Đặc điểm về dân số, sự phân bố dân cư, lao động và việc làm
Số câu: 1
Số điểm: 4
Đặc điểm phát triển ngành nông và công nghiệp Những thuận lựi và khó khăn để phát triển ngành Nông – Công nghiệp
5 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 765 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ma trận đề kiểm tra 12, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 12
Cấp độ
Tên
chủ đề
(nội dung ,
chương...)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chủ đề 1
Địa lý dân cư
Đặc điểm về dân số, sự phân bố dân cư, lao động và việc làm
Số câu: 1
Số điểm: 4
Tỉ lệ: 40 %
Số câu: 1
Số điểm: 4
Số câu: 1
Số điểm: 4
Tỉ lệ: 40 %
Chủ đề 2
Địa lý các nghành kinh tế
Đặc điểm phát triển ngành nông và công nghiệp
Những thuận lựi và khó khăn để phát triển ngành Nông – Công nghiệp
Số câu: 1
Số điểm: 3
Tỉ lệ: 30 %
Số câu: 1
Số điểm: 3
Số câu: 1
Số điểm: 3
Tỉ lệ: 30 %
Chủ đề 3
Bài tập
Kỹ năng tính toán, xử lí số liệu
Vẽ và phân tích biểu đồ
Số câu: 2
Số điểm: 3
Tỉ lệ: 30 %
Số câu: 1
Số điểm: 1,5
Số câu: 1
Số điểm: 1,5
Số câu: 2
Số điểm: 3
Tỉ lệ: 30 %
Tổng số câu: 4
Tổng số điểm: 10
Tỉ lệ 100 %
Số câu: 1
Số điểm: 4
40 %
Số câu: 1
Số điểm: 3
30 %
Số câu: 1
Số điểm: 1,5
15 %
Số câu: 1
Số điểm: 1,5
15 %
Số câu: 4
Số điểm: 10
Tỉ lệ 100 %
Đề kiểm tra 1 tiết
Thời gian làm bài 45’
Câu1: ( 3 điểm)
Đặc điểm phân bố dân cư nước ta? Sự phân bố dân cư như vậy ảnh hưởng như thế nào đến sự phát triển kinh tế xã hội?
Câu 2: (3 điểm)
Thế nào là ngành công nghiệp trọng điểm? kể tên các ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta? Phân tích một ngành làm ví dụ minh hoạ.
Câu 3: (4 điểm)
Cho bảng số liệu sau
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 1990 -2006
Năm
1990
1995
1999
2003
2006
Diện tích( nghìn ha)
6042
6765
7653
7452
7324
Sản lượng( nghìn tấn)
19225
24963
31393
34568
35849
Tính năng suất lúa của các năm theo bảng số liệu trên và giải thích nguyên nhân của sự gia tăng năng suất lúa.
Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự gia tăng diện tích, sản lượng lúa của nước ta trong các năm đã cho.
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
Câu 1: (3 điểm)
* đặc điểm phân bố dân cư ( 2 điểm)
Dân cư nước ta phân bố không đồng đều MDDSTB trên cả nước là: 254 người/km2
Có sự chênh lệch lớn giữa đồng bằng và miền núi
Đồng bằng chỉ chiếm khoảng 25 % diện tích tự nhiên nhưng có tới 75 % dân sô cư trú
Trung du và miền núi chiếm tơi 75 % diện tích nhưng chỉ có 25 % dân số cư trú
Thành thị có mật độ dân số cao nhưng chỉ chiếm khoảng gần 30 % dân số
Nông thôn chiếm hơn 70 % dân số
Giữa các vùng miền cũng có sự phân bố dân cư không đều( Đồng bằng SH có mật độ cao nhất, Tây bắc có mật độ thấp nhất)
* Hậu quả ( 1 điểm )
- Tạo ra sự bất cập trong sự dụng hiệu quả nguồn lao động( thừa và thiếu lao động tuỳ theo vùng)
- Khai thác các ĐK tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên gặp nhiều khó khăn
- Tạo ra sự chênh lệch ngày càng lớn về trình độ phát triển kinh tế - xã hội giữa các vùng
Câu 2: (3 điểm)
Ngành công nghiệp trọng điểm( 0,5 đ)
Các ngành công nghiệp trọng điểm( 1,0 đ)
Phân tích ngành công nghiệp năng lượng( 1,5 đ)
+ Thế mạnh lâu dài( có tiềm năng lớn để phát triển thuỷ điện, than, dầu khí, điện hạt nhân)
+ Mang lại hiệu quả cao về kinh tế xã hội: Phục vụ trong nước và xuất khẩu
+ Tác động mạnh mẽ đến sự phát triển của các ngành kinh tế khác ( tất cả các ngành kinh tế đều sử dụng sản phẩm của ngành công nghiệp năng lượng
Câu 3: (4 điểm)
Tính năng suất lúa = sản lượng/ diện tích( 1,0 đ)
Năm
1990
1995
1999
2003
2006
Năng suất lúa( tấn / ha)
3,18
3,69
4,10
4,63
4,89
Giải thích: Trình độ thâm canh ngày càng cao trong sản xuất lúa ( áp dụng giống mới, phân bón, thuốc trừ sâu, đầu tư thuỷ lợi)
2. Vẽ biểu đồ kết hợp cột và đường( có 2 trục tung )
BÀI KIỂM TRA 1 tiết (45 PHÚT)
Dự kiến theo ma trận sau;
Nội dung cần kiểm tra
Các mức độ nhận thức
Tổng số câu (điểm)
Nhận biết
Thông hiểu
vận dụng
TN
TL
TN
TL
Cấp độ
thấp
Cấp độ cao
Câu
(điểm)
Câu
(điểm)
Câu (điểm)
Câu
(điểm)
Câu
(điểm)
Câu (điểm)
Vai trò, đặc điẻm của ngành sản xuất công nghiệp
1( 4,)
1( 4,0)
Địa lý các ngành công nghiệp
1( 3,0)
1(1,0)
1(2,0)
2(3,0)
TCLT Công Nghiệp
Tổng số
1(3,0)
1(3,0)
1(3,0)
3( 10,0)
Kiểm tra vào tiết 42 theo PPCT (Tuần 20-21)
Đề kiểm tra một tiết môn địa lý
Thời gian làm bài 45’
Câu 1: ( 4 điểm)
Phân tích vai trò của ngành công nghiệp trong nền kinh tế quốc dân.
Câu 2: (3 đểm) tình hình phát triển và phân bố của ngành công nghiệp: cơ khí, điện tử - tin học
Câu 3: ( 3 điểm)
Dựa vào bảng số liệu:
TÌNH HÌNH SẢN XUẤT MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP CỦA THẾ GIỚI, THỜI KỲ 1950 – 2003
NĂM
1950
1960
1970
1980
1990
2003
DẦU MỎ( triệu tấn)
523
1052
2336
3066
3331
3904
ĐIỆN( tỉ kw.h
967
2304
4962
8247
11832
14851
Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sản lượng các ngành công nghiệp nói trên
Rút ra nhận xét và giải thích nguyên nhân.
ĐỀ KIỂM TRA 15’
Câu 1. Ở đồng bằng sông Cửu Long đất mặn không tập trung chủ yếu ở tỉnh
a) Long An b) Đồng Tháp c) Bạc Liêu d) Tiền Giang
Câu 2. Khoáng sản nào sau đây không tập trung ở Trung Du và Miền Núi Bắc Bộ
a) Than b) Sắt c) Bôxit d) Apatit
Câu 3. Khó khăn về mặt tự nhiên của Đồng bằng sông Hồng đối với phát triển cây lương thực là.
a) Dân số quá đông b) Tai biến thiên nhiên
c) đất bạc màu d) Câu b + c đúng.
Câu 4. Vườn quốc gia nào sau đây không nằm trong vùng Bắc Trung Bộ
a) Pù Mát b) Cúc Phương
c) Vũ Quang d) Câu b + c đúng.
Câu 5. Thuận lợi về mặt tự nhiên để phát triển ngành khai thác, chế biến lâm sản ở Tây Nguyên là.
Địa hình cao nguyên xếp tầng, khí hậu đa dạng, đất đỏ badan có diện tích rộng.
Độ che phủ rừng lớn nhất so với các vùng khác
Tiểm năng thuỷ điện lớn
Tất cả đều đúng.
Câu 6. được xây dựng thành cảng trung chuyển quốc tế lớn nhất nước ta ở miền Trung là cảng :
a) Vũng Áng b) Dung Quất
c) Quy Nhơn d) Vân Phong
Câu 7. Trong cơ cấu nông lâm Vùng
File đính kèm:
- de kiem tra 1 tiet.doc