Câu III ( 1,0 điểm )
Cho hình chóp S,ABC . Gọi M là một điểm thuộc cạnh SA sao cho MS = 2 MA . Tính tỉ
số thể tích của hai khối chóp M.SBC và M.ABC .
II . PHẦN RIÊNG ( 3 điểm )
Thí sinh học chương trình nào thì làm chỉ được làm phần dành riêng cho chương trình đó
1. Theo chương trình chuẩn :
Câu IV.a ( 2,0 điểm ) :
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC có các đỉnh A,B,C lần lượt nằm
trên các trục Ox,Oy,Oz và có trọng tâm G(1;2; ) Hãy tính diện tích tam giác ABC .
4 trang |
Chia sẻ: thanhthanh29 | Lượt xem: 471 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Luyện thi Đại học môn Toán có hướng dẫn giải - Đề 12, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ 12
( Thời gian làm bài 150 phút )
I . PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7 điểm )
Câu I ( 3,0 điểm )
Cho hàm số có đồ thị (C)
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) .
Chứng minh rằng đường thẳng (d) : y = mx 42m luôn đi qua một điểm cố định của đường cong (C) khi m thay đổi . .
Câu II ( 3,0 điểm )
Giải phương trình
Tính tìch phân : I =
Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị , biết rằng tiếp tuyến này
song song với đường thẳng (d) : .
Câu III ( 1,0 điểm )
Cho hình chóp S,ABC . Gọi M là một điểm thuộc cạnh SA sao cho MS = 2 MA . Tính tỉ
số thể tích của hai khối chóp M.SBC và M.ABC .
II . PHẦN RIÊNG ( 3 điểm )
Thí sinh học chương trình nào thì làm chỉ được làm phần dành riêng cho chương trình đó
1. Theo chương trình chuẩn :
Câu IV.a ( 2,0 điểm ) :
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC có các đỉnh A,B,C lần lượt nằm
trên các trục Ox,Oy,Oz và có trọng tâm G(1;2;) Hãy tính diện tích tam giác ABC .
Câu V.a ( 1,0 điểm ) : Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường ( C ) : y = , (d) : y = và trục hoành .
Tính diện tích của hình phẳng (H) .
Theo chương trình nâng cao :
Câu IV.b ( 2,0 điểm ) :
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ . Biết A’(0;0;0) , B’(a;0;0),D’(0;a;0) , A(0;0;a) với a>0 . Gọi M,N lần lượt là trung điểm các cạnh AB và B’C’ .
a. Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua M và song song với hai đường thẳng AN và BD’ ..
b. Tính góc và khoảng cách giữa hai đường thẳng AN và BD’ .
Câu V.b ( 1,0 điểm ) :
Tìm các hệ số a,b sao cho parabol (P) : tiếp xúc với hypebol (H) : Tại điểm M(1;1)
. . . . . . . .Hết . . . . . . .
HƯỚNG DẪN ĐỀ 12
I . PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7 điểm )
Câu I ( 3,0 điểm )
a) 2đ
x
1
+
+
y
b) 1đ
Ta có : y = mx 42m
Hệ thức (*) đúng với mọi m
Đường thẳng y = mx 42m luôn đi qua
điểm cố định A(2; 4) thuộc (C)
( Vì tọa độ điểm A thỏa mãn phương trình )
Câu II ( 3,0 điểm )
a) 1đ Điều kiện : x > 1 .
Đặt : thì
b) 1đ Đặt
c) 1đ Đường thẳng (d)
Gọi là tiếp tuyến cần tìm , vì song song với (d) nên tiếp tuyến có hệ số góc k = Do đó :
là tiếp tuyến của ( C ) hệ sau có nghiệm
Câu III ( 1,0 điểm )
Ta có :
Từ (1) , (2) suy ra :
II . PHẦN RIÊNG ( 3 điểm )
1. Theo chương trình chuẩn :
Câu IV.a ( 2,0 điểm ) :
Vì các đỉnh A,B,C lần lượt nằm trên các trục Ox,Oy,Oz nên ta gọi A(x;0;0) , B(0;y;0),
C(0;0;z) . Theo đề :
G(1;2;) là trọng tâm tam giác ABC 0,5đ
Vậy tọa độ của các đỉnh là A(3;0;0) , B(0;6;0), C(0;0;) 0,25đ
Mặt khác : 0,25đ
Phương trình mặt phẳng (ABC) : 0,25đ
nên
Mặt khác :
0,25đ
Vậy : 0,25đ
Câu V.a ( 1,0 điểm ) :
Phương trình hònh độ giao điểm của ( C ) và (d) :
2. Theo chương trình nâng cao :Câu IV.b ( 2,0 điểm ) :
a) 1đ Từ giả thiết ta tính được : B(a;0;a),
D(0;a;0) , A(0;0;a) , M( , N(a;;0) .
Mặt phẳng (P) đi qua M và song song với AN và BD’ nên có VTPT là
Suy ra : :
b) 1đ Gọi là góc giữa và . Ta có :
Do đó :
Câu V.b ( 1,0 điểm ) :
Tiếp điểm M có hoành độ chính là nghiệm của hệ phương trình :
(I)
Thay hoành độ của điểm M vào hệ phương trình (I) , ta được :
Vậy giá trị cần tìm là
,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,
File đính kèm:
- De on thi DH 12 co dap an.doc