Kỳ thi tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2003 môn thi: Địa lý khối C

Câu 1 (3,5 điểm).

Giao thông vận tải là ngành có tác động to lớn đến sự phát triển kinh tế - xã hội.

Anh (chị) hãy:

a) Trình bày hiện trạng cơ sở vật chất kĩ thuật của ngành giao thông vận tải n-ớc ta.

b) Giải thích tại sao việc tăng c-ờng kết cấu hạ tầng giao thông vận tải có ý nghĩa đặc

biệt quan trọng đối với sự hình thành cơ cấu kinh tế của vùng duyên hải miền Trung.

Câu 2 (3,5 điểm).

Trung du - miền núi phía Bắc và Tây Nguyên là hai vùng có vai trò quan trọng trong

chiến l-ợc phát triển kinh tế - xã hội của n-ớc ta.

Anh (chị) hãy:

a) So sánh những thế mạnh về tự nhiên để phát triển công nghiệp giữa hai vùng này.

b) Xác định tên nhà máy, địa điểm xây dựng, công suất thiết kế của hai nhà máy thuỷ

điện lớn nhất đang hoạt động ở mỗi vùng.

pdf1 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 463 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kỳ thi tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2003 môn thi: Địa lý khối C, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
bộ gIáO DụC Và ĐàO TạO kỳ THI TUYểN SINH ĐạI HọC, CAO ĐẳNG NĂM 2003 đề chính thức Môn thi: Địa lý Khối C (Thời gian làm bài: 180 phút) ------------------------------------------------------------------- Câu 1 (3,5 điểm). Giao thông vận tải là ngành có tác động to lớn đến sự phát triển kinh tế - xã hội. Anh (chị) hãy: a) Trình bày hiện trạng cơ sở vật chất kĩ thuật của ngành giao thông vận tải n−ớc ta. b) Giải thích tại sao việc tăng c−ờng kết cấu hạ tầng giao thông vận tải có ý nghĩa đặc biệt quan trọng đối với sự hình thành cơ cấu kinh tế của vùng duyên hải miền Trung. Câu 2 (3,5 điểm). Trung du - miền núi phía Bắc và Tây Nguyên là hai vùng có vai trò quan trọng trong chiến l−ợc phát triển kinh tế - xã hội của n−ớc ta. Anh (chị) hãy: a) So sánh những thế mạnh về tự nhiên để phát triển công nghiệp giữa hai vùng này. b) Xác định tên nhà máy, địa điểm xây dựng, công suất thiết kế của hai nhà máy thuỷ điện lớn nhất đang hoạt động ở mỗi vùng. Câu 3 (3,0 điểm). Cho bảng số liệu d−ới đây: Diện tích, năng suất và sản l−ợng lúa cả năm của n−ớc ta trong thời kì 1990 - 2000 Năm Diện tích (nghìn ha) Năng suất (tạ/ha) Sản l−ợng (nghìn tấn) 1990 6042,8 31,8 19225,1 1993 6559,4 34,8 22836,5 1995 6765,6 36,9 24963,7 1997 7099,7 38,8 27523,9 1998 7362,7 39,6 29145,5 2000 7666,3 42,4 32529,5 (Nguồn: Niên giám thống kê 2001, NXB Thống kê, 2002, trang 85) Anh (chị) hãy: a) Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng tr−ởng về diện tích, năng suất và sản l−ợng lúa cả năm trong thời kì 1990 - 2000. b) Nhận xét và giải thích nguyên nhân của sự tăng tr−ởng đó. --------------- Hết --------------- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh .......................................... Số báo danh..........................................

File đính kèm:

  • pdfDe_Dia_C_2003.pdf