Kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2007 đề thi chính thức môn thi: hoá học - Phân ban
Câu 1: Cặp chất không xảy ra phản ứng là
A. K2O và H2O. B. dung dịch NaNO3 và dung dịch MgCl2.
C. dung dịch NaOH và Al2O3. D. Na và dung dịch KCl.
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2007 đề thi chính thức môn thi: hoá học - Phân ban, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2007 ĐỀ THI CHÍNH THỨC Môn thi: HOÁ HỌC - Phân ban
Thời gian làm bài: 60 phút Mã đề thi 138
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (33 câu, từ câu 1 đến câu 33).
Câu 1: Cặp chất không xảy ra phản ứng là
A. K2O và H2O. B. dung dịch NaNO3 và dung dịch MgCl2.
C. dung dịch NaOH và Al2O3. D. Na và dung dịch KCl.
Câu 2: Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là
A. tơ capron. B. tơ nilon-6,6. C. tơ visco. D. tơ tằm.
Câu 3: Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí SO2 (ở đktc) vào dung dịch chứa 16 gam NaOH thu được dung dịch X. Khối lượng muối thu được trong dung dịch X là (Cho H = 1, O = 16, Na = 23, S = 32)
A. 20,8 gam. B. 23,0 gam. C. 25,2 gam. D. 18,9 gam.
Câu 4: Khi lên men 360 gam glucozơ với hiệu suất 100%, khối lượng ancol etylic thu được là: (Cho H = 1, C = 12, O = 16)
A. 92 gam. B. 184 gam. C. 138 gam. D. 276 gam.
Câu 5: Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là
A. quặng pirit. B. quặng boxit. C. quặng đôlômit. D. quặng manhetit.
Câu 6: Tính chất hoá học đặc trưng của kim loại là
A. tính oxi hoá và tính khử. B. tính bazơ. C. tính oxi hoá. D. tính khử.
Câu 7: Cho 10 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, dư. Sau phản ứng thu được 2,24 lít khí hiđro (ở đktc), dung dịch X và m gam kim loại không tan. Giá trị của m là (Cho H = 1, O = 16, S = 32, Fe = 56, Cu = 64)
A. 4,4 gam. B. 5,6 gam. C. 3,4 gam. D. 6,4 gam.
Câu 8: Điện phân NaCl nóng chảy với điện cực trơ ở catôt thu được:
A. NaOH. B. Na. C. Cl2. D. HCl.
Câu 9: Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép, người ta thường gắn vào vỏ tàu (phần ngâm dưới nước) những tấm kim loại
A. Ag. B. Cu. C. Pb. D. Zn.
Câu 10: Chất rắn không màu, dễ tan trong nước, kết tinh ở điều kiện thường là:
A. C6H5NH2. B. H2NCH2COOH. C. CH3NH2. D. C2H5OH.
Câu 11: Chất làm giấy quỳ tím ẩm chuyển thành màu xanh là
A. C2H5OH. B. NaCl. C. C6H5NH2. D. CH3NH2.
Câu 12: Thủy phân 324gtinh bột với hiệu suất của phản ứng 75%, khối lượng glucozơ thu được là:(Cho H=1, C=12, O=16)
A. 360 gam. B. 270 gam. C. 300 gam. D. 250 gam.
Câu 13: Số đồng phân amin bậc một ứng với công thức phân tử C3H9N là:
A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 14: Cho phản ứng: a Fe + b HNO3 ® c Fe(NO3)3 + d NO + e H2O
Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên, đơn giản nhất. Thì tổng (a+b) bằng
A. 6. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 15: Cho các phản ứng:
H2N - CH2 - COOH + HCl → H3N+- CH2 - COOH Cl-.
H2N - CH2COOH + NaOH → H2N - CH2 - COONa + H2O. Hai phản ứng trên chứng tỏ axit aminoaxetic
A. có tính lưỡng tính. B. chỉ có tính bazơ. C. có tính oxi hoá và tính khử. D. chỉ có tính axit.
Câu 16: Trung hoà 6,0 gam axit cacboxylic no đơn chức, mạch hở cần 100 ml dung dịch NaOH 1M. Công thức cấu tạo của axit là (Cho H = 1, C = 12, O = 16)
A. C2H5COOH. B. HCOOH. C. CH2 = CHCOOH. D. CH3COOH.
Câu 17: Dãy gồm hai chất chỉ có tính oxi hoá là
A. Fe(NO3)2, FeCl3. B. Fe(OH)2, FeO. C. Fe2O3, Fe2(SO4)3. D. FeO, Fe2O3.
Câu 18: Anilin (C6H5NH2) phản ứng với dung dịch
A. Na2CO3. B. NaOH. C. HCl. D. NaCl.
Câu 19: Khi điều chế kim loại, các ion kim loại đóng vai trò là chất
A. nhận proton. B. bị khử. C. khử. D. cho proton.
Câu 20: Oxit dễ bị H2 khử ở nhiệt độ cao tạo thành kim loại là
A. CaO. B. Na2O. C. K2O. D. CuO.
Câu 21: Số đồng phân đipeptit tạo thành từ glyxin và alanin là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 22: Polivinyl clorua (PVC) điều chế từ vinyl clorua bằng phản ứng
A. trao đổi. B. oxi hoá - khử. C. trùng hợp. D. trùng ngưng.
Câu 23: Khi cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy có
A. kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần. B. bọt khí bay ra.
C. bọt khí và kết tủa trắng. D. kết tủa trắng xuất hiện.
Câu 24: Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có môi trường kiềm là
A. Na, Fe, K. B. Na, Cr, K. C. Na, Ba, K. D. Be, Na, Ca.
Câu 25: Một chất khi thuỷ phân trong môi trường axit, đun nóng không tạo ra glucozơ. Chất đó là
A. saccarozơ. B. protein. C. xenlulozơ. D. tinh bột.
Câu 26: Chất không có tính chất lưỡng tính là
A. Al2O3. B. NaHCO3. C. AlCl3. D. Al(OH)3.
Câu 27: Cho 4,5g C2H5NH2 tác dụng vừa đủ với dd HCl, lượng muối thu được là:(Cho H=1, C=12, N=14, Cl=35,5)
A. 0,85 gam. B. 8,15 gam. C. 7,65 gam. D. 8,10 gam.
Câu 28: Chất tham gia phản ứng trùng ngưng là
A. H2NCH2COOH. B. C2H5OH. C. CH3COOH. D. CH2 = CHCOOH.
Câu 29: Tính bazơ của các hiđroxit được xếp theo thứ tự giảm dần từ trái sang phải là
A. NaOH, Al(OH)3, Mg(OH)2. B. Mg(OH)2, Al(OH)3, NaOH.
C. Mg(OH)2, NaOH, Al(OH)3. D. NaOH, Mg(OH)2, Al(OH)3.
Câu 30: Saccarozơ và glucozơ đều có phản ứng
A. với Cu(OH)2, đun nóng trong môi trường kiềm, tạo kết tủa đỏ gạch. B. với dung dịch NaCl.
C. với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường, tạo thành dung dịch màu xanh lam. D. thuỷ phân trong môi trường axit.
Câu 31: Dãy gồm các kim loại được xếp theo thứ tự tính khử tăng dần từ trái sang phải là
A. Fe, Al, Mg. B. Fe, Mg, Al. C. Mg, Fe, Al. D. Al, Mg, Fe.
Câu 32: Để bảo quản natri, người ta phải ngâm natri trong
A. dầu hỏa. B. phenol lỏng. C. nước. D. ancol etylic.
Câu 33: Nước cứng là nước chứa nhiều các ion
A. HCO3-, Cl-. B. Ba2+, Be2+. C. SO42-, Cl-. D. Ca2+, Mg2+.
PHẦN RIÊNG (Thí sinh chỉ được chọn phần dành cho ban của mình)
Phần dành cho thí sinh ban Khoa học Tự nhiên (7 câu, từ câu 34 đến câu 40).
Câu 34: Công thức chung của các oxit kim loại nhóm IIA là
A. R2O. B. RO2. C. RO. D. R2O3.
.
Câu 35: Phản ứng hoá học xảy ra trong pin điện hoá Zn - Cu
Trong pin đó:
Cu2+ + Zn ® Cu + Zn2 +
A. Zn là cực âm. B. Zn là cực dương. C. Cu là cực âm. D. Cu2+ bị oxi hoá.
Câu 36: Khối luợng K2Cr2O7 cần dùng để oxi hoá hết 0,6 mol FeSO4 trong dung dịch có H2SO4 loãng làm môi trường là (Cho O = 16, K = 39, Cr = 52)
A. 29,4 gam B. 29,6 gam C. 59,2 gam. D. 24,9 gam.
Câu 37: Oxit lưỡng tính là
A. MgO. B. CaO. C. Cr2O3. D. CrO.
Câu 38: Vàng là kim loại quý hiếm, tuy nhiên vàng bị hoà tan trong dung dịch
A. NaOH. B. NaCN. C. HNO3 đặc, nóng. D. H2SO4 đặc, nóng.
Câu 39: Trung hoà 100 ml dung dịch KOH 1M cần dùng V ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là
A. 400ml. B. 200 ml. C. 300 ml. D. 100 ml.
Câu 40: Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch K2CrO4 thì màu của dung dịch chuyển từ
A. màu vàng sang màu da cam. B. không màu sang màu da cam.
C. không màu sang màu vàng. D. màu da cam sang màu vàng.
Phần dành cho thí sinh ban Khoa học Xã hội và Nhân văn (7 câu, từ câu 41 đến câu 47).
Câu 41: Khi xà phòng hóa tristearin ta thu được sản phẩm là
A. C17H35COONa và glixerol. B. C15H31COOH và glixerol.
C. C17H35COOH và glixerol. D. C15H31COONa và etanol.
Câu 42: Chất hoà tan CaCO3 là
A. C2H5OH. B. CH3CHO. C. CH3COOH. D. C6H5OH .
Câu 43: Thuốc thử để phân biệt axit axetic và ancol etylic là
A. dung dịch NaNO3. B. quỳ tím. C. dung dịch NaCl. D. phenolphtalein.
Câu 44: Anđehit no đơn chức mạch hở có công thức phân tử chung là
A. CnH2nO2 (n ≥ 1). B. CnH2nO (n ≥ 1). C. CnH2n-2O (n ≥ 3). D. CnH2n+2O (n ≥ 1).
Câu 45: Cho 0,94 gam phenol tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V là: (Cho H = 1, C = 12, O = 16)
A. 30 ml. B. 40 ml. C. 20 ml. D. 10 ml.
Câu 46: Dãy gồm hai chất đều tác dụng với NaOH là
A. CH3COOH, C6H5NH2. B. CH3COOH, C6H5CH2OH. C. CH3COOH, C6H5OH. D. CH3COOH, C2H5OH.
Câu 47: Cho hỗn hợp X gồm 0,2 mol CH2=CHCOOH và 0,1 mol CH3CHO. Thể tích H2 (ở đktc) để phản ứng vừa đủ với hỗn hợp X là
A. 8,96 lít. B. 4,48 lít. C. 2,24 lít. D. 6,72 lít.
======================================The End ============================================
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2007
ĐỀ THI CHÍNH THỨC Môn thi: HOÁ HỌC - Không phân ban
Thời gian làm bài: 60 phút Đề thi 208
Câu 1: Một muối khi tan vào nước tạo thành dung dịch có môi trường kiềm, muối đó là
A. Na2CO3. B. MgCl2. C. NaCl. D. KHSO4.
Câu 2: Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion
A. Na+, K+. B. HCO3-, Cl-. C. Ca2+, Mg2+. D. SO42-, Cl-.
Câu 3: Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là
A. quặng manhetit. B. quặng boxit. C. quặng đôlômit. D. quặng pirit.
Câu 4: Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường, tạo ra dung dịch có môi trường kiềm là
A. Na, Ba, K. B. Ba, Fe, K. C. Be, Na, Ca. D. Na, Fe, K.
Câu 5: Anilin (C6H5NH2) và phenol (C6H5OH) đều có phản ứng với
A. dung dịch NaCl. B. nước Br2. C. dung dịch NaOH. D. dung dịch HCl.
Câu 6: Cặp chất không xảy ra phản ứng là
A. dung dịch NaNO3 và dung dịch MgCl2. B. dung dịch NaOH và Al2O3.
C. K2O và H2O. D. dung dịch AgNO3 và dung dịch KCl.
Câu 7: Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và rượu etylic. Công thức của X là
A. C2H3COOC2H5. B. C2H5COOCH3. C. CH3COOC2H5. D. CH3COOCH3.
Câu 8: Cho 10 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (dư). Sau phản ứng thu được 2,24 lít khí hiđro (ở đktc), dung dịch X và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là (Cho H = 1, Fe = 56, Cu = 64)
A. 3,4 gam. B. 4,4 gam. C. 5,6 gam. D. 6,4 gam.
Câu 9: Chất X có công thức phân tử C2H4O2, cho chất X tác dụng với dung dịch NaOH tạo ra muối và nước. Chất X thuộc loại
A. rượu no đa chức. B. axit no đơn chức. C. este no đơn chức. D. axit không no đơn chức.
Câu 10: Thuốc thử dùng để phân biệt giữa axit axetic và rượu etylic là
A. quỳ tím. B. dung dịch NaCl. C. dung dịch NaNO3. D. kim loại Na.
Câu 11: Polivinyl clorua (PVC) được điều chế từ vinyl clorua bằng phản ứng
A. axit - bazơ. B. trao đổi. C. trùng hợp. D. trùng ngưng.
Câu 12: Đốt cháy hoàn toàn m gam rượu no đơn chức mạch hở, sau phản ứng thu được 13,2 gam CO2 và 8,1 gam nước. Công thức của rượu no đơn chức là (Cho H = 1, C = 12, O = 16)
A. C2H5OH. B. C3H7OH. C. C4H9OH. D. CH3OH.
Câu 13: Cho phản ứng:
a Fe + b HNO3 ® c Fe(NO3)3 + d NO + e H2O.
Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên, đơn giản nhất. Tổng (a+b) bằng
A. 4. B. 3. C. 6. D. 5.
Câu 14: Một chất tác dụng với dung dịch natri phenolat tạo thành phenol. Chất đó là
A. C2H5OH. B. Na2CO3. C. CO2. D. NaCl.
Câu 15: Dãy gồm các hợp chất chỉ có tính oxi hoá là
A. Fe(OH)2, FeO. B. FeO, Fe2O3. C. Fe(NO3)2, FeCl3. D. Fe2O3, Fe2(SO4)3.
Câu 16: Khi điều chế kim loại, các ion kim loại đóng vai trò là chất
A. bị khử. B. bị oxi hoá. C. nhận proton. D. cho proton.
Câu 17: Cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy có
A. kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần. B. bọt khí và kết tủa trắng.
C. kết tủa trắng xuất hiện. D. bọt khí bay ra.
Câu 18: Trung hoà 6,0 gam một axit cacboxylic no đơn chức, mạch hở cần dùng 100 ml dung dịch NaOH 1M. Công thức cấu tạo của axit là (Cho H = 1, C = 12, O = 16)
A. C2H5COOH. B. CH2 = CHCOOH. C. CH3COOH. D. HCOOH.
Câu 19: Dãy các hiđroxit được xếp theo thứ tự tính bazơ giảm dần từ trái sang phải là
A. NaOH, Al(OH)3, Mg(OH)2. B. NaOH, Mg(OH)2, Al(OH)3.
C. Mg(OH)2, Al(OH)3, NaOH. D. Mg(OH)2, NaOH, Al(OH)3.
Câu 20: Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí SO2 (ở đktc) vào dung dịch chứa 16 gam NaOH thu được dung dịch X. Khối lượng muối tan thu được trong dung dịch X là
(Cho H = 1, O = 16, Na = 23, S = 32)
A. 18,9 gam. B. 23,0 gam. C. 20,8 gam. D. 25,2 gam.
Câu 21: Hoà tan 5,4 gam Al bằng một lượng dung dịch H2SO4 loãng (dư). Sau phản ứng thu được dung dịch X và V lít khí hiđro (ở đktc). Giá trị của V là (Cho H = 1, Al = 27)
A. 4,48 lít. B. 3,36 lít. C. 2,24 lít. D. 6,72 lít.
Câu 22: Chất không phản ứng với NaOH là
A. rượu etylic. B. axit clohidric. C. phenol. D. axit axetic.
Câu 23: Một chất khi thủy phân trong môi trường axit, đun nóng không tạo ra glucozơ. Chất đó là
A. tinh bột. B. saccarozơ. C. xenlulozơ. D. protit.
Câu 24: Công thức cấu tạo của glixerin là
A. HOCH2CHOHCH2OH. B. HOCH2CH2OH. C. HOCH2CHOHCH3. D. HOCH2CH2CH2OH.
Câu 25: Để bảo quản natri, người ta phải ngâm natri trong
A. phenol lỏng. B. dầu hỏa. C. nước. D. rượu etylic.
Câu 26: Thủy phân 324 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ thu được là:
(Cho H = 1, C = 12 , O = 16)
A. 360 gam. B. 270 gam. C. 250 gam. D. 300 gam.
Câu 27: Cho 4,5 gam etylamin (C2H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là :
(Cho H = 1, C = 12, Cl = 35,5)
A. 7,65 gam. B. 0,85 gam. C. 8,10 gam. D. 8,15 gam.
Câu 28: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 29: Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép người ta thường gắn vào vỏ tàu (phần ngâm dưới nước) những tấm kim loại
A. Sn. B. Zn. C. Cu. D. Pb.
Câu 30: Cation M+ có cấu hình electron lớp ngoài cùng 2s22p6 là
A. Na+. B. Li+. C. Rb+. D. K+.
Câu 31: Dãy gồm các kim loại được xếp theo thứ tự tính khử tăng dần từ trái sang phải là
A. Fe, Mg, Al. B. Al, Mg, Fe. C. Fe, Al, Mg. D. Mg, Fe, Al.
Câu 32: Cho các phản ứng:
H2N - CH2 - COOH + HCl → H3N+- CH2 - COOH Cl-.
H2N - CH2 - COOH + NaOH → H2N - CH2 - COONa + H2O. Hai phản ứng trên chứng tỏ axit aminoaxetic
A. chỉ có tính bazơ. B. chỉ có tính axit. C. có tính oxi hóa và tính khử. D. có tính chất lưỡng tính.
Câu 33: Axit no, đơn chức, mạch hở có công thức chung là:
A. CnH2n-1COOH (n ≥ 2). B. CnH2n+1COOH (n ≥ 0). C. CnH2n(COOH)2 (n ≥ 0). D.CnH2n-3COOH ( ≥ 2).
Câu 34: Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là
A. tơ tằm. B. tơ capron. C. tơ nilon-6,6. D. tơ visco.
Câu 35: Chất không có tính chất lưỡng tính là
A. Al(OH)3. B. NaHCO3. C. Al2O3. D. AlCl3.
Câu 36: Cho 0,69 gam một kim loại kiềm tác dụng với nước (dư). Sau phản ứng thu được 0,336 lít khí hiđro (ở đktc). Kim loại kiềm là (Cho Li = 7, Na = 23, K = 39, Rb = 85)
A. Na. B. K. C. Rb. D. Li.
Câu 37: Công thức chung của oxit kim loại thuộc phân nhóm chính nhóm II là
A. R2O3. B. R2O. C. RO. D. RO2.
Câu 38: Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm là
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 39: Chất phản ứng với Ag2O trong dung dịch NH3, đun nóng tạo ra Ag là
A. rượu etylic. B. axit axetic. C. anđehit axetic. D. glixerin.
Câu 40: Saccarozơ và glucozơ đều có
A. phản ứng với dung dịch NaCl.
B. phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam.
C. phản ứng với Ag2O trong dung dịch NH3, đun nóng.
D. phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit.
======================================The End ============================================
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2007
ĐỀ THI CHÍNH THỨC Môn thi: HOÁ HỌC - Bổ túc
Thời gian làm bài: 60 phút Mã đề thi 135
Câu 1: Cho bột nhôm tác dụng với dung dịch NaOH (dư) thu được 6,72 lít khí H2 (ở đktc). Khối lượng bột nhôm đã phản ứng là (Cho Al = 27)
A. 10,4 gam. B. 2,7 gam. C. 5,4 gam. D. 16,2 gam.
Câu 2: Nguyên tử kim loại có cấu hình electron 1s22s22p63s1 là
A. K (Z = 19). B. Li (Z = 3). C. Na (Z = 11). D. Mg (Z = 12).
Câu 3: Chất phản ứng với Ag2O trong dung dịch NH3 đun nóng tạo ra Ag là
A. axit axetic. B. glixerin. C. rượu etylic. D. anđehit axetic.
Câu 4: Cho 5,6 gam Fe tác dụng với dung dịch HCl (dư) thu được thể tích khí H2 (ở đktc) là: (Cho H = 1, Fe = 56)
A. 6,72 lít. B. 1,12 lít. C. 2,24 lít. D. 4,48 lít.
Câu 5: Để bảo quản natri, người ta phải ngâm natri trong
A. dầu hỏa. B. phenol lỏng. C. nước. D. rượu etylic.
Câu 6: Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion
A. Al3+, Fe3+. B. Na+, K+. C. Cu2+, Fe3+. D. Ca2+, Mg2+.
Câu 7: Cho 0,69 gam một kim loại kiềm tác dụng với nước (dư) thu được 0,336 lít khí hiđro (ở đktc). Kim loại kiềm là
(Cho Li = 7, Na = 23, K = 39, Rb = 85)
A. Li. B. Rb. C. K. D. Na.
Câu 8: Glixerin là rượu có số nhóm hiđroxyl (-OH) là
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 9: Một chất khi thủy phân trong môi trường axit đun nóng, không tạo ra glucozơ. Chất đó là
A. xenlulozơ. B. saccarozơ. C. tinh bột. D. protit.
Câu 10: Chất tham gia phản ứng trùng hợp là
A. vinyl clorua. B. propan. C. toluen. D. etan.
Câu 11: Đun nóng C2H5OH ở 170 oC với xúc tác H2SO4 đặc thu được anken là
A. C5H10. B. C3H6. C. C2H4. D. C4H8.
Câu 12: Kim loại phản ứng được với dung dịch NaOH là
A. Cu. B. Al. C. Ag. D. Fe.
Câu 13: Chất chỉ có tính khử là
A. FeCl3. B. Fe(OH)3. C. Fe2O3. D. Fe.
Câu 14: Đồng (Cu) tác dụng được với dung dịch
A. H2SO4 loãng. B. FeSO4. C. H2SO4 đặc, nóng. D. HCl.
Câu 15: Dung dịch NaOH có phản ứng với dung dịch
A. KCl. B. FeCl3. C. K2SO4. D. KNO3.
Câu 16: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí CO2 (ở đktc) vào dung dịch chứa 8 gam NaOH, thu được dung dịch X. Khối lượng muối tan có trong dung dịch X là (Cho C = 12, O = 16, Na = 23)
A. 5,3 gam. B. 10,6 gam. C. 21,2 gam. D. 15,9 gam.
Câu 17: Một kim loại phản ứng với dung dịch CuSO4 tạo ra Cu. Kim loại đó là
A. Na. B. Ag. C. Cu. D. Fe.
Câu 18: Este etyl axetat có công thức là
A. CH3COOC2H5. B. CH3COOH. C. CH3CHO. D. CH3CH2OH.
Câu 19: Công thức cấu tạo của polietilen là
A. (-CF2-CF2-)n. B. (-CH2-CHCl-)n. C. (-CH2-CH=CH-CH2-)n. D. (-CH2-CH2-)n.
Câu 20: Chất có tính chất lưỡng tính là
A. Al(OH)3. B. NaOH. C. AlCl3. D. NaCl.
Câu 21: Cho các hiđroxit: NaOH, Mg(OH)2, Fe(OH)3, Al(OH)3. Hiđroxit có tính bazơ mạnh nhất là:
A. Al(OH)3. B. NaOH. C. Mg(OH)2. D. Fe(OH)3.
Câu 22: Phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử là
A. Zn + CuSO4 → ZnSO4 + Cu. B. MgCl2 + 2NaOH → Mg(OH)2 + 2NaCl.
C. CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O. D. CaO + CO2 → CaCO3.
Câu 23: Cho các phản ứng:
H2N - CH2 - COOH + HCl → H3N+- CH2 - COOH Cl-.
H2N - CH2 - COOH + NaOH → H2N - CH2 - COONa + H2O.
Hai phản ứng trên chứng tỏ axit aminoaxetic
A. có tính chất lưỡng tính. B. chỉ có tính axit.
C. chỉ có tính bazơ. D. vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử.
Câu 24: Trung hoà 6,0 gam axit cacboxylic no đơn chức, mạch hở cần dùng 100 ml dung dịch NaOH 1M. Công thức cấu tạo của axit là (Cho H = 1, C = 12, O = 16)
A. C2H5COOH. B. CH2 = CHCOOH. C. HCOOH. D. CH3COOH.
Câu 25: Chất có chứa nguyên tố oxi là
A. saccarozơ. B. toluen. C. benzen. D. etan.
Câu 26: Cặp chất không xảy ra phản ứng là
A. dung dịch NaNO3 và dung dịch MgCl2. B. Na2O và H2O.
C. dung dịch AgNO3 và dung dịch KCl. D. dung dịch NaOH và Al2O3.
Câu 27: Công thức chung của axit cacboxylic no đơn chức, mạch hở là
A. CnH2n(COOH)2 (n≥0). B. CnH2n+1COOH (n≥0). C. CnH2n-2COOH (n≥2). D. CnH2n-1COOH (n≥2).
Câu 28: Cho sắt phản ứng với dung dịch HNO3 đặc, nóng thu được một chất khí màu nâu đỏ. Chất khí đó là
A. N2O. B. NO2. C. N2. D. NH3.
Câu 29: Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là
A. quặng pirit. B. quặng manhetit. C. quặng boxit. D. quặng đôlômit.
Câu 30: Phân hủy Fe(OH)3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn là
A. FeO. B. Fe2O3. C. Fe(OH)2. D. Fe3O4.
Câu 31: Kim loại phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có môi trường kiềm là
A. Cu. B. Ag. C. Na. D. Fe.
Câu 32: Một chất tác dụng với dung dịch natri phenolat (C6H5ONa) tạo thành phenol. Chất đó là
A. NaCl. B. CO2. C. C2H5OH. D. Na2CO3.
Câu 33: Cho 4,5 gam etylamin (C2H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối (C2H5NH3Cl) thu được là (Cho H = 1, C = 12, N = 14)
A. 8,15 gam. B. 8,10 gam. C. 0,85 gam. D. 7,65 gam.
Câu 34: Chất không phản ứng với NaOH là
A. phenol. B. axit clohiđric C. rượu etylic. D. axit axetic.
Câu 35: Cho 9,2 gam rượu etylic (C2H5OH) phản ứng vừa đủ với Na, sau phản ứng thu được V lít khí H2 (ở đktc). Giá trị V là (Cho H = 1, C = 12, O = 16, Na = 23)
A. 2,24 lít. B. 3,36 lít. C. 1,12 lít. D. 4,48 lít.
Câu 36: Anilin (C6H5NH2) có phản ứng với dung dịch
A. NaOH. B. Na2CO3. C. NaCl. D. HCl.
Câu 37: Số đồng phân rượu ứng với công thức phân tử C3H8O là
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 38: Anđehit là hợp chất có chứa nhóm chức
A. (-COOH). B. (-NH2). C. (-CHO). D. (-OH).
Câu 39: Cho dung dịch Ca(OH)2 vào cốc đựng dung dịch Ca(HCO3)2 thấy có
A. kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần. B. kết tủa trắng xuất hiện.
C. bọt khí bay ra. D. bọt khí và kết tủa trắng.
Câu 40: Thuốc thử dùng để phân biệt rượu etylic và axit axetic là
A. dung dịch NaCl. B. quỳ tím. C. dung dịch NaNO3. D. kim loại Na.
File đính kèm:
- De Thi TN THPT 2006 2007(1).doc