Luyện tập Học kì 2 Hóa học Lớp 11 - Thân Trọng Tuấn

11. a.Hiđrocacbon A thuộc dy đồng đẳng nào , nếu đốt cháy A mà tỉ lệ số mol b của CO2 v H2O cĩ gi trị :

 b = 0,8; b = 1; b = 2.

 b. Hỗn hợp A gồm một anken và một ankan, đốt cháy A thu được a mol H2O và b mol CO2. Hỏi tỉ số T = a/b có giá trị trong khoảng nào?

12. a.Khi cho ankan X (83,72% khối lượng cacbon trong phân tử) tác dụng với clo theo tỉ lệ mol 1:1 (trong điều kiện chiếu sáng) chỉ thu được 2 dẫn xuất monoclo đồng phân của nhau. Tên của X là ? b. Một hiđrocacbon X cộng hợp với axit HCl theo tỉ lệ mol 1:1 tạo sản phẩm có thành phần khối lượng clo là 45,223%. Công thức phân tử của X là?

 c. Khi brom hóa một ankan chỉ thu được một dẫn xuất monobrom duy nhất có tỉ khối hơi đối với hiđro là 75,5. Tên của ankan đó là ?

 d. Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X thu được 0,11 mol CO2 v 0,132 mol H2O. Khi X tác dụng với khí clo (theo tỉ lệ số mol 1:1) thu được một sản phẩm hữu cơ duy nhất. Tên gọi của X là?

13. Đốt cháy hoàn toàn a gam 2 hidrocacbon kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Sản phẩm cháy cho qua bình 1 đựng H2SO4 đặc và bình 2 đựng Ca(OH)2 dư, thấy khối lượng bình 1 tăng 5,04g và bình 2 tăng 8,8g.

 Giá trị của a là bao nhiêu ? Xác định CTPT của 2 hidrocacbon?

 

doc9 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 11/07/2022 | Lượt xem: 177 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Luyện tập Học kì 2 Hóa học Lớp 11 - Thân Trọng Tuấn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ƠN TẬP HỌC KỲ II- LỚP 11-MƠN HĨA Phần I . BÀI TẬP TỰ LUẬN ( 30 bài) 1. Hồn thành các phản ứng theo sơ đồ sau : b. e. 2. Viết cơng thức cấu tạo các đồng phân và gọi tên thay thế các hợp chất ứng với cơng thức phân tử sau: C5H12 , C6H14 , C5H11Cl, C4H8, C5H10, C4H6, C5H8,C4H10O, C5H10O, C8H10O, C7H8O, C8H10O. 3. Nêu phản ứng chứng tỏ trong phân tử phenol( C6H5OH) nhĩm –OH và vịng cĩ ảnh hưởng lẫn nhau . 4. Viết các phản ứng điều điều chế clobenzen và nitrobenzen từ axetilen và các chất vơ cơ khác. 5. Từ than đá, đá vơi ( các nguyên liệu vơ cơ , điều kiện phản ứng cĩ đủ), hãy viết các phương trình phản ứng điều chế : PE, PVC, CaosuBuna, êtylenglicol 6. Từ mêtan ( các nguyên liệu vơ cơ , điều kiện phản ứng cĩ đủ) viết các phản ứng điều chế toluen, TNT, stiren, phenol, CaosuBuna-S 7. Từ ancol etylic hãy viết các phản ứng điều chế propan-2-ol. 8. Cho hỗn hợp khí : mêtan, êten và êtin. Bằng phương pháp hĩa học hãy tách rời các khí trong hỗn hợp . 9. Bằng phương pháp hĩa học hãy nhận biết từng khí sau trong 3 lọ mất nhãn : butan, but-1-en, but-1-in. 10. Trình bày phương pháp hố học phân biệt 3 chất lỏng sau: a.toluen, benzen, stiren. b. Ancol etylic, glxerol, phenol 11. a.Hiđrocacbon A thuộc dãy đồng đẳng nào , nếu đốt cháy A mà tỉ lệ số mol b của CO2 và H2O cĩ giá trị : b = 0,8; b = 1; b = 2. b. Hỗn hợp A gồm một anken và một ankan, đốt cháy A thu được a mol H2O và b mol CO2. Hỏi tỉ số T = a/b có giá trị trong khoảng nào? 12. a.Khi cho ankan X (83,72% khối lượng cacbon trong phân tử) tác dụng với clo theo tỉ lệ mol 1:1 (trong điều kiện chiếu sáng) chỉ thu được 2 dẫn xuất monoclo đồng phân của nhau. Tên của X là ? b. Một hiđrocacbon X cộng hợp với axit HCl theo tỉ lệ mol 1:1 tạo sản phẩm cĩ thành phần khối lượng clo là 45,223%. Cơng thức phân tử của X là? c. Khi brom hĩa một ankan chỉ thu được một dẫn xuất monobrom duy nhất cĩ tỉ khối hơi đối với hiđro là 75,5. Tên của ankan đĩ là ? d. Đốt cháy hồn tồn một hiđrocacbon X thu được 0,11 mol CO2 và 0,132 mol H2O. Khi X tác dụng với khí clo (theo tỉ lệ số mol 1:1) thu được một sản phẩm hữu cơ duy nhất. Tên gọi của X là? 13. Đốt cháy hoàn toàn a gam 2 hidrocacbon kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Sản phẩm cháy cho qua bình 1 đựng H2SO4 đặc và bình 2 đựng Ca(OH)2 dư, thấy khối lượng bình 1 tăng 5,04g và bình 2 tăng 8,8g. Giá trị của a là bao nhiêu ? Xác định CTPT của 2 hidrocacbon? 14. Đốt cháy hồn tồn 29,2 gam hỗn hợp hai ankan hấp thụ tồn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng Ba(OH)2 thấy khối lượng bình tăng 134,8 gam. Nếu hai ankan là đồng đẳng kế tiếp nhau, lập CTPT của hai ankan. 15. Đốt cháy hồn tồn 1,5 gam hỗn hợp hai ankan A, B cĩ số mol bằng nhau thì thu được 4,4 gam khí CO2. Lập CTPT của hai ankan 16. Đốt cháy hồn tồn 0,1mol một anken , tồn bộ sản phẩm cháy được cho qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2 thì thu được 20 gam kết tủa và dung dịch B, đun nĩng dung dịch B thì thu thêm 10 gam kết tủa nữa. Xác định CTPT an ken 17. Hỗn hợp X gồm 1 ankan và 1 anken. Cho 1680ml X lội chậm qua dung dịch Br2 thấy làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 4g Br2 và cịn lại 1120ml khí (đktc). Mặt khác nếu đốt cháy hồn tồn 1680ml X rồi cho sản phẩm cháy đi vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 12,5g kết tủa. Xác định CTPT của các hiđrocacbon . 18. Hỗn hợp A gồm 1 ankan , 1 anken và H2. Đem 1120 ml hỗn hợp A qua Ni, to, sau phản ứng thu được 896 ml hỗn hợp B, dẫn tiếp B qua dung dịch brơm dư thì thấy khối lượng bình brrơm tăng lên 0,63 gam và cĩ 560ml hỗn hợp khí C thốt ra. Biết dC/ H2 = 17,84, các thể tích đo ở đktc. Tính thể tích từng chất trong hỗn hợp A. Xác định CTPT của ankan và anken 19. Hỗn hợp gồm 2 ôlêfin khí đồng đẳng kế tiếp nhau. Cho 4,48 l (đktc) hh qua bình đựng dd brôm dư thấy khối lượng bình tăng 7 g. CTPT 2 ôlêfin là ? 20. Đốt cháy hồn tồn hh khí A gồm 2 anken ở điều kiện thường thì nhận thấy tỉ lệ thể tích giữa A và oxi tham gia phản ứng là 21/93. Biết anken cĩ khối lượng mol phân tử cao cĩ thể tích chiếm khoảng 40% đến 50% thể tích hỗn hợp. Xác định CTPT của 2 anken và Tính % thể tích của từng anken trong hh đầu. 21. Đốt cháy hồn tồn 8,96 lít ( đktc) hỗn hợp A gồm 2 anken đồng đẳng kế tiếp , cho sản phẩm cháy qua bình (I) đưng H2SO4 đặc và bình (II) đựng KOH đặc, khối lượng bình (II) tăng hơn khối lượng bình (I) là 39 gam. Xác định CTPT của hai anken. Đem hỗn hợp 2 anken trên phản ứng với dd HCl dư , ta chỉ thu được 3 sản phẩm. Xác định CTCT 2 anken. C3H6 và C4H8 propen và buten-2 22. Đốt cháy hồn tồn hỗn hợp 2 ankin A, B liên tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, tồn bộ sản phẩm được hấp thụ vào dd Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bình dung dịch Ca(OH)2 tăng thêm 27,4 gam và cĩ 50 gam kết tủa. Xác định CTPT A,B; số mol A, B trong hỗn hợp. 23. Đốt cháy hồn tồn 0,3 mol hỗn hợp gồm 2 Hiđrơcacbon thuộc các dãy đồng đẳng : ankan, anken, ankin cĩ tỉ lệ khối lượng mol phân tử là 22: 13, rồi cho tồn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ba(OH)2 dư thì thấy khối lượng bình tăng 46,5 gam và cĩ 147,75 gam kết tủa. a. Hai Hiđrơcacbon trên thuộc dãy đồng đẳng nào ?. b. Xác định CTCT của 2 Hỉđrơcacbon trên và tính % thể tích từng chất trong hỗn hợp. 24. Đốt một lượng Ancol đơn chức mạch hở A được 13,2 gam CO2 và 8,1 gam H2O. xác định CTCT A . Hỗn hợp X gồm A, B ( là đồng đẳng của A). Cho 18,8 gam hỗn hợp X tác dụng với Na dư thu được 5,6 lít khí H2 ở đktc . Xác định CTCT của B và số mol mỗi Ancol trong X 25. Đốt cháy hồn tồn m gam hỗn hợp hai ancol đơn chức mạch hở kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng , dẫn tồn bộ sản phẩm vào vào bình đựng nước vơi trong dư , thấy khối lượng bình tăng lên 4,17 gam và thu được 6 gam kết tủa ( tất cả các phản ứng xảy ra hồn tồn ) Xác định CTPT hai ancol 26. Cho 2,16 gam hỗn hợp X gồm hai ancol no đơn chức A, B mạch hở kế tác dụng với Na dư thì được 3,26 gam hai muối khan và cĩ V lít khí H2 thốt ra (đktc). Tính V, xác định A, B , biết rằng số mol của B chiếm 40% trong hỗn hợp X. 27. A, B là 2 rượu no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đờng đẳng. Cho hỡn hợp gờm 1,6g A và 2,3g B tác dụng hết với Na thu được 1,12 lít H2 (đktc). Cơng thức phân tử 2 rượu là? 28. Hỡn hợp X gờm 2 rượu no có sớ nguyên tử bằng nhau. Đớt cháy hoàn toàn 0,25 mol X thu được 11,2 lít CO2 (đktc). Mặt khác 0,25 mol X đem tác dụng với Na dư thấy thoát ra 3,92 lít H2 (đktc). Các rượu của X là? 29. Đun nĩng một rượu (ancol) đơn chức X với dung dịch H2SO4 đặc trong điều kiện nhiệt độ thích hợp sinh ra chất hữu cơ Y, tỉ khối hơi của X so với Y là 1,6428. Cơng thức phân tử của Y là? 30. Đun nĩng hỗn hợp gồm hai rượu (ancol) đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng với H2SO4 đặc ở 1400C. Sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 6 gam hỗn hợp gồm ba ete và 1,8 gam nước. Cơng thức phân tử của hai rượu trên là ? Phần II . BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ( 100 câu) 1. Có bao nhiêu ankan đồng phân cấu tạo có công thức phân tử C5H12? A. 3 đồng phân B. 4 đồng phân C. 5 đồng phân D. 6 đồng phân 2. Theo chiều tăng số nguyên tử cacbon trong phân tử , phần trăm khối lượng cacbon trong phân tử anken A. Tăng dần B. giảm dần C. không đổi D. biến đổi không theo quy luật 3. Theo chiều tăng số nguyên tử cacbon trong phân tử, phần trăm khối lượng cacbon trong phân tử ankin. A. Tăng dần B. Giảm dần C. Không đổi D. Biến đổi không theo quy luật 4. Ứng với công thức phân tử C4H8 có bao nhiêu đồng phân cấu tạo đều tác dụng được với hidro? A. 2 B. 3 C. 5 D. 6 5. Anken CH3CH=CHCH2CH3 có tên là A. metylbut-2-en B. pent-3-en C. pent-2-en D. but-2-en 6. Phần trăm khối lượng cacbon trong phân tử ankan Y bằng 83,33% . Công thức phân tử của Y là : A. C2H6 B. C3H8 C. C4H10 D. C5H12 7. Phản ứng đặc trưng của hidrocacbon no A. Phản ứng tách B. Phản ứng thế C. Phản ứng cộng D. Cả A, B và C. 8. Công thức đơn giản nhất của hidrocacbon M là CxH2x+1. M thuộc dãy đồng đẳng nào? A. ankan B. không đủ dữ kiện để xác định C. ankan hoặc xicloankan D. xicloankan 9. Bằng phản ứng nào chứng tỏ bezen cĩ tính chất của hiđrocacbon no? A.Phản ứng với dung dịch nước brom. B.Phản ứng thế với brom hơi C.phản ứng nitro hĩa D.cả B và C 10. Phản ứng nào sau đây chứng tỏ bezen cĩ tính chất của hiđrocacbon khơng no ? A.Phản ứng với hiđro B.Phản ứng với dung dịch nước brom C.Phản ứng với clo cĩ chiếu sáng D. cả A và C 11. Tiến hành clo hóa 3-metylpentan tỉ lệ 1:1 thu được bao nhiêu dẫn xuất monoclo là đồng phân của nhau? A. 4 B. 5 C. 2 D. 3 12. Khi cho butan tác dụng với brom thu được sản phẩm monobrom nào sau đây là sản phẩm chính? A. CH3CH2CH2CH2Br B. CH3CH2CHBrCH3 C.CH3CH2CH2CHBr2 D. CH3CH2CBr2CH3. 13. Hidrocacbon X có CTPT C5H12 khi tác dụng với Clo tạo được 3 dẫn xuất monoclo đồng phân của nhau. X là: A. iso-pentan B. n-pentan C. neo-pentan D. 2-metyl butan 14. Ankan X có công thức phân tử C5H12, khi tác dụng với clo tạo được 4 dẫn xuất monoclo. Tên của X là A. pentan B. iso-pentan C. neo-pentan D.2,2- dimetylpropan 15. Brom hoá ankan chỉ tạo một dẫn xuất monobrom Y duy nhất. dY/ khơng khí = 5,207. Ankan X có tên là: A. n- pentan B. iso-butan C. iso-pentan D. neo-pentan 16. Phân tích 3 g ankan cho 2,4g cacbon . CTPT của A là gì ? A. CH4 B.C2H6 C. C3H8 D. kết quả khác 17. Một ankan tạo được dẫn xuất monoclo, trong đó hàm lượng clo bằng 55,04%. Ankan có CTPT là A. CH4 B. C2H6 C.C3H8 D. C4H10 18. Khi phân huỷ hoàn toàn hidrocacbon X trong điều kiêïn không có không khí, thu được sản phẩm có thể tích tăng gấp 3 lần thể tích hidrocacbon X ( ở cùng điều kiện ) . Công thức phân tử của X là : A. C2H6 B. C4H10 C. C5H12 D. C6H14 19. Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol hỗn hợp 2 ankan thu được 9,45g H2O. Cho sản phẩm cháy qua bình đựng Ca(OH)2 dư thì khối lượng kết tủa thu được là bao nhiêu ? A.37,5g B. 52,5g C. 15g D.42,5g 20. Trong Phòng thí nghiệm có thể điều chế một lượng nhỏ khí etilen theo cách nào sau đây? A. Đề hidro hoá etan B. Đun sôi hỗn hợp gồm etanol với axit H2SO4, 170OC. C. Crackinh butan. D. Cho axetilen tác dụng với hidro có xúc tác là Pd/PbCO3. 21. Để tách riêng metan khỏi hỗn hợp với etilen và khí SO2 có thể dẫn hỗn hợp vào: A. dd Natrihidroxit B. dd axit H2SO4 C. dd nước brom D. dd HCl 12. Có bao nhiêu anken đồng phân cấu tạo của nhau khi cộng hidro đều tạo thành 2- metylbutan? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 23. Cho biết sản phẩm chính của phản ứng sau:              CH2 = CHCH2CH3 + HCl → ?. A. CH3 CHClCH2CH3. B. CH2 = CHCH2CH2Cl. C. CH2 ClCH2CH2CH3. D. CH2 = CHCHClCH3. 24. Hidrocacbon A và B thuộc cùng một dãy đồng đẳng. Biết MA = 2MB. A và B thuộc dãy đồng đẳng nào? A. Anken hoặc xicloankan B. Aren C. Có thể thuộc bất kỳ dãy nào. D. Anken 25. Đốt cháy hoàn toàn 1,12 lít một anken X (đktc) thu được 5,60 lít khí CO2 (đktc). CTPT X là: A. C3H6 B.C4H8 C. C4H10 D. C5H10 26. Đốt cháy hoàn toàn một thể tích hỗn hợp gồm anken X và hidrocacbon Y thu được 5,56 lít khí CO2 ( đktc) và 5,40 g nước. Y thuộc loại hiđrocacbon có công thức phân tử dạng. A.CnH2n B.CnH2n-2 C. CnH2n+2 D. CnH2n-4 27. Có bao nhiêu đồng phân của ankin nhau khi cộng hidro dư, xúc tác niken, to tạo thành 3-metylhexan? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 28. Ankađien là đồng phân cấu tạo của: A. ankan B. anken C. ankin D. xicloankan 29. Có bao nhiêu hiđrocacbon mạch hở khi cộng hiđro tạo thành butan? A. 2 B. 3 C.5 D. 6 30. Số ankin ứng với cơng thức phân tử C6H10 tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 là: A. 1. B. 2 C. 3. D. 4 31. Trong phân tử ankin X, hidro chiếm 11,765% khối lượng . Công thức phân tử của X là : A. C2H2 B. C3H4 C. C4H6 D. C5H8 32. Đốt cháy hoàn toàn 1,3g ankin X thu được 2,24 lít khí CO2 (đktc) . Công thức phân tử của X là : A. C2H2 B. C3H4 C.C4H6 D. C5H8 33. Đốt cháy hoàn toàn 5,4g ankađien X thu được 8,96 lít khí CO2 ( đktc) . Công thức phân tử của X là A. C4H4 B. C4H8 C.C4H6 D. C4H10 34. Cho 2,24 lít hỗn hợp khí X ( đktc) gồm axetilen và êtilen sục chậm qua dung dịch AgNO3 trong NH3 (lấy dư ) thấy có 6g kết tủa. Phần trăm thể tích của khí êtilen trong hỗn hợp bằng A. 75% B. 40% C.50% D. 25% 35. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp khí gồm ankin X và hidrocacbon Y mạch hở có cùng số nguyên tử C, thu được sản phẩm cháy có thể tích hơi nước bằng thể tích khí CO2 (các thể tích đo ở cùng điều kiện). Y thuộc loại A.ankin B. anken C. xicloankan D. ankan 36. Đốt cháy 1 số mol như nhau của 3 hidrôcacbon A, B, C thu được lượng CO2 như nhau, còn tỉ lệ số mol CO2 và H2O đối với A, B, C lần lượt là 0,5: 1:1,5. CTPT của A, B, C A. CH4, C2H6, C3H8 B. C2H4, C3H6, C4H8 C. C2H2, C2H4, C2H6 D. C2H6, C2H4, C2H2 37. Tính thơm của benzen được thể hiện ở điều nào ? A. Dễ tham gia phản ứng thế B.Khĩ tham gia phản ứng cộng C.Bền vững với chất oxi hĩa. D.Tất cả các lí do trên 38. Trong các chất sau đây, chất nào là đồng đẳng của benzen: 1, Toluen 2, etylbezen 3, p–xylen 4, Stiren A. 1 B. 1, 2, 3, 4 C. 1, 2,3 D. 1, 2 39. Điều nào sau đây sai khi nĩi về toluen ? A.Là 1 hiđrocacbon thơm B.Cĩ mùi thơm nhẹ C.Là đồng phân của benzen D.Tan nhiều trong dung mơi hữu cơ 40.Ứng với cơng thức phân tử C8H10 cĩ bao nhiêu đồng phân hiđrocacbon thơm? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 41. Có bao nhiêu đờng phân là dẫn xuất của benzen ứng với cơng thức phân tử C9H10 A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 42. Phản ứng của benzen với chất nào sau đây gọi là phản ứng nitro hĩa ? A. HNO3 đ /H2SO4 đ B. HNO2 đ /H2SO4 đ C. HNO3 lỗng /H2SO4 đ D. HNO3 đ 43. Sản phẩm chính khi oxi hĩa ankylbenzen bằng dung dịch KMnO4 là: A. C6H5COOH B. C6H5CH2COOH C. C6H5CH2CH2COOH D. CO2 44. Các chất nào cho sau có thể tham gia p/ư thế với Cl2 (as) ? A.etin,butan,isopentan B.propan,toluen, xiclopentan C.xiclopropan,stiren,isobutan D.metan,benzen, xiclohexan 45. Khi trong phân tử benzen cĩ sẵn các nhĩm thế như: -NH2, -OH, ankyl, các nhĩm halogen thì các nhĩm thế tiếp theo sẽ định hướng ưu tiên vào các vị trí nào so với nhĩm thế thứ 1 : A. Octo và mêta B. mêta và para C. chỉ duy nhất para D. octo và para 46. Từ benzen để thu được m-bromnitrobenzen phải tiến hành lần lượt các p/ư với những tác nhân nào sau? A. HNO3 loãng, Br2 ( xt: Fe, t0) B. Br2 ( xt: Fe, t0) , HNO3 (xt: H2SO4đ,t0) C. HNO3(xt: H2SO4đ,t0) , Br2 ( xt: Fe, t0) D. HNO3(xt: H2SO4đ,t0) , Br2 ( As) 47. Sản phẩm dinitrobezen nào (nêu sau đây) được ưu tiên tạo ra khi cho nitrobebzen tác dụng với hỗn hợp gồm HNO3 đặc và H2SO4 đặc? A.o – dinitrobezen B.m – dinitrobezen C.p – dinitrobezen D.cả A và C 48. Sản phẩm điclobezen nào ( nêu sau đây) được ưu tiên tạo ra khi cho clobebzen tác dụng với clo cĩ bột Fe đun nĩng làm xúc tác? A.o – điclobezen B.m – điclobezen C.p – đicloobezen D.cả A và C 49. Hiện tượng gì xảy ra khi cho bromlỏng vào ống nghiệm chứa benzen, lắc rồi để yên ? A.dd brom bị mất màu. B.Cĩ khí thốt ra C.Xuất hiện kết tủa D.dd brom khơng bị mất màu 50. Hiện tượng gì xảy ra khi đun nĩng toluen với dung dịch thuốc tím ? A.Dung dịch KMnO4 bị mất màu B. Cĩ kết tủa trắng C. Cĩ sủi bọt khí D.Khơng cĩ hiện tượng gì 51. Chất nào sau đây làm mất màu nước brom? A. stiren, butadien-1,3, isopentin, etylen B. isopropylbenzen, pentin-2, propylen C. xiclopropan, benzen, isobutylen, propin D. toluen, axetylen, butin-1, propen 52. Thành phần chính của khí thiên nhiên là: A. H2 B. CH4 C. C2H4 D. CO 53.Thành phần chủ yếu của khí lị cốc : A. H2 và CO B. H2 và CH4 C. H2 và CO2 D. H2 và C2H6 54.Dùng nước brom làm thuốc thử cĩ thể phân biệt được cặp chất nào sau đây ? A. Metan và etan B.Toluen và stiren C. Etilen và propilen D. Etilen và stiren 55. Hiđrocacbon thơm X cĩ phần trăm khối lượng H xấp xỉ 7,7%. X tác dụng được với dung dịch brom. Cơng thức nào sau đây là cơng thức phân tử của C? A. C7H8 B. C8H10 C. C6H6 D. C8H8 56. Một hiđrocacbon thơm A cĩ thành phần %C trong phân tử là: 90,57%. CTPT của A là: A. C6H6 B. C8H10 C. C7H8 D. C9H12 57. Khi phân tích thành phần nguyên tố của hiđrocacbon Y cho kết quả %H=9,44 %, %C=90,56 %. Y chỉ tác dụng với brom theo tỉ lệ 1:1 đun nĩng cĩ bột Fe xúc tác. Y cĩ cơng thức phân tử là: A. C8H10. B. C9H12. C. C8H8. D. Kết quả khác. 58. Đốt 0,78g chất hữu cơ X hoặc Y đều thu được 1,344 lít CO2 (đktc) và 0,54g H2O; dX/Y =3. X và Y cĩ cơng thức phân tử lần lượt là: A. C6H12 và C2H6. B. C6H12 và C2H4 C. C6H6 và C2H2 D. Kết quả khác. 59. Đốt cháy hiđrocacbon X người ta thu được CO2 và H2O theo tỉ lệ mCO2 : mH2O = 22: 4,5. Biết X khơng làm mất màu dung dịch brom. X là hiđrocacbon nào trong số các hiđrocacbon sau đây: A. CH3-CH3 B. CH º CH. C. CH2=CH2. D. Benzen 60. Cho 100ml benzen (D=0,879g/ml) tác dụng với brom lỏng (D=3,1g/ml) và bột sắt để điều chế brombenzen. Thể tích brom cần dùng là: A. 59,68ml. B. 68,168ml. C. 58,164ml. D. 34,184ml. 61. Cho clo tác dụng với 78g benzen (bột sắt làm xúc tác) thu được 78g clobenzen. Hiệu suất của phản ứng là: A. 71%. B. 65%. C. 69,33%. D. 75,33%. 62. Sản phẩm chính thu được khi cho 2-clo but-2-en tác dụng với HBr cĩ tên thay thế là: A.1-brom-3-clobutan B. 2-brom-3-clobutan C. 2-brom-2-clobutan D. 2-clo-3-brombutan 63.Cho ancol (CH3)2C(OH)CH2CH3, bậc của ancol là : A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 64. Khi oxi hố một ancol X bằng CuO (t0) ta thu được một Xeton tương ứng. Vậy A là ancol bậc: A. I B. II C. III D. I hoặc II 65. Chất hữu cơ C5H12O cĩ số đồng phân như sau A. 3 ete , 3 ancol B. 3 ete , 6 ancol C. 6 ete , 8 ancol D. 4 ete , 8 ancol 66. Số đồng phân của C4H10O tác dụng với CuO đun nĩng tạo Xeton là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 1 67. Sản phẩm chính của sự đehiđrat hĩa 2-metylbutan-2-ol là chất nào ? A. 3-Metylbut-1-en B. 2-Metylbut-1en C. 3-Metylbut-2-en D. 2-Metylbut-2-en 68.ChÊt nµo sau ®©y cã nhiƯt ®é s«i cao nhÊt ? A. CH3 - CH2 - OH B. CH3 - CH2 - CH2 - OH C. CH3 - CH2 - Cl D. CH3 - O-CH3 69. Ancol nào sau đây khi tách nước thu được sản phẩm chính là but-2-en? A. butan-3-ol B. butan-1-ol C. butan-2-ol D. Cả A, và C 70. Đun hh 3 ancol đơn chức với H2SO4 đặc ở 1400C thì số ete thu được là A. 4 B. 6 C. 8 D. 3 71. Đun nĩng hỗn hợp gồm 20 ancol đơn chức với H2SO4 đ đậm đặc ở 1400C thì thu được tối đa bao nhiêu ete. A. 245 B. 250 C. 210 D. 220 72. Danh pháp thay thế của chất cĩ cơng thức cấu tạo : CH3CH(OH)CH(CH3)CH3 là: A. 2-Metyl butan-3 -ol B. 1,1-Đimeyl propan-2-ol C. 3-Metyl butan-2-ol D. 1,2-Đimeyl propan-1-ol 73. Anken thích hợp để điều chế ancol  sau đây (CH3CH2)3C-OH là: A. 3-etylpent-2-en B. 3-etylpent-3-en C. 3-etylpent-1-en D. 3,3- đimetylpent-1-en  74. Trong mỗi cặp ancol sau đây cặp ancol nào cĩ tổng số đồng phân cấu tạo là lớn nhất: A. CH3OH và C5H11OH B. C2H5OH và C4H9OH C. C3H7OH và C4H9OH D. C2H5OH và C3H7OH 75. Có 3 ancol đa chức: (1) CH2OH-CHOH-CH2OH; (2) CH2OH-CH2OH; (3) CH3-CHOH-CH2OH. Chất nào có thể phản ứng được với cả Na, HBr, Cu(OH)2: A. (1), (2), (3) C. (1), (2) C. (1), (3) D. (2), (3) 76. Cho các chất sau đây:CH2OHCH2OH (I); HOCH2CH2CH2OH(II); HOCH2CH(OH)CH3(III); CH3COOH (IV); CH3CH(OH)COOH(V); C6H5OH(VI). Những chất hịa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ phịng là: A. II, III, IV, V B. I, II, III, IV C. I, III, IV, V. D. I, II, IV, V, VI 77. Mợt ancol có cơng thức đơn giản nhất là C3H8O. Vậy cơng thức phân tử của ancol trên là: A. C3H8O2 B. C6H16O2 C. C3H8O D. C6H14O2 78. Cho 4,6 gam ancol etylic phản ứng vừa đủ với Na, sau phản ứng thu được V lít khí H2 (ở đktc). Giá trị V là A. 2,24 lít. B. 3,36 lít. C. 1,12 lít. D. 4,48 lít. 79. Cho 36 gam một ancol no đơn chức tác dụng hết với Na dư thu được 6,72 lít H2 (đktc). CT của ancol là A. CH3OH B. C2H5OH. C. C3H7OH D. C4H9OH. 80. Đun nĩng 10ml ancol etylic 92O với H2SO4 đậm đặc ở 170OC (hiệu suất phản ứng 60%) thu được bao nhiêu lít khí etilen (đktc) ? Biết khối lượng riêng etanol là 0,8 g/cm3 A. 2 lít B. 2,15 lít C. 2,46 lít D. 3,56 lít 81. Đốt cháy chất hữu cơ mạnh hở X thu được 1,008(l) CO2 (đktc) và 1,08 gam nước .Vậy X là: A. C3H8O B. C4H8O C. C2H6O D. C4H10O 82. Thực hiện phản ứng tách nước 4,6 gam 1 ancol no đơn chức mạch hở thu được 2,24 lít khí ở (đktc). Xác định cơng thức phân tử của ancol và gọi tên thay thế? A. C2H5OH,ancol etylic B. C3H7OH,propan-1-ol C. C2H5OH,etanol D. Cả A,C đúng 83. Đun nĩng ancol no, đơn chức X với hỗn hợp HBr và H2SO4 đặc thu được chất hữu cơ Y ( chứa C, H, Br ) trong đĩ Br chiếm 73,4% về khối lượng. Cơng thức của X là: A. CH3OH B. C2H5OH C. C3H7OH D. C4H9OH 84. Cho 11g hỗn hợp gồm 2 ancol đơn chức tác dụng hết với natri, thu được 3,36 lít H2 (đkc) .Phân tử khối trung bình của 2 ancol bằng bao nhiêu? A. 40,8 B. 71,3 C. 36,7 D. 30,6 85. Cho 1,06g hh 2 ancol đơn chức là đồng đẳng liên tiếp td hết với Na thu được 224ml H2 (đktc). CTPT 2 ancol là : A.  CH3OH và C2H5OH B.  C2H5OH và C3H7OH C.C3H5OH và C4H7OH D. C4H9OH và C5H10OH 86. Cho 15,6 gam hỗn hợp 2 ancol đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với 9,2 gam Na, thu được 24,5 gam chất rắn. Vậy 2 ancol đĩ là: A. C3H5OH và C4H7OH B. C2H5OH và C3H7OH C. C3H7OH và C4H9OH D. CH3OH và C2H5OH 87. Cho 7,6 gam một ancol cĩ cơng thức phân tử dạng CnH2n(OH)2 tác dụng với lượng dư Na, thu được 2,24 lít H2 (ở đktc). Vậy cơng thức của ancol trên là: A.C2H4(OH)2 B. C3H6(OH)2 C. C4H8(OH)2 D. C5H8(OH)2 88. Đun nóng một hh gồm 2 ancol no đơn chức với H2SO4 đặc ở 1400C thu được 21,6g nước và 72g hh 3 ete, biết 3 ete thu được có số mol bằng nhau và phản ứng xảy ra hoàn toàn. Hai ancol có CTPT là: A.CH3OH và C2H5OH B. C2H5OH và C3H7OH C. CH3OH và C3H7OH D. Tất cả đều sai 89. Đun 1,66 gam hh 2 ancol với H2SO4 đặc thu được 2 anken đờng đẳng kế tiếp nhau (giả thiết hiệu suất đạt 100%). Nếu đớt hh 2 anken đó cần 2,688 lít O2 (đktc). Biết ete tạo ra rừ 2 ancol trên có mạch nhánh. CTCT của 2 ancol là: A. C2H5OH và CH3 -CH2 -CH2 –OH B. C2H5OH và (CH3)2 CH –OH C. (CH3)2CH-OH và (CH3)3 C -OH D. (CH3)2CHOH và CH3 –CH2-CH2 -CH2 -OH 90.Số hợp chất thơm cĩ cơng thức phân tử C7H8O tác dụng được với Na là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 91. C7H8O cĩ số đồng phân tác dụng NaOH là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 92. Ứng với cơng thức C8H100 có bao nhiêu đờng phân tác dụng được với Na và NaOH ? A. 5 B. 8 C. 7 D. 9 93. Cho các chất sau: (1) phenol ; (2) ancol etylic ; (3) ancol allylic lần lượt tác dụng với: Na, NaOH, Na2CO3, nước brom. Vậy tởng sớ phương trình xảy ra sẽ là: A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 94.Hợp chất X tác dụng với Na nhưng khơng phản ứng với NaOH. Chất X là : A. B. C. D. 95. Nhựa phenolfomandehit được điều chế bằng cách đun nĩng phenol (dư) với dung dịch: A. HCHO trong mơi trường axit B. CH3CHO trong mơi trường axit C. HCOOH trong mơi trường axit D. CH3COOH trong mơi trường axit 96. Một dung dịch X chứa 5,4 gam chất đồng đẳng của phenol đơn chức. Cho dung dịch X phản ứng với nước brom dư thu được 17,25 gam hợp chất chứa ba nguyên tử brom trong phân tử, giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn. Công thức phân tử chất đồng đẳng của phenol là: A. C7H7OH B. C8H9OH C. C9H11OH D. C10H13OH 97. Chia a gam ancol etylic thành 2 phần đều nhau. Phần 1: mang đớt cháy hoàn toàn → 2,24 lít CO2 (đktc) Phần 2: mang tách nước hoàn toàn thành etylen, Đớt cháy hoàn toàn lượng etylen → m gam H2O. m có giá trị là: A. 1,6g B. 1,8g C. 1,4g D. 1,5g Suy luận: Đớt cháy được 0,1 mol CO2 thì đớt cháy tương ứng cũng được 0,1 mol CO2. Nhưng đớt anken cho mol CO2 bằng mol H2O. Vậy m = 0,1.18 = 1,8. 98. Đun 132,8 hỡn hợp gờm 3 rượu đơn chức với H2SO4 đặc, 1400C → hỡn hợp các ete có sớ mol bằng nhau và có khới lượng là 111,2g. Sớ mol ete là: A. 0,1 mol B. 0,2 mol C. 0,3 mol D. 0,4 mol 99. Cho 10g hỡn hợp 2 rượu no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đờng đẳng tác dụng vừa đủ với Na kim loại tạo ra 14,4g chất rắn và V lít khí H2 (đktc). V có giá trị là: A. 1,12 lít B. 2,24 lít C. 3,36 lít D. 4,48 lít 100. Tách nước hoàn toàn từ hỡn hợp Y gờm 2 rượu A, B ta được hỡn hợp X gờm các olefin. Nếu đớt cháy hoàn toàn Y thì thu được 0,66g CO2. Vậy khi đớt cháy hoàn toàn X thì tởng khới lượng CO2 và H2O là: A. 0,903g B. 0,39g C. 0,94g D. 0,93g

File đính kèm:

  • docluyen_tap_hoc_ki_2_hoa_hoc_lop_11_than_trong_tuan.doc