II . PHẦN RIÊNG ( 3 điểm )
Thí sinh học chương trình nào thì làm chỉ được làm phần dành riêng cho chương trình đó
1. Theo chương trình chuẩn :
Câu IV.a ( 2,0 điểm ) :
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho 3 điểm A(2;0; 1) ,B(1;0;0) ,C(1;1;1) và mặt phẳng .
a. Viết phương trình mặt phẳng ABC. Xét vị trí tương đối giữa hai mặt phẳng (ABC) và mặt phẳng (a ) .
b. Viết phương trình mặt cầu (S) qua 3 điểm A,B,C và có tâm nằm trên mặt phẳng (a ) .
4 trang |
Chia sẻ: thanhthanh29 | Lượt xem: 421 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Luyện thi Đại học môn Toán có hướng dẫn giải - Đề 13, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ 13
( Thời gian làm bài 150 phút )
I . PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7 điểm )
Câu I ( 3,0 điểm )
Cho hàm số có đồ thị ()
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số khi m = 1 .
b. Tìm giá trị của m để đồ thị ( ) cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt .
Câu II ( 3,0 điểm )
Giải phương trình
Tính tích phân : I =
Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y = .
Câu III ( 1,0 điểm )
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là một hình bình hành với AB = a , BC = 2a và ; SA vuông góc với đáy và SC tạo với đáy góc .
a) Tính độ dài của cạnh AC .
b) Tính theo a và thể tích của khối chóp S.ABCD .
II . PHẦN RIÊNG ( 3 điểm )
Thí sinh học chương trình nào thì làm chỉ được làm phần dành riêng cho chương trình đó
1. Theo chương trình chuẩn :
Câu IV.a ( 2,0 điểm ) :
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho 3 điểm A(2;0; 1) ,B(1;0;0) ,C(1;1;1) và mặt phẳng .
a. Viết phương trình mặt phẳng ABC. Xét vị trí tương đối giữa hai mặt phẳng (ABC) và mặt phẳng () .
b. Viết phương trình mặt cầu (S) qua 3 điểm A,B,C và có tâm nằm trên mặt phẳng () .
Câu V.a ( 1,0 điểm ) :
Cho (H) giới hạn bởi các đường và Tính thể tích của khối tròn xoay khi (H) quay quanh trục hoành .
Theo chương trình nâng cao :
Câu IV.b ( 2,0 điểm ) :
Cho hình hộp chữ nhật ABCD. có các cạnh , AB = AD = 2a . Gọi M,N,K lần lượt là trung điểm các cạnh AB,AD, .
Tính theo a khoảng cách từ đến mặt phẳng (MNK) .
Tính theo a thể tích của tứ diện .
Câu V.b ( 1,0 điểm ) :
Tính giá trị của biểu thức :
. . . . . . . .Hết . . . . . . .
HƯỚNG DẪN
I . PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7 điểm )
Câu I ( 3,0 điểm )
a) 2đ
x
0 1
0 + 0 0 +
y
0 0
b) 1đ Phương trình hoành độ giao điểm của () và trục hoành :
= 0 (1)
Đặt . Ta có :
(1) (2)
Đồ thị () cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt
pt (1) có 4 nghiệm phân biệt pt (2) có 2 nghiệm dương phân biệt .
Câu II ( 3,0 điểm )
a) 1đ (1)
Vì nên vế trái là hàm số nghịch biến trên
Mặt khác : f (2) = 1 nên pt (1) f (x) = f (2) x = 2 .
1đ
Đặt
Ta có :
Với . Đặt , ta tính được M =
Do đó :
c) 1đ Ta có : TXĐ
Bảng biến thiên :
x
0 4
0 +
y
2ln2 - 2
Vậy :
Câu III ( 1,0 điểm )
Áp dụng định lí côsin vào , ta có : AC = a
Vì
II . PHẦN RIÊNG ( 3 điểm )
. 1. Theo chương trình chuẩn :
Câu IV.a ( 2,0 điểm ) :
a) 1,0đ (ABC) :
Vì nên hai mặt phẳng cắt nhau .
b) 1,0đ Gọi mặt cầu cần tìm là : với
có tâm
và tâm I thuộc mặt phẳng nên ta có hệ :
Vậy (S) : có tâm I(1;0;1) và bán kính R = 1 .
Câu V.a ( 1,0 điểm ) :
Phương trình hoành độ điểm chung :
Vì nên :
Theo chương trình nâng cao :
Câu IV.b ( 2,0 điểm ) :
1đ Chọn hệ trục tọa độ Oxyz có gốc O
trùng với A , các trục Ox ,Oy ,Oz đi qua
B, D và như hình vẽ .
Khi đó : A(0;0;0) , B(2a;0;0) , D(0;2a;0) ,
(0;0;a) , (2a;2a;a) , M(a;0;0) , N(0;a;0)
K(0;0;) .
Khi đó :
Suy ra : .
b) 1đ Ta có : với .
Câu V.b ( 1,0 điểm ) :
M là tổng của 10 số hạng đầu tiên của một cấp số nhân có số hạng đầu tiên , công bội q =
Ta có :
,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,
File đính kèm:
- De on thi DH 13 co dap an.doc