II . PHẦN RIÊNG ( 3 điểm )
Thí sinh học chương trình nào thì làm chỉ được làm phần dành riêng cho chương trình đó
1. Theo chương trình chuẩn :
Câu IV.a ( 2,0 điểm ) :
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho bốn điểm A(1;0;0),B(0;1;0),C(0;0;1) và
D( 2;1; 2) .
a. Chứng minh rằng A,B,C,D là bốn đỉnh của một hình tứ diện . .
b. Tính thể tích tứ diện ABCD và độ dài đường cao của tứ diện kẻ từ đỉnh A .
3 trang |
Chia sẻ: thanhthanh29 | Lượt xem: 395 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Luyện thi Đại học môn Toán có hướng dẫn giải - Đề 14, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ 14
( Thời gian làm bài 150 phút )
I . PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7 điểm )
Câu I ( 3,0 điểm )
Cho hàm số có đồ thị (C)
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C).
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C) , trục hoành và tiếp tuyến (d) với đồ thị (C) tại điểm M(0; ) . .
Câu II ( 3,0 điểm )
Giải bất phương trình
Tính tích phân :
c. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số .trên
Câu III ( 1,0 điểm )
Thiết diện qua trục của một hình nón là một tam giác vuông cân có cạnh góc vuông bằng a .a. Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình nón .
b. Tính thể tích của khối nón tương ứng .
II . PHẦN RIÊNG ( 3 điểm )
Thí sinh học chương trình nào thì làm chỉ được làm phần dành riêng cho chương trình đó
Theo chương trình chuẩn :
Câu IV.a ( 2,0 điểm ) :
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho bốn điểm A(1;0;0),B(0;1;0),C(0;0;1) và
D(2;1; 2) .
a. Chứng minh rằng A,B,C,D là bốn đỉnh của một hình tứ diện . .
b. Tính thể tích tứ diện ABCD và độ dài đường cao của tứ diện kẻ từ đỉnh A .
Câu V.a ( 1,0 điểm ) : Giải phương trình trên tập số phức ..
Theo chương trình nâng cao :
Câu IV.b ( 2,0 điểm ) :
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho bốn điểm A(0;0;1) , B(0;0;1),C(1;1;1) và D(0;4;1)
a. Viết phương trình mặt cầu (S) qua bốn điểm A,B,C,D .
b. Viết phương trình đường thẳng (d) tiếp xúc với mặt cầu (S) tại C và tạo với trục Oz một góc .
Câu V.b ( 1,0 điểm ) :
Giải phương trình trên tập số phức ..
. . . . . . . .Hết . . . . . . .
HƯỚNG DẪN ĐỀ 14
I . PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7 điểm )
Câu I ( 3,0 điểm )
a) 2đ
x
1
+ 0 +
y
1
b) 1đ Gọi (d) là tiếp tuyến cần tìm
Câu II ( 3,0 điểm )
a) 1đ Chia 2 vế cho :
Đặt : là hàm số nghịch biến trên R (2)
Mặt khác : f(2) = 1 nên (1) Vậy tập nghiệm của bpt là
b) 1đ Đặt thì ta có
Do đó :
c) 1đ TXĐ :
Ta có : . Vì .
Vậy :
Câu III ( 1,0 điểm )
Xét hình nón đỉnh S , đáy là đường tròn tâm O , bán kính R
Gọi cân là thiết diện qua trục SO .
Đường sinh : l = SA = SB = a
a. Do đó :
b. Đường cao :
II . PHẦN RIÊNG ( 3 điểm )
1. Theo chương trình chuẩn :
Câu IV.a ( 2,0 điểm ) :
a) 1đ
, không đồng phẳng .
Do đó : A,B,C,D là bốn đỉnh của một hình tứ diện .
b) 1đ Ta có :
Do đó : .
Độ dài đường cao đường cao kẻ từ đỉnh A :
Cách khác : Viết pt mặt phẳng (BCD) , rồi tính khoảng cách từ A đến mp(BCD) .
Câu V.a ( 1,0 điểm ) :
Ta có : . Đặt thì phương trình trở thành : (*)
Phưong trình có nên (*) có 2 nghiệm :
Theo chương trình nâng cao :
Câu IV.b ( 2,0 điểm ) :
1,0đ Gọi phương trình mặt cầu (S) : với
Vì mặt cầu (S) đi qua A,B,C,D nên ta có hệ :
. Giải hệ này ta được : .
Suy ra mặt cầu (S) có tâm I( , bán kính : R = .
Do đó phương trình (S) :
1,0đ Gọi VTCP của (d) là ; trục Oz có VTCP là
và tạo với Oz một góc nên ta có hệ :
+ a = 0 , chọn b = 1 , c = 1 nên pt của (d) : x = 1 ; y = 1+ t ; z = 1 + t .
+ 3a = 4b , chọn a = 4 thì b = 3 , c = 5 nên pt của (d) :
Câu V.b ( 1,0 điểm ) :
Phương trình có
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm :
,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,
File đính kèm:
- De on thi DH 14 co dap an.doc