Câu 14. Đường tròn là hình:
A.không có trục đối xứng. B.có một trục đối xứng.
C.có hai trục đối xứng. D.có vô số trục đối xứng.
Câu 15. Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác vuông nằm ở
A.đỉnh góc vuông. B.trong tam giác. C.trung điểm cạnh huyền. D.ngoài tam giác.
2 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 891 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kỳ thi tuyển sinh trung học phổ thông năm học 2006 – 2007 - Đề thi khảo sát chất lượng môn thi: Toán - Đề 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GIÁO DỤC VĨNH BẢO
KỲ THI TUYỂN SINH TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
TRƯỜNG THCS TRUNG LẬP
Năm học 2006 – 2007
Đề số 2
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
MÔN THI: TOÁN
Thời gian làm bài 120 phút (không kể thời gian giao đề)
Chú ý: Đề thi có 02 trang.
Phần I: Trắc nghiệm khách quan. (2 điểm)
Hãy chọn và ghi chỉ một trong các chữ cái A, B, C, D đứng trước kết quả đúng vào bài làm của em (mỗi câu đúng được 0,125 điểm).
Câu 1. Căn bậc hai số học của 9 là
A. -3.
B. 3.
C. 81.
D. -81.
Câu 2. Biểu thức bằng
A. 3 – 2x.
B. 2x – 3.
C. .
D. 3 – 2x và 2x – 3.
Câu 3. Giá trị của biểu thức bằng
A. .
B. 1.
C. -4.
D. 4.
Câu 4. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc nhất ?
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 5. Các đường thẳng sau đây đường thẳng nào song song với đường thẳng
y = 1 – 2x ?
A. y = 2x – 1.
B. y = 2 – x.
C. .
D. y = 1 + 2x.
Câu 6. Điểm P(1; - 3) thuộc đường thẳng nào sau đây ?
A. 3x – 2y = 3.
B. 3x – y = 0.
C. 0x + y = 4.
D. 0x – 3y = 9.
Câu 7. Hệ phương trình
A. có vô số nghiệm
B. vô nghiệm
C. có nghiệm duy nhất
D. đáp án khác.
Câu 8. Đồ thị hàm số y = ax2 đi qua điểm A(3; 12). Khi đó a bằng
A. .
B. .
C. 4.
D.
Câu 9. Hàm số y = x2 đồng biến khi x > 0 nếu:
A. m < .
B. m > .
C. m > .
D. m = 0.
Câu 10. Phương trình nào sau đây có nghiệm kép ?
A. –x2 – 4x + 4 = 0.
B. x2 – 4x – 4 = 0.
C. x2 – 4x + 4 = 0.
D. cả ba câu trên đều sai.
Câu 11. Nếu phương trình bậc hai ax2 + bx + c = 0 có một nghiệm bằng 1 thì:
A. a + b + c = 0.
B. a – b + c = 0.
C. a + b – c = 0.
D. a – b – c = 0.
Câu 12. Trong tam giác ABC vuông tại A có AC = 3; AB = 4. Khi đó tgB bằng
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 13. Cho tam giác MNP vuông tại M, đường cao MH. Biết NH = 5 cm, HP = 9 cm. Độ dài MH bằng
A. .
B. 7.
C. 4,5.
D. 4.
Câu 14. Đường tròn là hình:
A.không có trục đối xứng.
B.có một trục đối xứng.
C.có hai trục đối xứng.
D.có vô số trục đối xứng.
Câu 15. Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác vuông nằm ở
A.đỉnh góc vuông.
B.trong tam giác.
C.trung điểm cạnh huyền.
D.ngoài tam giác.
Câu 16. Cho đường tròn (O; 5). Dây cung MN cách tâm O một khoảng bằng 3. Khi đó:
A. MN = 8.
B. MN = 4.
C. MN = 3.
D.kết quả khác.
Phần II: Tự luận. (8,0 điểm)
Câu 17. Cho
a) Rút gọn A và B.
b) Tính A + B.
Câu 18. Một hình chữ nhật có chu vi là 16m, nếu tăng chiều rộng gấp đôi và chiều dài tăng thêm 10m thì hình chữ nhật mới có chu vi là 42m. Xác định các kích thước của hình chữ nhật ban đầu.
Câu 19. Cho phương trình x2 – 4x + m = 0 (1)
a) Giải phương trình (1) khi m = 3.
b) Tìm các giá trị nguyên dương của m để phương trình (1) có 2 nghiệm.
c) Nếu m < 0 thì phương trình (1) có thể vô nghiệm được không ? Vì sao ?
Câu 20. Cho (O; R) đường kính BC, A là điểm chính giữa cung BC, D là một điểm trên cung nhỏ AC, AD cắt đường thẳng BC tại E.
a) Chứng minh .
b) Chứng minh .
c) Chứng minh AD.AE = AB2.
d) Cho AD = R, BD cắt AC tại M. Tính các góc AEC và AMB.
Câu 21. Cho hai số dương x, y thỏa mãn x + y = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của
----- Hết -----
File đính kèm:
- De thi vao 10 (de 2).doc