Đề thi tốt nghiệp bổ túc trung học phổ thông năm học 2004 - 2005 - Môn thi: Văn

Câu 1 (2 điểm).

Trình bμy ngắn gọn tiểu sử vμ sự nghiệp sáng tác của nhμ văn Lỗ Tấn.

Câu 2 (8 điểm).

Anh, chị hãy phân tích đoạn thơ sau đây:

"Sông Mã xa rồi Tây Tiến ơi!

Nhớ về rừng núi nhớ chơi vơi

Sμi Khao s−ơng lấp đoμn quân mỏi

M−ờng Lát hoa về trong đêm hơi

Dốc lên khúc khuỷu dốc thăm thẳm

Heo hút cồn mây súng ngửi trời

Ngμn th−ớc lên cao, ngμn th−ớc xuống

Nhμ ai Pha Luông m−a xa khơi

Anh bạn dãi dầu không b−ớc nữa

Gục lên súng mũ bỏ quên đời!

Chiều chiều oai linh thác gầm thét

Đêm đêm M−ờng Hịch cọp trêu ng−ời

Nhớ ôi Tây Tiến cơm lên khói

Mai Châu mùa em thơm nếp xôi."

(Trích Tây Tiến - Quang Dũng, Văn học 12, tập một, nxb Giáo dục, Hμ Nội - 2004, tr. 76)

 

doc7 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1190 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi tốt nghiệp bổ túc trung học phổ thông năm học 2004 - 2005 - Môn thi: Văn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bộ giáo dục vμ đμo tạo đề chính thức kỳ thi tốt nghiệp bổ túc trung học phổ thông năm học 2004 - 2005 -------------- Môn thi: Văn Thời gian lμm bμi: 150 phút, không kể thời gian giao đề. Thí sinh chọn một trong hai đề sau: Đề I Câu 1 (2 điểm). Trình bμy ngắn gọn tiểu sử vμ sự nghiệp sáng tác của nhμ văn Lỗ Tấn. Câu 2 (8 điểm). Anh, chị hãy phân tích đoạn thơ sau đây: "Sông Mã xa rồi Tây Tiến ơi! Nhớ về rừng núi nhớ chơi vơi Sμi Khao s−ơng lấp đoμn quân mỏi M−ờng Lát hoa về trong đêm hơi Dốc lên khúc khuỷu dốc thăm thẳm Heo hút cồn mây súng ngửi trời Ngμn th−ớc lên cao, ngμn th−ớc xuống Nhμ ai Pha Luông m−a xa khơi Anh bạn dãi dầu không b−ớc nữa Gục lên súng mũ bỏ quên đời! Chiều chiều oai linh thác gầm thét Đêm đêm M−ờng Hịch cọp trêu ng−ời Nhớ ôi Tây Tiến cơm lên khói Mai Châu mùa em thơm nếp xôi..." (Trích Tây Tiến - Quang Dũng, Văn học 12, tập một, nxb Giáo dục, Hμ Nội - 2004, tr. 76) Đề II Câu 1 (2 điểm). Anh, chị hãy nêu hoμn cảnh sáng tác tập thơ Nhật ký trong tù của Hồ Chí Minh. Chép lại theo trí nhớ bμi Giải đi sớm (bản phiên âm hoặc bản dịch thơ trong sách giáo khoa Văn học 12, tập một, NXB Giáo dục). Câu 2 (8 điểm). Phân tích hình t−ợng nhân vật Hoμng trong truyện ngắn Đôi mắt của Nam Cao. ......HếT....... Thí sinh không đ−ợc sử dụng tμi liệu. Giám thị không giải thích gì thêm. Họ vμ tên thí sinh: ........................................................................... ...........................Số báo danh:............................................................ Chữ ký của giám thị số 1: ....................................................... Chữ ký của giám thị số 2: .................................................. 1 Bộ giáo dục vμ đμo tạo kỳ thi tốt nghiệp bổ túc trung học phổ thông năm học 2004 - 2005 -------------- h−ớng dẫn chấm thi đề chính thức Môn: Văn Bản h−ớng dẫn chấm gồm 05 trang. I. H−ớng dẫn chung Giám khảo cần nắm vững yêu cầu của h−ớng dẫn chấm để đánh giá tổng quát bμi lμm của học sinh, tránh đếm ý cho điểm một cách đơn thuần. Do đặc tr−ng của môn Văn vμ tính chất của đề thi, giám khảo chủ động, linh hoạt trong việc vận dụng tiêu chuẩn cho điểm. Bản h−ớng dẫn chấm chỉ xác định yêu cầu cơ bản, trên cơ sở đó, ng−ời chấm cân nhắc từng tr−ờng hợp cụ thể để cho điểm. Những bμi viết có cảm xúc vμ sáng tạo cần đ−ợc khuyến khích. Nếu thí sinh lμm bμi theo cách riêng nh−ng đáp ứng đ−ợc những yêu cầu cơ bản của đáp án thì vẫn cho đủ điểm nh− h−ớng dẫn quy định (đối với từng phần). Việc chi tiết hoá thang điểm (nếu có) so với thang điểm trong h−ớng dẫn chấm phải bảo đảm không sai lệch với h−ớng dẫn chấm vμ đ−ợc thống nhất thực hiện trong Hội đồng chấm thi. Sau khi cộng điểm toμn bμi mới lμm tròn điểm thi, theo nguyên tắc: điểm toμn bμi đ−ợc lμm tròn đến 0,5 điểm (lẻ 0,25 lμm tròn thμnh 0,5; lẻ 0,75 lμm tròn thμnh 1 điểm). II. Đáp án vμ thang điểm: Đề I Câu 1: Học sinh có thể trình bμy theo nhiều cách khác nhau, miễn lμ nêu đ−ợc những ý chính sau đây: - Lỗ Tấn tên thật lμ Chu Thụ Nhân, sinh năm 1881 mất năm 1936 (hoặc chỉ cần nêu khoảng thời gian sống vμ sáng tác của tác giả), lμ nhμ văn nổi tiếng của Trung Quốc vμ thế giới. - Tr−ớc khi trở thμnh nhμ văn, ông đã học nhiều nghề: hμng hải, khai khoáng, y khoa đều với mục đích đẹp đẽ: vì đất n−ớc, nhân dân. - Mục đích sáng tác của Lỗ Tấn: phơi bμy căn bệnh tinh thần của quốc dân, l−u ý mọi ng−ời tìm cách chạy chữa, đ−a dân tộc thoát khỏi tình trạng u mê, tăm tối, nô lệ. Vì vậy, chủ đề nổi bật trong sáng tác của ông lμ "phê phán quốc dân tính" với lối viết lạnh lùng, tỉnh táo. 2 - Những tác phẩm của Lỗ Tấn: Gμo thét, Bμng hoμng, Chuyện cũ viết theo lối mới, Cỏ dại, Nấm mồ... Học sinh chỉ cần nêu chính xác tên 2 tác phẩm (hoặc tên 2 truyện cụ thể nh− Cố h−ơng, Thuốc, A.Q chính truyện ...). Cho 2 điểm khi: đáp ứng các yêu cầu trên, diễn đạt tốt. Cho 1 điểm khi: trình bμy đ−ợc khoảng một nửa số ý, diễn đạt tốt; hoặc đủ ý nh−ng diễn đạt quá vụng. Câu 2: 1. Yêu cầu về kĩ năng: Biết cách lμm bμi văn nghị luận phân tích một đoạn thơ trữ tình. Kết cấu chặt chẽ, bố cục rõ rμng, diễn đạt tốt. Không mắc lỗi chính tả, dùng từ vμ ngữ pháp. Chữ viết cẩn thận. 2. Yêu cầu về kiến thức: Trên cơ sở nắm chắc tác phẩm Tây Tiến của Quang Dũng, học sinh phải phân tích đ−ợc những nét đặc sắc về nội dung vμ nghệ thuật của đoạn thơ với các ý cơ bản sau: a) Giới thiệu khái quát về tác giả, tác phẩm: - Quang Dũng lμ g−ơng mặt tiêu biểu của thơ ca kháng chiến chống Pháp với hồn thơ hμo hoa, lãng mạn thấm đ−ợm tình đồng bμo đồng chí. - Hoμn cảnh sáng tác, cảm hứng chủ đạo của bμi thơ Tây Tiến. b) Phân tích đoạn thơ: học sinh có thể lựa chọn cách phân tích phù hợp để bμy tỏ cảm nhận của riêng mình về đoạn thơ, nh−ng phải nêu đ−ợc các ý cơ bản sau đây: - Nội dung bao trùm đoạn thơ: hoμi niệm thiết tha về một thời Tây Tiến. + Nỗi nhớ về núi rừng Tây Bắc: hùng vĩ, hiểm trở (phân tích dẫn chứng), hoang dại, bí hiểm (phân tích dẫn chứng), thơ mộng (phân tích dẫn chứng)... + Nỗi nhớ về ng−ời lính Tây Tiến: hμnh trình vất vả, gian truân nh−ng vẫn hóm hỉnh lạc quan, mở rộng tâm hồn để cảm nhận vẻ đẹp của Tây Bắc (phân tích dẫn chứng). - Nghệ thuật: ngôn ngữ giμu nhạc tính, tính hình t−ợng vμ giá trị biểu cảm... (chú ý điệp từ , thanh điệu, láy...) 3. Các mức điểm cụ thể nh− sau: * Điểm 8: đáp ứng tốt các yêu cầu nêu trên. Có thể còn một vμi sai sót không đáng kể. * Điểm 6: đáp ứng t−ơng đối tốt các yêu cầu về kiến thức. Có thể còn một vμi sai sót nhỏ. * Điểm 4: trình bμy đ−ợc khoảng một nửa số ý trong phần 2 (yêu cầu về kiến thức), hoặc có thể còn nặng về diễn xuôi, liệt kê ý thơ; diễn đạt rõ ý nh−ng văn viết ch−a thật trôi chảy. Có thể mắc một số sai sót về dùng từ, chính tả vμ ngữ pháp. 3 * Điểm 2: quá sơ sμi, văn viết quá kém, mắc nhiều lỗi diễn đạt. Chữ viết cẩu thả. * Điểm 0: sai lạc hoμn toμn về nội dung, ph−ơng pháp. Đề II Câu 1: a) Nêu ngắn gọn hoμn cảnh sáng tác tập Nhật kí trong tù của Hồ Chí Minh: + Tháng 8/1942, Hồ Chí Minh sang Trung Quốc để tranh thủ sự ủng hộ của thế giới đối với cách mạng Việt Nam. + Đến Túc Vinh, tỉnh Quảng Tây, Ng−ời bị chính quyền T−ởng Giới Thạch bắt giam. Từ mùa thu năm 1942 đến mùa thu 1943, Ng−ời bị giải đi quanh quẩn gần 30 nhμ lao của tỉnh Quảng Tây. + Trong thời gian đó, Bác Hồ đã sáng tác hơn 130 bμi thơ chữ Hán ghi lại trong một cuốn sổ tay vμ đặt tên lμ Ngục trung nhật kí (Nhật kí trong tù). Cho 1 điểm khi: trình bμy đ−ợc các nội dung trên, diễn đạt tốt. Cho 0,5 điểm khi: trình bμy đ−ợc khoảng một nửa số ý, diễn đạt tốt; hoặc đủ ý nh−ng diễn đạt còn hạn chế. b) Cho 1 điểm khi học sinh chép lại đúng một trong hai bản sau: Bản phiên âm: Tảo giải I Nhất thứ kê đề dạ vị lan, Quần tinh ủng nguyệt th−ớng thu san; Chinh nhân dĩ tại chinh đồ th−ợng, Nghênh diện thu phong trận trận hμn. II Đông ph−ơng bạch sắc dĩ thμnh hồng, U ám tμn d− tảo nhất không; Noãn khí bao la toμn vũ trụ, Hμnh nhân thi hứng hốt gia nồng. 4 Bản dịch thơ: Giải đi sớm I Gμ gáy một lần đêm chửa tan, Chòm sao nâng* nguyệt v−ợt lên ngμn; Ng−ời đi cất b−ớc trên đ−ờng thẳm. Rát mặt, đêm thu, trận gió hμn. II Ph−ơng đông mμu trắng chuyển sang hồng, Bóng tối đêm tμn, sớm** sạch không; Hơi ấm bao la trùm vũ trụ, Ng−ời đi, thi hứng bỗng thêm nồng. Cho 0,5 điểm khi: sai sót không quá 4 từ. Chú ý: *: có bản in lμ "đ−a". **: có bản in lμ "quét". Câu 2: 1. Yêu cầu về kĩ năng: Biết cách lμm bμi văn nghị luận phân tích nhân vật trong tác phẩm tự sự. Kết cấu chặt chẽ, bố cục rõ rμng, diễn đạt tốt. Không mắc lỗi chính tả, dùng từ vμ ngữ pháp. Chữ viết cẩn thận. 2. Yêu cầu về kiến thức: Trên cơ sở sự hiểu biết truyện ngắn Đôi mắt của Nam Cao, học sinh phải chỉ ra vμ phân tích đ−ợc đặc điểm của hình t−ợng văn sĩ Hoμng vμ những nét đặc sắc về nghệ thuật xây dựng nhân vật của tác giả với các ý cơ bản nh− sau: a) Giới thiệu khái quát về tác giả, tác phẩm: - Nam Cao lμ đại diện xuất sắc của văn xuôi Việt Nam hiện đại. - Đôi mắt (viết năm 1948) thể hiện t− t−ởng tiến bộ của nhμ văn về nhân dân, về cuộc kháng chiến vμ nền văn nghệ mới. b) Phân tích hình t−ợng văn sĩ Hoμng: 5 Lμ nhân vật chính vμ thμnh công nhất của tác phẩm. Nam Cao đã xây dựng Hoμng bằng nhiều chi tiết nghệ thuật đặc sắc: - Hình dung vμ cung cách sinh hoạt (phân tích dẫn chứng). + Những chi tiết ấy cho ng−ời đọc thấy Hoμng lμ một ng−ời của giới trí thức cũ, một nhμ văn vẫn giữ nếp sinh hoạt cũ. + Điều đáng phê phán ở Hoμng lμ sự dửng d−ng, thờ ơ, đứng ngoμi cuộc kháng chiến của dân tộc. - Ngôn ngữ đối thoại về ng−ời nông dân vμ cuộc kháng chiến (phân tích dẫn chứng): + Lố bịch hoá ng−ời nông dân với thái độ vô tình vμ bất nhẫn. + Thể hiện cái nhìn định kiến, thiên lệch, phiến diện có nguyên nhân sâu xa từ bản chất của một kẻ ích kỉ, cá nhân chủ nghĩa. - Qua suy nghĩ của Độ: Nam Cao bộc lộ thái độ phê phán đối với những ng−ời trí thức nh− Hoμng (phân tích dẫn chứng). 3. Các mức điểm cụ thể nh− sau: * Điểm 8: đáp ứng tốt các yêu cầu nêu trên. Có thể còn một vμi sai sót không đáng kể. * Điểm 6: đáp ứng t−ơng đối tốt các yêu cầu về kiến thức. Có thể còn thiếu một số ý vμ vμi sai sót nhỏ. * Điểm 4: trình bμy đ−ợc khoảng một nửa số ý trong phần 2 (yêu cầu về tkiến thức). Biết cách phân tích song còn lúng túng, diễn đạt rõ ý nh−ng văn viết ch−a thật trôi chảy. Có thể mắc một số sai sót về dùng từ, chính tả vμ ngữ pháp. * Điểm 2: quá sơ sμi, văn viết quá kém, mắc nhiều lỗi diễn đạt. Chữ viết cẩu thả. * Điểm 0: sai lạc hoμn toμn về nội dung, ph−ơng pháp. .......HếT.......

File đính kèm:

  • docBo tuc 2004-2005.doc
Giáo án liên quan