Lý thuyết và bài tập Hóa học - Chương 1: Sự điện li

Câu 2.Viết phương trình điện li của các chất sau trong dung dịch: Ba(NO3)2, HNO3, KOH, K2CrO4,

 HBrO4, BeF2, NaHCO3,H2SO4, HClO, HNO2, HCN, HBrO, Sn(OH)2.

Câu 3.Viết PT điện li của các chất sau:

 a. CuSO4, Na2SO4 , Fe2 (SO4)3, NaHPO4, NaOH,

 b. Mg(OH)2, CH3COOH, HClO, Fe(NO3)3 , HF , Pb(OH)2

Câu 4.Viết PT điện li từng nấc của các axit sau:

 a. H3PO4 ,H2SO3

 b. H2S ,H2CO3 , H2SO4

Câu 5. Viết phương trình điện li các chất sau đây : HClO4 , HBrO , CH3COONa , CH3COOH , Ca(NO3)2 , NaClO4 , HNO2 , Al(OH)3 , H2S , Fe(NO3)3 , HCl , NaOH , KHCO3 , Na2HPO4 , H3PO4 , KHSO3 .

Câu 6. Cho các hợp chất sau:

Na2SO4, HCl, H2S, HF, H2SO4, H2CO3, NaHCO3, Na2CO3, H3PO4, NaH2PO4, Na2HPO4, CH3COOH, C2H5OH, NaCl, CH3COONa, Zn(OH)2, Al(OH)3, HClO, HClO4, HNO3, NaOH, KOH, NH4OH, H2SO3, NH4Cl, (NH4)2SO4, H2S, K3PO4.

a. Hãy chỉ ra những chất sau đây, chất nào là điện ly mạnh, điện li yếu, không điện li.

 b. Viết phương trình điện li của các chất điện li mạnh, điện li yếu trên.

 

doc12 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 07/07/2022 | Lượt xem: 341 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Lý thuyết và bài tập Hóa học - Chương 1: Sự điện li, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG 1 SỰ ĐIỆN LI I.TÓM TẮT KIẾN THỨC 1. Sự điện li - Sự điện li là quá trình phân li các chất trong nước ra ion - Chất điện li là chất tan trong nước phân lin ra ion. Gồm axit, bazo và muối 2. Phương trình điện li: AXIT CATION H+ + ANION GỐC AXIT BAZƠ CATION KIM LOẠI + ANION OH- MUỐI CATION KIM LOẠI + ANION GỐC AXIT. Ví dụ: HCl H+ + Cl- ; NaOH Na+ + OH- ; K2SO4 2K+ + SO42- 3. PHÂN LOẠI CÁC CHẤT ĐIỆN LI: a. Độ điện li: ( ) (0 < 1). n: số phân tử phân li ; n0: số phân tử hòa tan. b. Chất điện li mạnh và chất điện li yếu: + Chất điện li mạnh: Là những chất khi tan trong nước, các phân tử hoà tan đều phân li ra ion (, phương trình biểu diễn ). Axit mạnh: HCl, HNO3, HClO4, H2SO4, HBr, HI, Bazơ mạnh: KOH, NaOH, Ba(OH)2, Muối: Hầu hết các muối (trừ HgCl2, Hg(CN)2 ). VD: HCl H+ + Cl-. NaOH Na+ + OH-. K2SO4 2K+ + SO42-. + Chất điện li yếu: Là những chất khi tan trong nước, chỉ có một phần số phân tử hoà tan phân li ra ion (0 < < 1, phương trình biểu diễn ). Axit yếu: CH3COOH, HClO, H2S, HF, H2SO3, H2CO3, Bazơ yếu: Mg(OH)2, Al(OH)3, NH3, VD: CH3COOH CH3COO- + H+; H2S H+ + HS-; HS- H+ + S2- 4. Axit - Bazơ Theo thuyết A-rê-ni-ut - Axit là chất khi tan trong nước phân li ra cation H+ VD: HCl → H+ + Cl− CH3COOH H+ + CH3COO− - Bazơ là những chất khi tan trong nước phân li ra anion OH − VD: NaOH → Na+ + OH− - Hiđroxit lưỡng tính là hiđroxit khi tan trong nước vừa có thể phân li như axit, vừa có thể phân li như bazơ: Zn(OH)2, Al(OH)3, Pb(OH)2, Cr(OH)3, Be(OH)2,Sn(OH)2.... VD: Zn(OH)2 Zn2+ + 2OH− Phân li kiểu bazơ Zn(OH)2 + 2H+ Phân li kiểu axit Lưu ý: - Phân tử H2O có thể đóng vai trò axit hay bazơ, vậy H2O là chất lưỡng tính 3.Muối a, Định nghĩa: Muối là hợp chất khi tan trong nước phân li ra cation kim loại (hoặc NH4+) và anion gốc axit b, Phân loại Muối trung hoà là muối mà anion gốc axit không còn hiđro có khả năng phân li ra H+: Na2CO3, BaCl2, K2SO4, .... Muối axit là muối mà anion gốc axit vẫn còn hiđro có khả năng phân li ra H+ : NaHCO3, NaHSO4, KH2PO4... 4. Nồng độ của ion A trong dung dịch: [ A]= nA/ Vdd 5. Tích số ion của nước, pH và môi trường của dung dịch. -Tích số ion của nước: [H+][OH−] = 1,0.10-14 - Để đánh giá độ axit và độ kiềm của dung dịch,người ta dùng pH với quy ước: [H+] = 1,0.10-pH M → pH = -lg[H+] hay pOH=-lg[OH-] (pH+ pOH=14) Môi trường [H+] pH Axit > 1,0.10-7 M < 7 Trung tính = 1,0.10-7 M = 7 Bazơ < 1,0.10-7 M > 7 TÍNH AXIT – BAZÔ CUÛA DUNG DÒCH MUOÁI Muoái cuûa bazô maïnh – axit maïnh; bazô yeáu – axit yeáu (ñoä maïnh yeáu töông ñöông nhau) pH = 7 hay pH » 7. Muoái cuûa bazô yeáu – axit maïnh dung dòch muoái coù moâi tröôøng axit (pH<7) Muoái cuûa bazô maïnh – axit yeáu dung dòch muoái coù moâi tröôøng bazô (pH>7 6. Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li 1. Phản ứng trao đổi ion: a. Dạng thường gặp: MUỐI + AXIT MUỐI MỚI + AXIT MỚI MUỐI + BAZƠ MUỐI MỚI + BAZƠ MỚI MUỐI + MUỐI MUỐI MỚI + MUỐI MỚI Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li chỉ xay ra khi các ion kết hợp được với nhau tạo thanh ít nhất một trong các chất sau: Chất kết tủa Chất điện li yếu Chất khí b. Cách viết phản ứng hoá học dạng ion: -Phân li thành ion dương và ion âm đối với các chất vừa là chất điện li mạnh, vừa là chất dễ tan. - Giử nguyên ở dạng phân tử các Chất kết tủa, Chất điện li yếu, Chất khí VD1: 2NaOH + MgCl2 2NaCl + Mg(OH)2 (phản ứng hoá học dạng phân tử) 2Na+ + 2OH- + Mg2+ + 2Cl- 2Na+ + 2Cl- + Mg(OH)2 (dạng ion) 2OH- + Mg2+ Mg(OH)2 (dạng ion rút gọn) VD2: CaCO3 + 2HCl CaCl2 + CO2 + H2O (dạng phân tử) CaCO3 + 2H+ + 2Cl- Ca2+ + 2Cl- + CO2 + H2O (dạng ion) CaCO3 + 2H+ Ca2+ + CO2 + H2O (dạng ion rút rọn) VD3: BaCl2 + Na2SO4 2NaCl + BaSO4 (dạng phân tử) Ba2+ + 2Cl- + 2Na+ + SO42- 2Na+ + 2Cl- + BaSO4 (dạng ion) Ba2+ + SO42- BaSO4(dạng ion rút gọn) TÍNH TAN CUÛA MOÄT SOÁ CHAÁT TRONG H2O AXIT haàu nhö tan tröø H2SiO3 ¯ BAZÔ chæ coù hidroxit cuûa kim loaïi kieàm (Na,K) kieàm thoå (Ca ,Ba,Sr..) vaø amoâniac tan. MUOÁI Muoái Nitrat, Muoái Axetat, muoái axit (goác hoùa trò 1), kim loaïi kieàm, amoâni tan; tröø Li3PO4 khoâng tan, coù maøu vaøng. Muoái sunfat ña soá tan, tröø muoái cuûa Sr, Ba, Pb; Ag, Ca( ít tan ). Muoái clorua, bromua, ioñua ña soá tan tröø muoái cuûa Ag, Pb (nhöng PbCl2tan khi coù t0, Cu(I), Hg(I), HgBr2, HgI2. Muoái cacbonat, phoâtphat trung tính, hidrophotphat, sunfit: phaàn lôùn ít tan tröø muoái cuûa kim loaïi kieàm vaø amoni tan nhieàu Muoái sunfua phaàn lôùn khoâng tan, tröø muoái cuûa kim loaïi kieàm, amoâni, Ba, Ca, Sr tan Muoái chöùa anion AlO2- , ZnO22- , CrO2-, BeO22- tan toát. Lưu ý: Định luật bảo toàn điện tích:Trong một dung dịch, tổng ion dương = tổng ion âm. Vd: Một dung dịch có chứa: a mol Na+, b mol Al3+, c mol Cl- và d mol SO42-. Tìm biểu thức quan hệ giữa a, b, c, d? ĐS: a + 3b = c + 2d. Định luật bảo toàn khối lượng: Khối lượng muối bằng tổng khối lượng các ion tạo muối. Vd: Một dung dịch có chứa: a mol Na+, b mol Al3+, c mol Cl- và d mol SO42-. Tìm khối lượng chất tan trong dung dịch này theo a,b, c, d ? ĐS: 23a + 27b + 35,5c + 96d. II. BÀI TẬP TỰ LUẬN Câu 1. Theo A-rê-ni-ut ,chất nào là axit,chất nào là bazơ, chất nào là hiđroxit lưỡng tính trong các chất sau: A. H2SO4 B. HClO C. H2S D. CaCO3 E. Al(OH)3 F. H3PO4 G. H2CO3 H. NH4Cl, I. HBrO3 J. Zn(OH)2 K. NaHS axit:.... .... ... bazơ: ......... Câu 2.Viết phương trình điện li của các chất sau trong dung dịch: Ba(NO3)2, HNO3, KOH, K2CrO4, HBrO4, BeF2, NaHCO3,H2SO4, HClO, HNO2, HCN, HBrO, Sn(OH)2. Câu 3.Viết PT điện li của các chất sau: a. CuSO4, Na2SO4 , Fe2 (SO4)3, NaHPO4, NaOH, b. Mg(OH)2, CH3COOH, HClO, Fe(NO3)3 , HF , Pb(OH)2 Câu 4.Viết PT điện li từng nấc của các axit sau: a. H3PO4 ,H2SO3 b. H2S ,H2CO3 , H2SO4 Câu 5. Viết phương trình điện li các chất sau đây : HClO4 , HBrO , CH3COONa , CH3COOH , Ca(NO3)2 , NaClO4 , HNO2 , Al(OH)3 , H2S , Fe(NO3)3 , HCl , NaOH , KHCO3 , Na2HPO4 , H3PO4 , KHSO3 . Câu 6. Cho các hợp chất sau: Na2SO4, HCl, H2S, HF, H2SO4, H2CO3, NaHCO3, Na2CO3, H3PO4, NaH2PO4, Na2HPO4, CH3COOH, C2H5OH, NaCl, CH3COONa, Zn(OH)2, Al(OH)3, HClO, HClO4, HNO3, NaOH, KOH, NH4OH, H2SO3, NH4Cl, (NH4)2SO4, H2S, K3PO4. Hãy chỉ ra những chất sau đây, chất nào là điện ly mạnh, điện li yếu, không điện li. b. Viết phương trình điện li của các chất điện li mạnh, điện li yếu trên. Câu 7.Tính nồng độ mol của các ion trong dung dịch sau: a,KOH 0,02M b,BaCl2 0,015M c,HCl 0,05M d,(NH4)2SO4 0,01M Câu 8. Hoà tan 0,80 gam NaOH vào 1 lượng nước vừa đủ được 200,0ml dd A. a. Tính nồng độ mol của dd A. b. Tính , ,pH của dd c. Cho 50,0ml dd FeCl3 0,20 M vào dd A.Tính lượng kết tủa thu được ( Fe=56,O=16,H=1) Câu 9. Cho 17,4 g Mg(NO3)2 Vào nước được 200ml dd A Tính Nồng độ mol/l các ion có trong dung dịch A Tính thể tích dung dịch NaOH 0,2M cần dùng để phản ứng vừa đủ với dd A. Câu 10. Trộn 200ml dd NaNO3 0,02M với 300ml dd Ca(NO3)2 0,05M được dd B. Tính CM các ion có trong dd B Câu 11. Hỗn hợp gồm 29,9 g Ba(NO3)2 và 36g MgSO4 cho hoà tan vào nước thu được 500 ml dung dịch A .Tính nồng độ các ion có trong dung dịch A Câu 12. Một dung dịch chứa a mol Na+, b mol Ca2+, c mol Cl-, d mol NO3−. Tìm mối liên hệ giữa a, b, c, d. Câu 13. Dung dịch A chứa 0,4 mol Ca2+, 0,5 mol Ba2+ và x mol Cl−. Tính x. Câu 14. Một dung dịch chứa 2 cation là Fe2+ (0,1mol) và Al3+ (0,2mol) và hai anion là Cl−(a mol) và SO42- (b mol). Tính a, b biết rằng khi cô cạn dung dịch thu được 46,9 gam chất rắn khan. Câu 15. Một dd chứa 2 cation Fe2+ (0,1 mol) và Al3+ (0,2 mol) và 2 anion Cl- (x mol) và SO( y mol). Biết rằng khi cô cạn dd thu được 46,9 gam chất rắn khan. Xác định x và y? Câu 16. Tính nồng độ ion H+ trong 1 lit dung dịch HNO3 12,6%, D= 1,12 g/ml. Câu 17. Tính nồng độ các ion trong các dung dịch: a,HNO3, pH = 4 b, H2SO4 , pH= 3 c,KOH, pH= 9 d, Ba(OH)2, pH=10 Câu 18. a,Tính pH của dung dịch chứa 1,46 g HCl trong 400ml. b, Tính pH của dung dịch chứa 1,6 g NaOH trong 200ml. c, Tính pH của dung dịch tạo thành sau khi trộn 100ml dd HCl 1M và 400ml dd NaOH 0,375M Câu 19. Cần bao nhiêu gam NaOH để pha chế 300ml dung dịch có pH= 10 Câu 20. Trộn 50,0ml dd NaOH 0,40M với 50,0 ml dd HCl 0,20M được dd A. Tính pH của dd A Câu 21. Trộn lẫn 100ml dd HCl 0,03M với 100 ml dd NaOH 0,01M được dd A. - Tính pH của dd A. - Tính thể tích dd Ba(OH)2 1M đủ để trung hòa dd A Câu 22. Trỗn lẫn 100ml dd K2CO3 0,5M với 100ml dd CaCl2 0,1M. Tính khối lượng kết tủa thu được. -Tính CM các ion trong dd sau phản ứng. (cho rằng thể tích dd không đổi) Câu 23. Trộn 50ml dung dịch HCl với 50ml dung dịch NaOH có pH = 13 thu được dung dịch X có pH = 2. Số mol của dung dịch HCl ban đầu là bao nhiêu? Câu 24. Cho Dung dịch CH3COOH 0,01M có độ điện li =1%. Tính Ka và pH của dung dịch axit này Câu 25: Hỗn hợp gồm 20,8 g Ba(NO3)2 và 18g MgSO4 cho hoà tan vào nước thu được 500 ml dung dịch A .Tính nồng độ các ion có trong dung dịch A Câu 26:Một dung dịch 100ml H2SO4 có pH = 3.( dung dịch X) a) Tính nồng độ của H2SO4 b) Tính thể tích nước cần cho vào dung dịch axit này để thu được dung dịch có pH = 4? c) Trộn 300 ml dung dịch NaOH có pH = 11 với dung dịch X. Thu được dung dịch Y. Tính pH của dung dịch Y Câu 27: Hoà tan V ml khí HCl (đktc) vào nước , thu được 1,5 lit dd có pH=2. Tính V? Câu 28: Hoà tan m gam H2SO4 vào nước, thu được 1,5 lit dd có pH = 1 . Tính m? Câu 29: Hoà tan m g kim loại K vào nước, thu được 2 lit dd có pH=12,5. Tính m? Câu 30: Cho V ml H2O vào 20ml dd HCl có pH=4. Thu được dd có pH=5. Tính V? Câu 31: Hoà tan V ml khí HCl (đktc) vào nước , thu được 1,5 lit dd có pH=2. Tính V? Câu 32: Hoà tan m gam H2SO4 vào nước, thu được 1,5 lit dd có pH = 1 . Tính m? Câu 33: Hoà tan m g kim loại K vào nước, thu được 2 lit dd có pH=12,5. Tính m? Câu 34: Cho V ml H2O vào 20ml dd HCl có pH=4. Thu được dd có pH=5. Tính V? Câu 35. Dung dịch CH3COOH 1M có độ điện li = 1,42 %. Tính nồng độ mol ion H+ trong dung dịch đó. Câu 36.Viết phương trình phân tử và ion rút gọn của các phản ứng sau (nếu có) xảy ra trong dung dịch: a, KNO3 + NaCl b, NaOH + HNO3 c,Mg(OH)2 + HCl d, NaF + AgNO3 e, Fe2(SO4)3 + KOH g, FeS + HCl h, NaHCO3 + HCl i, NaHCO3 + NaOH k, K2CO3 + NaCl l, Al(OH)3 + HNO3 m, Al(OH)3 + NaOH n, CuSO4 + Na2S Câu 37.Viết PT phân tử và ion rút gọn của các phản ứng (nếu có)khi trộn lẫn các chất sau: -dd HNO3 và CaCO3  -dd KOH và dd FeCl3 -dd H2SO4 và dd NaOH -dd Ca(NO3)2 và dd Na2CO3 -dd NaOH và Al(OH)3 -dd Al2 (SO4)3 và dd NaOHvừa đủ -dd NaOH và Zn(OH)2 -FeS và dd HCl -dd CuSO4 và dd H2S - dd NaF và dd H2SO4 -dd CH3COOH và dd HCl -dd HCl và Zn(OH)2 -dd NaHCO3 và dd HCl -dd NaHCO3 và dd NaOH -dd NH4Cl và dd NaOH -dd Na2SO4 và dd FeCl3 -dd MgSO4 và dd K2CO3 -dd Ba(OH)2 và Na2SO4 Câu 38: Hoàn thành các phản ứng sau dưới dạng phân tử và ion thu gọn: a/ Na2CO3 + Ca(NO3)2 b/ MgCl2 + NaOH c/ CH3COONa + HCl d/ CaCO3 + HCl e/ Mg(NO3)2 + Na2SO4 j/ FeS + HCl f/ Cu(NO3)2 + Na2S g/ Zn(OH)2 + NaOH i/ Be(OH)2 + NaOH Câu 39 : Hãy viết phương trình dạng phân tử và ion thu gọn (nếu có) khi cho các chất sau lần lượt phản ứng với nhau CaCO3, HCl, Ba(OH)2 , NaClO, NaHCO3 Viết phương trình phân tử và ion thu gọn từ các cặp chất sau: 1. BaCl2 và AgNO3 2. NaHCO3 và HCl 3.NaOH và MgCl2 4.KOH và BaCl2 5. BaCl2 và Na2CO3 6. FeS và HCl 7. NaHCO3 và NaOH 8. NaHCO3và HCl 9. FeCl3 và NaOH 10. Al(OH)3 và HCl 11. Al(OH)3 và KOH 12. Ba(OH)2và NH4Cl Câu 40. Trong dung dịch có thể tồn tại đồng thời các ion sau đây được không? Giải thích a, Na+, Cu2+, Cl-, OH- b, K+, Ba2+, Cl-, SO4 2-. c, K+, Fe2+, Cl-, SO4 2-. d, HCO3-, OH-, Na+, Cl- Câu 41. Các dung dịch sau có môi trường gì? Giải thích. AlCl3, (CH3COO)2Ba, KNO3, K2S, NH4NO3, NaNO2. Câu 42. Trong 200ml dung dịch A có chứa 0,2 mol ion Na+, 0,6 mol NH4+, 0,4mol H+, 0,2mol Cl-, 0,5 mol SO42-. Dung dịch B chứa hỗn hợp hai hiđroxit KOH 1M và Ba(OH)2 2M. Cho 300ml dung dịch B vào dung dịch A, đun nhẹ. Tính khối lượng dung dịch giảm sau phản ứng. Câu 43 : Một dung dịch A chứa 0,01 mol Mg2+, 0,015 mol Al3+, x mol SO42-, 0,025 mol NO3-. a) Hãy tìm giá trị của x b) Khi cô cạn dung dịch A ta có thể thu được những muối nào ? Có tổng khối lượng là bao nhiêu ? Câu 44: Trộn 100ml dd ZnCl2 0,1M với 250ml dd NaOH 0,2M. Tính nồng độ mol/lit các ion và pH củadd sau phản ứng. Câu 45: Hòa tan 1,08 g nhôm vào 500ml dd HCl 0,242 M thu được dung dịch X và khí Y. Tính thể tích khí Y sinh ra ở điều kiện tiêu chuẩn  ? Tính pH của dung dịch X (coi thể tích dung dịch không đổi)? Cho 500 ml dd NaOH 0, 31M vào dung dịch X thu được dung dịch Z. Tính nồng độ mol/lit các ion có trong dung dịch Z Câu 46. Dung dịch X chứa hỗn hợp 2 axit HCl 0,4M và H2SO4 0,1 M. Dung dịch Y chứa hỗn hợp 2 hiđroxit KOH 0,1M và Ba(OH)2 0,2M. Tính thể tích dung dịch Y cần dùng để trung hoà 200ml dung dịch X và khối lượng kết tủa thu được. Câu 47. Trong y học, dược phẩm Nabica (NaHCO3) là chất được dùng để trung hoà bớt lượng dư axit HCl trong dạ dày. Hãy viết phương trình hoá học ở dạng phân tử và ion rút gọn của phản ứng đó. Tính thể tích dd HCl 0,035M (nồng độ axit trong dạ dày) được trung hoà và thể tích khí CO2 sinh ra ở đktc khi uống 0,336g NaHCO3. Câu 48. Để trung hoà hoàn toàn 600ml dung dịch hỗn hợp HCl 2M và H2SO4 1,5M cần bao nhiêu mililit dung dịch hỗn hợp Ba(OH)2 và KOH 1M. Câu 49. Hoà tan m gam kim loại Ba vào nước thu được 2,0 lit dung dịch X có pH =13. Tính m. Câu 50. Cho 220ml dung dịch HCl có pH = 5 tác dụng với 180ml dung dịch NaOH có pH = 9 thì thu được dung dịch A. Tình pH của dung dịch A. Câu 51. Cho 10,6 gam Na2CO3 vào 12g dung dịch H2SO4 98% thu được dung dịch X. Cô cạn X thì thu được bao nhiêu gam chất rắn khan? Câu 52. Tính thể tích dung dịch KOH 10% (D=1,128 g/ml) chứa số mol OH– bằng số mol OH– có trong 0,2 lít dung dịch NaOH 0,5M Câu 53. Hòa tan 200g dd NaCl 10% với 800g dd NaCl 20% ta được một dd mới có nồng độ a %. Xác địmh giá trị a? Câu 54. Hoà tan 1,952g muối BaCl2.xH2O trong nước. Thêm H2SO4 loãng, dư vào dd thu được. Kết tủa tạo thành được làm khô và cân được 1,864g. Xác định CTHH của muối. Câu 55. Cho 19. 0,80g một kim loại hoá trị II hoà tan hoàn toàn trong 100,0 ml dd H2SO4 0,50M. Lượng axit còn dư phản ứng vừa đủ với 33,4ml dd NaOH 1,00M. Xác định tên kim loại. - Tính nồng độ mol của dd HCl, nếu 30,0 ml dd này phản ứng vừa đủ với 0,2544g Na2CO3. Câu 56. Hoà tan 0,887g hỗn hợp gồm NaCl và KCl trong nước. Xử lí dd thu được bằng một lượng dư dd AgNO3. Kết tủa khô thu được có khối lượng 1,913g. Tính % khối lượng từng chất trong hỗn hợp. BÀI TẬP VỀ NHÀ Câu 1. Tính CM các ion trong dung dịch mới khi: Trộn 200ml dung dịch KCl 1M với 300 ml dung dịch K2SO4 0,05M. Trộn 200 ml dung dịch NaOH 30% (D=1,2 g/ml) với 300 ml dung dịch NaOH 2M. Trộn 50 ml dung dịch NaOH 0,5M với 150 ml dung dịch HCl 1M. Câu 2. Cần lấy bao nhiêu ml dung dịch HCl 2M trộn với 180 ml dung dịch H2SO4 3M để được dung dịch mới có [H+] = 4,5 M (giả sử các chất điện li hoàn toàn). Câu 3. Hòa tan 12,5 g CuSO4.5H2O vào nước tạo thành 200ml dung dịch. Tính CM các ion có trong dung dịch. Câu 4. Hoà tan hỗn hợp gồm 1,7 gam Natri và 2,61 gam Ba(NO3)2 vào nước để được 100 ml dung dịch A. Tính nồng độ mol/l và nồng độ mol/l ion các chất trong dung dịch A. Giả thiết sự điện li xảy ra hoàn toàn. Câu 5. Thêm 500ml H2O vào 250 ml dung dịch NaOH 20% ( D=1,2 g/ml). Tính nồng độ mol/l và nồng độ % của dung dịch mới. Câu 6. Tính lượng HCl cần hòa tan trong 250 gam nước để được dung dịch HCl 25%? Câu 7. Phải hòa tan bao nhiêu ml dung dịch HCl 1,6M với 20 ml dung dịch HCl 0,5 M để được dung dịch 0,6M? Câu 8. Tính pH của các dung dịch sau: Dung dịch HCl 0,01M. Dung dịch Ba(OH)2 0,005M. Câu 9. Một dung dịch H2SO4 có pH=4. Tính nồng độ mol/l của các ion trong dung dịch. Câu 10.Cho dung dịch có pH=13. Hỏi số mol ion H+ chứa trong 1ml dung dịch trên là bao nhiêu? Câu 11.Dung dịch Ba(OH)2 có [Ba2+] = 5.10-4 M. Tính pH của dung dịch. Câu 12. Cho 50ml dung dịch Ba(OH)2 2M. Tính nồng độ mol ion OH- trong dung dịch thu được khi: Thêm vào dung dịch trên 50cm3 nước. Đun nóng dung dịch trên để thể tích dung dịch còn lại một nữa Thêm vào dung dịch trên 50ml dung dịch NaOH 1M Câu 13.Trong dung dịch chứa a mol Ca2+, b mol Na+, c mol Cl- và d mol NO3- Lập biểu thức liên hệ giữa a,b,c,d Nếu a= 0,01, b= 0,02, c=0,02 thì d bằng bao nhiêu. Câu 14. Trộn lẫn 80ml dung dịch KOH 0,45M với 35 ml dung dịch H2SO4 0,8M thì thu được dung dịch D Tính nồng độ mol/lít các ion trong dung dịch D Tính thể tích dung dịch Ba(OH)2 0,6M cần để trung hòa dung dịch D. Câu 15. Trộn lẫn 100ml dung dịch H2SO4 0,05M với 150ml dung dịch HCl 0,1M ta được dung dịch D. Tính nồng độ mol/l các ion trong dung dịch. Tính pH của dung dịch. Trung hòa 300ml dung dịch D cần 100ml dung dịch KOH. Tính nồng độ mol/l của dung dịch KOH đã dùng. Câu 16. Trộn 200 ml dung HCl 1M với 300 ml dung dịch Ba(OH)2 1M thì được dung dịch A. Viết phương trình phản ứng xảy ra (dạng phân tử và ion). Tính nồng độ mol/ l của các ion có trong dung dịch sau phản ứng. Câu 17. Cần bao nhiêu gam NaOH để pha chế 500,0 ml dung dịch có pH = 11,0. Câu 18. Hòa tan hoàn toàn 0,2044 gam một muối cacbonat của kim loại hóa trị II (MCO3) trong 40,0 ml dung dịch HCl 0,080M. Để trung hòa lượng HCl dư cần 5,64 ml dung dịch NaOH 0,20M. Viết các phản ứng hóa học xảy ra. Xác định kim loại M. Câu 19. Cần pha loãng dung dịch NaOH có pH = 12 bao nhiêu lần để được dung dịch NaOH mới có pH = 11. Câu 20. Cần pha loãng dung dịch HCl có pH = 1 bao nhiêu lần để được dung dịch HCl mới có pH=3 Câu 21. Phải lấy một dung dịch HCl có pH = 1 và một dung dịch NaOH có pH = 12 theo tỉ lệ thể tích nào để được dung dịch có: pH = 3 ; pH = 11 ; pH = 7. Câu 22. Cho a gam kim loại Na vào nước được 1,5 lít dung dịch X có pH = 12. Tính a. Trung hòa 1,5 lít dung dịch X trên bằng V lít dung dịch chứa đồng thời HCl 0,1 M và H2SO4 0,05 M. Tính V? III. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 1.Nhóm chất nào sau đây chỉ gồm các chất điện li mạnh? A. HI, H2SO4, KNO3 B.HNO3, MgCO3, HF C.HCl, Ba(OH)2, CH3COOH D. NaCl. H2S, (NH4)2SO4 2.Nhóm chất nào sau đây chỉ gồm các chất không điện li hay điện li yếu A.CaCO3, HCl, CH3COONa B.Saccarozơ, ancol etylic, giấm ăn C. K2SO4, Pb(NO3)2, HClO D.AlCl3, NH4NO3, CuSO4 3.Chọn phát biểu đúng về sự điện li A.là sự điện phân các chất thành ion dương và ion âm B. là phản ứng oxi-khử C.là sự phân li các chất điện lị thành ion dương và ion âm. D. là phản ứng trao đổi ion 4.Natri florua trong trường hợp nào sau đây không dẫn được điện ? A.Dung dịch NaF trong nước B.NaF nóng chảy C.NaF rắn, khan D. DD tạo thành khi hoà tan cùng số mol NaOH và HF trong nước 5.Dung dịch nào sau đây dẫn điện tốt nhất? A.NaI 0,002M B.NaI 0,010M C.NaI 0,001M D. NaI 0,100M 6.Theo A-rê-ni-ut, chất nào dưới đây là axit? A. Cr(NO3)3 B.CsOH C. CdSO4 D.HBrO3 7. Axit mạnh HNO3 và axit yếu HNO2 có cùng nồng độ 0,10 mol/l và ở cùng nhiệt độ. Sự so sánh nồng độ mol ion nào sau đây đúng? A. B. C. D. 8.Chất điện li mạnh có độ điện li A. B. C. D. 9. Chât điện li yếu có độ điện li A. B. C. D. 10.Cân bằng sau tồn tại trong dung dịch: CH3COOH H+ + CH3COO− Độ điện li của CH3COOH sẽ biến đổi như thế nào khi: a, nhỏ vài giọt dung dịch HCl A.tăng B.giảm C.không biến đổi D.không xác định được b, nhỏ vài giọt dung dịch NaOH A.tăng B.giảm C.không biến đổi D.không xác định được c, pha loãng dung dịch A.tăng B.giảm C.không biến đổi D.không xác định được 11. pH của dung dịch A chứa HCl là: A. 10 B. 12 C. 4 D. 2 12. Dung dịch H2SO4 0,005 M có pH bằng: A. 3 B. 2 C. 5 D. 4 13. Dung dịch KOH 0,001M có pH bằng: A. 3 B. 11 C. 2 D.12 14. Hoà tan 4,9 g H2SO4 vào nước để được 10 lít dung dịch A. Dung dịch A có pH bằng: A. 4 B.1 C.3 D 2 15. pH của dung dịch A chứa là: A. 3,3 B. 10,7 C. 3,0 D. 11,0 16. pH của dung dịch HCl 2.10-4M và H2SO4 4.10-4M: A. 3 B. 4 C. 3,7 D. 3,1 17. pH của dung dịch KOH 0,06M và NaOH 0,04M: A. 1 B. 2 C. 13 D. 12,8 18. pH của dung dịch KOH 0,004M và Ba(OH)2 0,003M: A. 12 B. 2 C. 13 D. 11,6 19. pH của 500 ml dung dịch chứa 0,2 g NaOH: A. 2 B. 12 C. 0,4 D. 13,6 20. pH của 800 ml dung dịch chứa 0,548 g Ba(OH)2 : A. 2 B. 12 C. 0,4 D. 13,6 21. Hòa tan 448 ml HCl(đktc) vào 2 lít nước thu 2 lít dung dịch có pH: A. 12 B. 2 C. 1 D. 0 22. Cho dung dịch CH3COOH 0,1 M, biết trong dung dịch CH3COOH chỉ điện li 1%. pH của dd bằng: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 23.Kết quả nào sau đây sai? Dung dịch HCl 4,0.10-3 có pH = 2,4. B.Dung dịch 2,5.10-4 có pH = 3,3. Dung dịch NaOH 3,0.10-4 M có pH = 10,52. D.Dung dịch 5,0.10-4 M có pH = 11. 24.Đánh giá nào sau đây đúng về pH của dung dịch 0,1M ? A. pH = 1 B. pH 7 25. Một dung dịch có [OH−] = 2,5.10-10 M. Môi trường của dung dịch là: A. axit B. bazơ C. trung tính D.không xác định được 26. Một dung dịch có nồng độ [H+] = 3,0. 10-12 M. Môi trường của dung dịch là: A. axit B. bazơ C. trung tính D.không xác định được 27. Nồng độ mol/l của dung dịch H2SO4 có pH = 2 là A. 0,010 M B. 0,020 M C. 0,005 M D. 0,002 M 28. Nồng độ mol/l của dung dịch Ba(OH)2 có pH = 12 là: A. 0,005 M B. 0,010 M C. 0,050 M D. 0,100 M 29. Đối với dd axit mạnh HNO3 0,1M (coi HNO3 phân li hoàn toàn), đánh giá nào dưới đây là đúng? A. pH > 1 B pH = 1 C. pH < 1 D [H+]< [NO3−] 30. Cho hai dung dịch HCl và CH3COOH có cùng nồng độ CM. Hãy so sánh pH của 2 dung dịch? A. HCl CH3COOH C. HCl = CH3COOH D. Không so sánh được 31. So sánh nồng độ CM của hai dung dịch NaOH và CH3COONa có cùng pH? A. NaOH > CH3COONa B. NaOH < CH3COONa C. NaOH = CH3COONa D. Không so sánh được 32. Chất phải thêm vào dung dịch nước để làm pH thay đổi từ 12 xuống 10 là: A. Nước cất B. Natri hiđroxit C. Natri axetat D. Hiđro clorua 33. Trung hoà với thể tích bằng nhau dung dịch HCl 1M và dung dịch Ba(OH)2 1M. Dung dịch sau phản ứng có pH thế nào? A. pH = 7 B. pH > 7 C. pH < 7 D. pH = 6 34. Chọn câu sai trong các câu sau đây? A. Dung dịch H2SO4 có pH < 7 B. DD CH3COOH 0,01 M có pH =2 C. Dung dịch NH3 có pH > 7 D. DD muối có thể có pH = 7, pH > 7, pH < 7. 35. Dãy các dung dịch có cùng nồng độ mol sau được sắp xếp theo chiều tăng dần về độ pH: B. C. D. 36.Dãy các dung dịch có cùng nồng độ mol sau được sắp xếp theo chiều tăng dần về độ pH: A. C. C. D. 37. Cho ba dung dịch có cùng giá trị pH, các dung dịch được sắp xếp theo thứ tự nồng độ mol tăng dần: A. C. C. D. 38.Cho ba dung dịch có cùng giá trị pH, các dung dịch được sắp xếp theo thứ tự nồng độ mol tăng dần: A. B. C. D. 39. Chọn câu nhận định sai trong các câu sau: A. Giá trị [H+] tăng thì giá trị pH tăng B. Dung dịch mà giá trị pH > 7 có môi trường bazơ C. Dung dịch mà giá trị pH < 7 có môi trường axit D. Dung dịch mà giá trị pH = 7 có môi trường trung tính. 40. Chọn câu đúng. A. Muối trung hoà là muối mà trong gốc axit không còn chứa H. B. Muối axit là muôi trong gốc axit còn chứa H. C. Muối trung hoà là muối mà trong gốc axit không còn chứa H mang tính axit. D. Muối axit là muối trong gốc axit có thể có hoặc không có H. 41. Dung dịch muối nào sau đây có môi trường axit? A. CH3COONa B. ZnCl2 C. KCl D. Na2SO3 42. Dung dịch muối nào sau đây có môi trường bazơ? A. Na2CO3 B. NaCl C. NaNO3 D. (NH4)2SO4 43. Dung dịch muôi nào sau đây có môi trường trung tính? A. NH4Cl B. Na2CO3 C. ZnCl2 D. NaCl 44.Trong các dd sau đây: K2CO3, KCl, CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4, Na2S có bao nhiêu dd có pH > 7? A.1 B. 2 C. 3 D. 4 45. Cho các dung dịch sau: NH4NO3 (1), KCl (2), K2CO3 (3), CH3COONa (4), NaHSO4 (5). Các dung dịch có pH < 7 là: A. (2), (3) B.(3), (4) C. (4), (5) D. (1), (5) 46. Cho các dd sau: NaNO3 (1), CH3COOK (2), Na2S (3), BaCl2 (4), AlCl3 (5). Các dd có pH > 7 là A. (1), (5) B. (2), (3) C. (3), (4), (5) D. (1), (2), (4) 47. Trong các cặp chất cho dưới đây, cặp nào không xảy ra phản ứng? A. HCl + Fe(OH)3 B. CuCl2 + AgNO3 C. KOH + CaCO3 D. K2SO4 + Ba(NO3)2 48.Trong các cặp chất cho dưới đây, cặp nào không tồn tại trong cùng một dung dịch? A. FeCl2 + Al(NO3)3 B. K2SO4 + (NH4)2CO3 C. Na2S + Ba(OH)2 D. ZnCl2 + AgNO3 49. Nhóm ion nào dưới đây có thể cùng tồn tại trong một dung dịch? a, A. Ca2+, NH4+, Cl-, OH- B. Cu2+, Al3+, OH-, NO3- C. Ag+, Ba2+, Br-, PO43- D. NH4+, Mg2+, Cl-, NO3- b, A.Na+, Mg2+, OH-, NO3- B.CO32-, HSO4-, Na+, Ca2+ C. Ag+, Na+, F-, NO3- D. HCO3-, Cl-, Na+, H+ 50. Những ion nào dưới đây không thể tồn tại trong cùng một dung dịch? A. Na+, Mg2+, NO3-, SO42- B. Cu2+, Fe3+, SO42-, Cl- C. Ba2+, Al3+, Cl-, HSO4- D. K+, HSO4-, OH-, PO43- 51.Tập hợp ion nào sau đây không thể phản ứng với ion A. B. C. D. 52.Trong dd A có chứa đồng thời các cation: . Biết A chỉ chứa một anion, đó là: A. B. C. D. 53.Có bốn dung dịch trong suốt, mỗi dung dịch chỉ chứa một loại cation và một loại anion.

File đính kèm:

  • docly_thuyet_va_bai_tap_hoa_hoc_chuong_1_su_dien_li.doc