Anh hoặc chị hãy phân tích đoạn thơ sau trong bài thơ Bên kia sông Đuống
của Hoàng Cầm :
Em ơi buồn làm chi
Anh đưa em về sông Đuống
Ngày xưa cát trắng phẳng lì
Sông Đuống trôi đi
Một dòng lấp lánh
Nằm nghiêng nghiêng trong kháng chiến trường kì
Xanh xanh bãi mía bờ dâu
Ngô khoai biêng biếc
Đứng bên này sông sao nhớ tiếc
Sao xót xa như rụng bàn tay
*
Bên kia sông Đuống
Quê hương ta lúa nếp thơm nồng
Tranh Đông Hồ gà lợn nét tươi trong
Màu dân tộc sáng bừng trên giấy điệp
Quê hương ta từ ngày khủng khiếp
Giặc kéo lên ngùn ngụt lửa hung tàn
Ruộng ta khô
Nhà ta cháy
Chó ngộ một đàn
Lưỡi dài lê sắc máu
Kiệt cùng ngõ thẳm bờ hoang
Mẹ con đàn lợn âm dương
Chia lìa đôi ngả
Đám cưới chuột đang tưng bừng rộn rã
Bây giờ tan tác về đâu .
6 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1526 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi tốt nghiệp bổ túc trung học phổ thông năm học 2003 - 2004 - Môn thi: Văn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
bộ giáo dục và đào tạođề chính thứckỳ thi tốt nghiệpbổ túc Trung Học Phổ Thôngnăm học 2003 - 2004------------------môn thi: vănThời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao đềThí sinh chọn một trong hai đề sau :Đề 1Anh hoặc chị hãy phân tích đoạn thơ sau trong bài thơ Bên kia sông Đuốngcủa Hoàng Cầm :Em ơi buồn làm chiAnh đ−a em về sông ĐuốngNgày x−a cát trắng phẳng lìSông Đuống trôi điMột dòng lấp lánhNằm nghiêng nghiêng trong kháng chiến tr−ờng kìXanh xanh bãi mía bờ dâuNgô khoai biêng biếcĐứng bên này sông sao nhớ tiếcSao xót xa nh− rụng bàn tay*Bên kia sông ĐuốngQuê h−ơng ta lúa nếp thơm nồngTranh Đông Hồ gà lợn nét t−ơi trongMàu dân tộc sáng bừng trên giấy điệpQuê h−ơng ta từ ngày khủng khiếpGiặc kéo lên ngùn ngụt lửa hung tànRuộng ta khôNhà ta cháyChó ngộ một đànL−ỡi dài lê sắc máuKiệt cùng ngõ thẳm bờ hoangMẹ con đàn lợn âm d−ơngChia lìa đôi ngảĐám c−ới chuột đang t−ng bừng rộn rãBây giờ tan tác về đâu .(Theo Văn học 12, tập một, phần VHVN,NXB Giáo dục - 2003, trang 79 - 80)Đề 2Anh hoặc chị hãy phân tích nhân vật Tnú trong truyện ngắn Rừng xà nucuả Nguyễn Trung Thành.-----------------------------------Họ và tên thí sinh : Số báo danh :
------------------H−ớng dẫn chấm môn thi : vănđề chính thức Bản H−ớng dẫn chấm có 4 trangA. l−u ý chungNg−ời chấm cần l−u ý đánh giá chính xác cả kiến thức và kĩ năng làm bài của thísinh, tránh đếm ý cho điểm một cách đơn thuần. Do đặc tr−ng của môn Văn, ng−ờichấm nên chủ động, linh hoạt vận dụng Tiêu chuẩn cho điểm. Tinh thần chung là nênsử dụng nhiều mức điểm (từ điểm 0 (zê rô) đến điểm 10) một cách hợp lí. Không nêne ngại khi cần thiết phải cho điểm 0, điểm 1 hoặc yêu cầu quá cao đối với điểm 9,điểm 10. Đặc biệt khuyến khích những bài viết có cảm xúc và sáng tạo. Điểm toànbài có thể cho : 0; 0,5; 1; 1,5... đến 10 điểm.B. H−ớng dẫn cho từng đềĐề Ii. Yêu cầu về kĩ năngBiết cách phân tích một đoạn thơ trữ tình; biết làm bài nghị luận văn học; kếtcấu chặt chẽ; bố cục rõ ràng; diễn đạt tốt. Không mắc lỗi chính tả, lỗi dùng từ và ngữpháp. Chữ viết cẩn thận.II. yêu cầu về kiến thức1. Yêu cầu chung :Trên cơ sở có những hiểu biết về nhà thơ Hoàng Cầm (đôi nét chính về tiểu sử,sự nghiệp sáng tác) và bài Bên kia sông Đuống (hoàn cảnh ra đời, giá trị bao trùm vềnội dung và nghệ thuật của tác phẩm, vị trí đoạn trích, ...), thí sinh phát hiện và phântích những đặc sắc về nghệ thuật để làm nổi bật giá trị nội dung của đoạn thơ ở đềbài.2. Yêu cầu cụ thể :Thí sinh có thể phân tích và sắp xếp hệ thống ý theo những cách khác nhau,miễn là nêu đ−ợc các ý chính sau đây :2.1. Nêu vài nét về tác giả, hoàn cảnh ra đời của bài thơ và vị trí đoạn trích:- Hoàng Cầm sinh ra và lớn lên ở Bắc Ninh - một vùng quê của miền đất Kinh1Bắc; nhà thơ có những sáng tác thành công về miền đất mà ông gắn bó máu thịt này.- Bài thơ đ−ợc sáng tác vào năm 1948, khi Hoàng Cầm đang công tác ở ViệtBắc, nghe tin giặc Pháp đánh chiếm quê h−ơng mình.- Đoạn thơ trích ở đề thi là phần đầu bài thơ Bên kia sông Đuống.2.2. Phân tích đoạn thơ2.2.1. Nghệ thuật :- Lựa chọn và sáng tạo những hình ảnh tiêu biểu có sức gợi cảm (Một dòng lấplánh - Nằm nghiêng nghiêng trong kháng chiến tr−ờng kì, ...);- Giọng điệu thơ thay đổi, khi thì đằm thắm, tha thiết (phần đầu đoạn thơ), khithì nghẹn ngào, đau xót (phần cuối đoạn thơ);- Cách so sánh và sử dụng câu hỏi tu từ (Sao xót xa nh− rụng bàn tay, Bây giờtan tác về đâu),...2.2.2. Nội dung :- Niềm tự hào về miền đất “ bên kia sông Đuống”(qua hoài niệm của nhà thơ):+ T−ơi đẹp, thanh bình, yên ả (có dòng sông lấp lánh, cát trắng thơmộng, nằm nghiêng nghiêng,...);+ Trù phú (bãi mía, bờ dâu, ngô khoai biêng biếc, lúa nếp thơm nồng);+ Có truyền thống văn hoá (nơi sản sinh những bức tranh Đông Hồđậm đà bản sắc dân tộc).- Nỗi căm giận, xót xa khi quê h−ơng bị quân thù tàn phá. Điều này đ−ợc nhàthơ khắc hoạ qua :+ Hình ảnh lũ giặc hung bạo, điên cuồng (nh− đàn chó ngộ, l−ỡi dài lêsắc máu);+ Hình ảnh quê h−ơng bị tàn phá (ruộng khô, nhà cháy); tất cả tan tác,chia lìa;+ Đặc biệt, nỗi đau xót tinh thần lớn lao này khiến tác giả cảm thấy“nh− rụng bàn tay”...* Đoạn thơ thể hiện sự gắn bó, niềm tự hào về quê h−ơng t−ơi đẹp, trù phú,giàu truyền thống văn hóa và nỗi đau xót, nuối tiếc của Hoàng Cầm khi quê h−ơng bịgiặc tàn phá.III. Tiêu Chuẩn cho điểmĐiểm 9 - 10: Đáp ứng tốt các yêu cầu nêu trên. Có sự cảm nhận tinh tế ở mộtvài điểm. Văn viết có hình ảnh và cảm xúc. Có thể còn một vài sai sót nhỏ.Điểm 7 - 8: Cơ bản đáp ứng đ−ợc các yêu cầu nêu trên. Có thể mắc một số saisót nhỏ.Điểm 5 - 6: Biết cách phân tích một đoạn thơ trữ tình, cơ bản hiểu đúng nộidung đoạn thơ, tuy ít chú ý phân tích các biện pháp nghệ thuật. Diễn đạt đ−ợc ýnh−ng hành văn ch−a trôi chảy. Không mắc nhiều lỗi diễn đạt. Chữ viết t−ơng đối cẩnthận.2Điểm 3 - 4: Cơ bản ch−a hiểu đúng nội dung của đoạn thơ. Phân tích sơ sài,mắc nhiều lỗi diễn đạt. Chữ viết thiếu cẩn thận.Điểm 1 - 2: Tuy có viết về đoạn thơ, nh−ng sai lạc cả nội dung và ph−ơngpháp. Chữ viết cẩu thả.Điểm 0 : Không viết đ−ợc gì.Đề 2i. Yêu cầu về kĩ năngHiểu đúng yêu cầu của đề bài. Biết cách phân tích nhân vật trong truyện ngắn;biết làm bài nghị luận văn học; kết cấu chặt chẽ; bố cục rõ ràng; diễn đạt tốt. Khôngmắc lỗi chính tả, lỗi dùng từ và ngữ pháp. Chữ viết cẩn thận.II. yêu cầu về kiến thức1. Yêu cầu chung :Trên cơ sở những hiểu biết về Nguyễn Trung Thành (đôi nét chính về tiểu sửtác giả và sự nghiệp sáng tác), truyện ngắn Rừng xà nu (hoàn cảnh ra đời, những đặcsắc về nội dung và nghệ thuật của tác phẩm, vị trí, vai trò của Tnú trong việc thể hiệnchủ đề tác phẩm...), thí sinh lựa chọn, phân tích những chi tiết tiêu biểu để làm nổibật hình t−ợng nhân vật này.2. Yêu cầu cụ thể:Thí sinh có thể phân tích và sắp xếp hệ thống ý theo những cách khác nhau,miễn là nêu đ−ợc các ý chính sau đây :2.1. Nêu vài nét về tác giả, tác phẩm :- Nguyễn Trung Thành là nhà văn gắn bó mật thiết với Tây Nguyên và cónhững tác phẩm thành công về vùng đất này trong kháng chiến chống Pháp và chốngMĩ.- Tác phẩm Rừng xà nu viết năm 1965, khi đế quốc Mĩ bắt đầu đổ quân ồ ạtvào miền Nam n−ớc ta.2.2. Phân tích nhân vật Tnú- Tnú vốn là một cậu bé cha mẹ mất sớm, đ−ợc dân làng Xô Man c−u mang,đùm bọc; Tnú gan góc, táo bạo (tự đập đá vào đầu, lựa chỗ thác mạnh mà v−ợtqua,...);- Trung thành tuyệt đối với cách mạng, căm thù giặc sâu sắc (giặc khủng bố rấtdã man, nh−ng Tnú và Mai vẫn hăng hái vào rừng nuôi cán bộ; buôn làng bị giặc tànphá, vợ con bị giặc giết hại, bản thân bị tra tấn dã man, ...);- Gắn bó với dân làng, yêu th−ơng vợ con (xúc động khi trở về thăm làng; laovào giữa lũ giặc để cứu vợ con,...);3- Từ đó, Tnú quyết tâm tham gia “lực l−ợng” chiến đấu giải phóng quê h−ơng.* Tnú là nhân vật trung tâm của truyện ngắn Rừng xà nu, đ−ợc xây dựng bằngbút pháp giàu chất sử thi.* Cuộc đời của Tnú phản ánh cuộc đời của dân làng Xô Man nói riêng vànhân dân Tây Nguyên nói chung : Tr−ớc kẻ thù dã man, tàn bạo họ chỉ có con đ−ờngduy nhất là cầm vũ khí chiến đấu giải phóng quê h−ơng.III. Tiêu Chuẩn cho điểmĐiểm 9 - 10 : Đáp ứng tốt các yêu cầu nêu trên. Dẫn chứng phong phú, chọnlọc, tiêu biểu. Có thể còn một vài sai sót nhỏ.Điểm 7- 8 : Cơ bản đáp ứng đ−ợc các yêu cầu nêu trên. Dẫn chứng khá phongphú, chọn lọc, tiêu biểu. Diễn đạt t−ơng đối tốt. Có thể mắc một số sai sót nhỏ.Điểm 5 - 6 : Tỏ ra nắm đ−ợc tác phẩm. Biết cách phân tích nhân vật. Đã làmsáng tỏ đ−ợc một số đặc điểm của nhân vật Tnú. Tuy vậy, dẫn chứng ch−a tiêu biểuvà ch−a chọn lọc. Diễn đạt đ−ợc ý nh−ng hành văn ch−a trôi chảy. Không mắc nhiềulỗi diễn đạt. Chữ viết t−ơng đối cẩn thận.Điểm 3 - 4 : Nhìn chung, ch−a nắm chắc kĩ năng phân tích nhân vật và nộidung tác phẩm. Dẫn chứng còn nghèo và đôi chỗ ch−a chính xác. Bài làm sơ sài, mắcnhiều lỗi diễn đạt. Chữ viết thiếu cẩn thận.Điểm 1 - 2 : Tuy có viết về nhân vật và tác phẩm, nh−ng sai lạc cả nội dung vàph−ơng pháp. Chữ viết cẩu thả.Điểm 0 : Không viết đ−ợc gì.--------------------------------------4
File đính kèm:
- Bo tuc THPT 2003-2004.doc