ( ) ( ); 0; 2 , 1; 3 , 1;3x y = ± − − 0,25 
III(1đ) Tính giới hạn : 
3 2
22
6 4lim
4x
x xL
x→
− − +
=
−
3 2 3 2
2 2 22 2 2
6 2 2 4 6 2 4 2lim lim lim
4 4 4x x x
x x x xL
x x x→ → →
− − + − + − − + −
= = −
− − −
0,25 
( )( ) ( ) ( )
2 2 3
22 2 22 2 233
6 2 4 2lim lim
4 6 2 4 4 2 4 4
x x
x x
x x x x x
→ →
− − + −
= −
 
− − +
− + + + + 
 
0,25 
www.MATHVN.com 
www.mathvn.com 5 
( )( ) ( )22 2 2 233
1 1lim lim
2 6 2 4 2 4 4x xx x x x→ →
−
= −
+ − + + + + +
1 1 7
16 12 48
= − − = − 
0,25 
 Vậy giới hạn đã cho bằng 7
48
− 
0,25 
IV(1đ) Cho hình lập phương 1 1 1 1.ABCD A B C D cã độ dài cạnh bằng 3 .... 
 Dựng thiết diện của mặt phẳng đi qua ,A M và song song với BD . 
Gọi 1 1 1 1 1, ,O AC BD O AC B D I AM OO= ∩ = ∩ = ∩ . Trong mặt phẳng ( )1 1BDD B qua I 
kẻ đường thẳng song song với BD cắt 1 1,BB DD lần lượt tại ,K N .Khi đó AKMN là thiết 
diện cần dựng. 
0,25 
 Đặt 
1 1 1 11 . . 2 . 1A BCMK A DCMN ABCD A B C D
V V V V V V= + ⇒ = − . 
Ta có: 1 1 1
2 2
OI AO DN BK OI CM
CM AC
= = ⇒ = = = = 
0,25 
 Hình chóp .A BCMK có chiều cao là 3AB = ,đáy là hình thang BCMK .Suy ra: 
( ) 3
.
.1 1 3 9
. .
3 3 2 6 2A BCMK BCMK
BC BK CM
V AB S AB
+
= = = = . 
Tương tự 
.
9
2A DCMN
V = 
0,25 
 Vậy 31 2
9 9 9 3 9 18
2 2
V V= + = ⇒ = − = (đvtt) 0,25 
V(1,0đ) 
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: 2 23 7 5 5 7 3F x y y z z x= + + + + + 
Áp dụng bất đẳng thức Bu-nhi-a-cốp-xki ta có 
( ) ( ) ( )2 2 2 2 2 2 23 6 12 18 2 2 18 2 2 3F x y z x y z x x    ≤ + + ≤ + + = + −         
0,25 
 Xét hàm số ( ) ( )2 22 2 3f x x x= + − trên miền xác định 3 3x− ≤ ≤ 
( ) ( ) ( )( )' 2
42 3; 3
2 3
xf x x x
x
= − ∀ ∈ −
−
0,25 
 ( )' 0f x = trên ( )3; 3− 01xx =⇔  = ± 
( ) ( ) ( )3 3, 0 2 6, 1 5f f f± = = ± = 
0,25 
 ( ) 2
3; 3
max 5 18.5 90 3 10f x F F
 
− 
⇒ = ⇒ ≤ = ⇒ ≤ dấu bằng khi 1x y z= = = 
Vậy max 3 10 1F x y z= ⇔ = = = 
0,25 
6a(1,0đ) T Tim to¹ ®é c¸c ®iÓm ,C D lÇn l−ît thuéc 1 2,d d sao cho tø gi¸c ABCD lµ h×nh b×nh hµnh. 
 Do tø giác ABCD lµ h×nh b×nh hµnh nªn ta cã 
( ) ( )33;4 *
4
D C
D C
x x
CD BA
y y
− =
= = ⇒ 
− =
 
0,25 
www.MATHVN.com 
www.mathvn.com 6 
MÆt kh¸c : ( )1
2
3 0
**
5 16 0
C C
D D
x yC d
D d x y
+ + =∈ 
⇒ 
∈ − − = 
0,25 
Tõ (*) vµ (**) ta gi¶i ®−îc 
3 6
;
6 2
C D
C D
x x
y y
= = 
 
= − = −
 ta cã ( ) ( )3;4 , 4; 3BA BC= = −  cho nªn hai 
vÐc t¬ ,BA BC
 
 kh«ng cïng ph−¬ng ,tøc lµ 4 ®iÓm , , ,A B C D kh«ng th¼ng hµng ,hay tø 
gi¸c ABCD lµ h×nh b×nh hµnh. 
0,25 
 .§¸p sè ( ) ( )3; 6 , 6; 2C D− − 0,25 
7a(1,0đ) Tính tổng : 2 1 2 2 2 3 2 20122012 2012 2012 20121 2 3 2012S C C C C= + + + +⋯ 
 ( ) ( )2 2012 2012 2012 20121 1 1 1,2,..., 2012k k k kk C k k C k k C kC k = − + = − + ∀ =  0,25 
 ( ) ( ) ( )
2 2 1
2012 2010 2011
2012! 2012!1 2012(2011 ) 1,2.., 2012
! 2012 ! ! 2012 !
k k kk C k k k C C k
k k k k
− −
= − + = + ∀ =
− −
 0,25 
 Từ đó ( ) ( )0 1 2010 0 1 20112010 2010 2010 2011 2011 20112012 2011S C C C C C C = + + + + + + + ⋯ ⋯ 
 = ( ) ( ) ( )2010 2011 2010 2011 20102012 2011 1 1 1 1 2012 2011.2 2 2012.2013.2 + + + = + =  
0,25 
 Đáp số : 20102012.2013.2S = 0,25 
6b(1,0đ) T×m to¹ ®é c¸c ®iÓm ,B C thuéc ( )E sao cho I lµ t©m ®−êng trßn ngo¹i tiÕp tam gi¸c ABC 
 Ta cã 2IA = ⇒§−êng trßn ngo¹i tiÕp tam gi¸c ABC cã pt: ( )2 21 4x y+ + = 0,25 
To¹ ®é c¸c ®iÓm ,B C cÇn t×m lµ nghiÖm cña hÖ pt:
( )2 2
2 2
1 4
1
9 4
x y
x y
 + + =
+ =
0,25 
 ( ) ( )
2 22 2
2
1 41 4
335 18 9 0
5
x y
x y
x xx x
 + + = + + = 
⇔ 
= − ∨ = −+ + = 
• 3 0x y B A C A= − ⇒ = ⇒ ≡ ∨ ≡ (lo¹i) 
• 
3 4 6 3 4 6 3 4 6
; , ;
5 5 5 5 5 5
x y B C
   
= − ⇒ = ± ⇒ − ± −      
   
∓ 
0,25 
0,25 
7b(1,0đ) 
Tính tổng :
0 1 2 2012
2012 2012 2012 2012
1 2 3 2013
C C C CT = + + + +⋯ 
( )
( ) ( )
12012
2013
2012!
! 2012 ! 1 2013! 1
1 1 2013 20131 ! 2013 1 !
k
kk kC C
k k k k
+−
= = ⋅ = ⋅
+ +  + − + 
0,1, 2,3,..., 2012k∀ = 
0,50 
www.MATHVN.com 
www.mathvn.com 7 
 ( ) ( ) 201320131 2 2013 02013 2013 2013 20131 1 2 11 12013 2013 2013T C C C C
− ⇒ = + + + = + − =
 
⋯ 
0,25 
Đáp số 
20132 1
2013
T −= 
0,25 
Lưu ý khi chấm bài: 
-Đáp án chỉ trình bày một cách nếu học sinh bỏ qua bước nào thì không cho điểm bước đó. 
-Nếu học sinh giải cách khác, giám khảo căn cứ các ý trong đáp án để cho điểm. 
-Trong bài làm, nếu ở một bước nào đó bị sai thì các phần sau có sử dụng kết quả sai đó không được 
điểm. 
-Học sinh được sử dụng kết quả phần trước để làm phần sau. 
-Điểm toàn bài tính đến 0,25 và không làm tròn. 
-------------------------Hết------------------------ 
            File đính kèm:
 TOAN 2  THI THU DH 2013  VINH PHUC.pdf TOAN 2  THI THU DH 2013  VINH PHUC.pdf