1/ Cách lập phương trình tiếp tuyến của đồ thị hs y = f(x) tại
B1: Tìm và
B2: Tính f(x)
B3: Thay vào pttt:
2/Tương giao của hai đồ thị
Muốn tìm giao điểm của đồ thị hs y = f(x) và đường thẳng y = ax + b
B1: Lập pthđgđ f(x) = ax + b (1)
B2: Giải pt (1)
B3: KL số nghiệm là số giao điểm của (1)
3/ GTLN và GTNN của hs y = f(x) trên đoạn
B1: Tính f(x), tìm nghiệm f(x) = 0. Giả sử là x1, x2, x3, , xn thuộc đoạn
B2: Tính f(a), f(x1), f(x2), f(x3), , f(xn), f(b)
B3: KL
10 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1073 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Lý thuyết ôn tốt nghiệp toán 12 cơ bản, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
I/Đại số & Giải tích
1/ Cách lập phương trình tiếp tuyến của đồ thị hs y = f(x) tại
B1: Tìm và
B2: Tính f’(x)
B3: Thay vào pttt:
2/Tương giao của hai đồ thị
Muốn tìm giao điểm của đồ thị hs y = f(x) và đường thẳng y = ax + b
B1: Lập pthđgđ f(x) = ax + b (1)
B2: Giải pt (1)
B3: KL số nghiệm là số giao điểm của (1)
3/ GTLN và GTNN của hs y = f(x) trên đoạn
B1: Tính f’(x), tìm nghiệm f’(x) = 0. Giả sử là x1, x2, x3,…, xn thuộc đoạn
B2: Tính f(a), f(x1), f(x2), f(x3),…, f(xn), f(b)
B3: KL
4). Hai đường thẳng song song thì cĩ hệ số gĩc bằng nhau
Hai đường thẳng vuơng gĩc thì tích hệ số gĩc bằng -1
5). Điều kiện tiếp xúc của hai đường cong y = f(x) và y = g(x)
CÁC KIẾN THỨC CẦN NHỚ
I) Các định nghĩa :
1) Luỹ thừa với số mũ 0 và nguyên âm :
a0 = 1 và a-n = ( với a 0 và n )
2) luỹ thừa với số mũ hữu tỉ :
( Với a > 0 và )
3) Luỹ thừa với số mũ thực :
( với a > 0 và )
4) Căn bậc n :
Khi n lẻ , b =
Khi n chẵn , b = ( với a
5) Lơga rit cơ số a :
II) Các tính chất và cơng thức :
1) Luỹ thừa : Với các số a> 0 , b> 0 , a, b tuỳ ý ta cĩ:
; ;
;
2) Lơgarit: Với giả thiết rằng mỗi biểu thức được xét đều cĩ nghĩa , ta cĩ ;
và
và
;
( với tuỳ ý ) ; ;
, tức là
3) Hàm số mũ : y = TXĐ: R, nhận mọi giá trị thuộc
(0; +)
Đạo hàm : ;
; với u = u(x)
Chiều biến thiên: Đồng biến trên R, nếu a > 1, nghịch biến trên R
nếu 0 < a < 1
4) Hàm số logarit y = logax :
Liên tục trên tập xác định ( 0 ; + ) , nhận mọi giá trị thuộc R
Đạo hàm :
; ;
; ; Với u = u (x)
Sự biến thiên: đồng biến trên ( 0 ; + ) nếu a > 1 , nghịch biến trên ( 0; +) nếu 0 < a < 1
5) Hàm số luỹ thừa
Liên tục trên TXĐ của nĩ
Đạo hàm : ;
( x > 0) ; Với u = u (x)
Đồng biến trên ( o ; + ) khi > 0 ; nghịch biến trên (0; +) khi < 0
6) Phương trình và bất phương trình mũ và lơgarit :
( m > 0 và a > 1) ;
( m > 0 và 0 < a < 1) ;
( a > 1) ; ( 0 < a < 1)
6) Tích phân
a) Đổi biến số
Dạng:
B1: Đặt u = u(x)
B2: Đổi cận
b) Tích phân từng phần
Cơng thức:
Khi gặp các dạng sau ta dùng tích phân từng phần
Cho P(x): là đa thức
Dạng4:
7). Diện tích hình phẳng và thể tích của khối trịn xoay
a).Diện tích hình phẳng
Cho hphẳng ghạn bởi các đường y = f(x), y = g(x), x = a, x = b. Diện tích hình phẳng được tính bằng CT:
Cách tính tích phân trên
B1: giải pt: f(x) = g(x); giả sử cĩ 2 nghiệm
B2: C1 lập bảng xét dấu trên
C2: Khơng cần xét dấu
b) Thể tích vật thể
Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y = f(x), y = 0, x = a, x = b quay quanh Ox tạo thành vật trịn xoay thì thể tích là:
Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường x = g(y), x = 0, y = a,
y = b quay quanh Oy tạo thành vật trịn xoay thì thể tích là:
Hình học
1/ Diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay:
Thể tích của khối nón tròn xoay:
2).Diện tích xung quanh của hình trụ tròn xoay:
Thể tích của khối trụ tròn xoay:
3).Thể tích của khối chóp:
4).Thể tích của khối lăng trụ:
5).Mặt cầu bán kính R có diện tích là:
Khối cầu bán kính R có thể tích là:
6).
c/ Ứng dụng của tích cĩ hướng:
- Diện tích hình bình hành ABCD: S =
- Diện tích : S =
- Thể tích khối hộp: V =
- Thể tích khối tứ diện ABCD là: V =
7. Phương trình mặt cầu:
Mặt cầu tâm I(x0, y0, z0), bán kính R cĩ phương trình là:
Dạng khai triển của phương trình mặt cầu:
Phương trình: là phương trình của mặt cầu . Khi đĩ tâm của mặt cầu là I(a ; b ; c) và bán kính mặt cầu là:
Vd: Tìm tâm và bán kinh mặt cầu sau
8. Vị trí tương đối của hai mặt phẳng:
Cho hai mp lần lượt cĩ ptr:
a) () cắt ()
b)
c)
d) Điều kiện vuơng gĩc giữa 2 mp:
9. Khoảng cách từ 1 điểm tới 1 mặt phẳng
cho M0(x0,y0,z0) và mp(α): Ax + By + Cz + D = 0, ta cĩ cơng thức:
10 Phương trình mặt phẳng
a) Phương trình mặt phẳng qua điểm M0(x0;y0;z0), và cĩ vtpt =(A;B;C) cĩ dạng:
A(x-x0)+B(y-y0)+C(z-z0)=0 (1)
b) Thu gọn (1) ta cĩ phương trình của mặt phẳng cĩ dạng: Ax+By+Cz+D=0 (2)
11/Pt tham số của đường thẳng đi qua
12/Phương trình chính tắc của đt đi qua
Từ hpt (1) khử t với abc0 Ta suy ra :
13)Vị trí tương đối của hai đường thẳng trong KG
Trong KG cho đt (d) đi qua M cĩ vectơ chỉ phương và đt (d’) đi qua M’ cĩ vectơ chỉ phương .
.d và d’ cắt nhau
.d trùng d’
.d // d’ và
.d và d’ chéo nhau # 0
14). Diện tích tam giác
ha
c
a
b
Trên bước đường thành công không có vết chân của những người làm biếng.
Chúc các em thành công
R: Bán kính đường tròn ngoại tiếp ABC
r: Bán kính đường tròn nội tiếp ABC
nửa chu vi
File đính kèm:
- Ly thuyet on TN Toan 12 CB.doc