Câu 10 Khẳng định nào đúng ?
A. Nếu a là số nguyên thì a cũng là số thực.
B. Chỉ có số 0 không là số hữu tỉ dương cũng không là số hữu âm.
C. Nếu a là số tự nhiên thì a không phải số vô tỉ.
D. Chỉ có A và C là đúng.
 
              
            
                
                
                
                
            
 
                                            
                                
            
                       
            
                 2 trang
2 trang | 
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 4372 | Lượt tải: 1 
                        
            Bạn đang xem nội dung tài liệu Ma trận đề kiểm tra 1 tiết chương 1 Đại số 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ma trận đề kiểm tra 1 tiết chương 1 đại số 7
 
 
 
 
 
 
 
 
Mức độ
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
 
Cộng,trừ, nhân, chia số hữu tỉ
2 ( 0,6 )
 
 
 
 
 
 
 
1 ( 1,0 )
 
3 ( 1,6 )
 
Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ
1 ( 0,3 )
 
 
 
 
 
1 ( 1,5 )
 
 
 
 
 
2 ( 1,8 )
 
Lũy thừa của số hữu tỉ
1 ( 0,3 )
 
 
 
 
 
1 ( 1,0 )
 
 
 
 
 
2 ( 1,3 )
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 Câu 1: Số nào không phải là số hữu tỉ dương cũng không phải là số hữu âm ?
A. 	B. 	C. 	D.
Câu 2: Phân số nào biểu diễn số hữu tỉ ?
A 	B. 	C. 	D.
Câu 3: Cách viết nào dưới đây là đúng ?
A. = 0,75	B. = - 0,75	C. = - ( - 0,75)	D.- = - ( - 0,75)
Câu 4: Kết quả của phép tính là:
A. 27	B. 9	C.	D. 
Câu 5: Các tỉ số nào lập thành tỉ lệ thức ?
A . 28 : 14 và 8 : 4 B. C. D. 3 : 10 và 3 : 0,3
Câu 6: Từ tỉ lệ thức với m,n,p,q ta có thể suy ra:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 7: Cho A = 
Số nguyên tố điền vào … để A viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn là:
A. 2	B. 5	C. 3	D. Hoặc 2 hoặc 5
Câu 8: Kết quả làm tròn số đến hàng phần nghìn của số 65,9464 là:
A. 65,947	B. 65,946	C. 65,945	D. 65,950
Câu 9 : bằng :
A. 32	B. – 32 	C. – 8 	D. 8
Câu 10 Khẳng định nào đúng ?
Nếu a là số nguyên thì a cũng là số thực.
Chỉ có số 0 không là số hữu tỉ dương cũng không là số hữu âm.
Nếu a là số tự nhiên thì a không phải số vô tỉ.
Chỉ có A và C là đúng.
II. Phần tự luận :
Câu 11 (1,5 điểm ): Tìm x biết 
a) 	b) 
Câu 12 ( 1 điểm ) :Tính nhanh : ( - 0,125 ) . ( - 5,3) . 8
Câu 13 : (1 điểm): Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể có được từ tỉ lệ thức sau : 
Câu 14 : ( 2 điểm): Tính giá trị của các biểu thức sau :
P = ( - 0,5 - 
Q = 
Câu 15 : (1 điểm ): Tính số học sinh của lớp 71 và lớp 72 biết rằng lớp 71 ít hơn lớp 72 là 5 học sinh và tỉ số học sinh của của hai lớp là 8 : 9 ?
Hết 
            File đính kèm:
 Tiet 22 Dai so 7 Kiem tra 1 tiet.doc Tiet 22 Dai so 7 Kiem tra 1 tiet.doc