Bài 3: (2,5đ) Tìm số tự nhiên x biết:
a) x : 12 = 40 b) 2.x – 6 = 420
c) x . 0 = 0 d) 3.(x – 4) = 0
Bài 4: ( 2đ) Tính nhanh.
a) 8 . 17 . 125 b) 46 + 17 + 54
c) 33.23 + 70.33 + 33.7 d) 4.65 – 15.4
Bài 5: (1.5đ) Cho tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 13. Viết tập hợp A bằng hai cách. Và cho biết tập hợp A có bao nhiêu phần tử.
4 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 4574 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ma trận đề kiểm tra 45 phút môn: Toán lớp 6 (Phần số học), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS SÓC SƠN
Mục tiêu:
Kiểm tra kiến thức đã học lớp dưới đồng thời củng cố các khái niệm và kiến thức mới tiếp thu,vận dụng tốt các quy tắc của phép toán, có kỹ năng, tư duy làm bài.
Ma trận đề kiểm tra 45’ môn Toán lớp 6
(Phần số học)
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Cấp thấp
Cấp cao
Luỹ thừa với số mũ tự nhiên
Biết được khi nào áp dụng công thức nhân, chia
Hiểu được t/c cơ bản nội dung
Biết áp dụng công thức vào làm bài
Biết biến đổi đưa về dạng áp dụng được công thức
số câu
số điểm
1
1,5
2(a,b)
1
2(c)
1
2(d)
0,5
2
4đ = 40%
Các phép tính cộng, trừ, nhân, chia trong N
Hiểu được các t/c cơ bản, làm các bài tập áp dụng công thức
Vận dụng được kiến thức vào làm bài tập.
số câu
số điểm
3(a,b) 4(a,b)
1,5 1
3(c,d) 4(c,b)
1 1
2
4.5đ = 45%
Tập hợp, phần tử của tập hợp
Vận dụng được kiến thức để làm bài tập
số câu
số điểm
1
1,5
1
1,5đ =15%
Tổng số câu
Tổng số điểm
1
1,5đ = 15%
2(a,b)+3(a,b)+4(a,b)
3,5đ = 35%
2c+3cd+4cd+5
4,5đ = 45%
1b
0.5đ = 5%
5
10đ = 100%
TRƯỜNG THCS SÓC SƠN
ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 6
( Phần số học lần 1)
Thời gian 45phút
Nội dung đề
Bài 1: ( 1,5đ )Viết công thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ số. Cho ví dụ.
Bài 2 : (2,5đ) Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một luỹ thừa.
a) 78 : 7 103 : 103
b) a5 : a ( a # 0) x4 : x2 (x # 0)
c)22 . 2 . 24 100. 102 .104
d) am.a 8 . 4 . 16
Bài 3: (2,5đ) Tìm số tự nhiên x biết:
a) x : 12 = 40 b) 2.x – 6 = 420
c) x . 0 = 0 d) 3.(x – 4) = 0
Bài 4: ( 2đ) Tính nhanh.
a) 8 . 17 . 125 b) 46 + 17 + 54
c) 33.23 + 70.33 + 33.7 d) 4.65 – 15.4
Bài 5: (1.5đ) Cho tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 13. Viết tập hợp A bằng hai cách. Và cho biết tập hợp A có bao nhiêu phần tử.
Hết!
Chú ý: Các em không được làm vào đề kiểm tra.
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN LỚP 6
( PHẦN SỐ HỌC)
Bài
Nội dung
Thành phần điểm
1(1,5 đ)
am . an = am+n
Ví dụ tuỳ ý
1đ
0.5đ
2.(2,5đ)
a
b
c
d
76 ; 100 hoặc 1
a4 ; x2
27 ; 108
am+ 1 ; 23. 22 . 24 = 29
0.5 đ
0.5 đ
1đ
0.5đ
3( 2.5đ)
a
b
c
d
x = 40 . 12
x = 480
2.x = 420 + 6 = 426
x = 426 : 2
x = 213
Tìm được 1 số cho 0.25
x – 4 = 0.3 = 0
x – 4 = 0
x = 4
0.5
0.25
0.25
0.25
0.25
0.5
0.25
0.25
4.(2đ)
a
b
c.
d.
(8.125).17
= 1000.17 = 17000
(46 + 54) + 17
= 100 + 17 = 117
33.( 23 + 70 + 7)
= 33 . 100 = 3300
4.( 65 – 15)
= 4.50 = 200
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
5( 1.5đ)
A =
A =
Tập hợp A có 13 phần tử.
0.5
0.5
0.5
Học sinh làm cách khác mà đúng vẫn cho điểm tối đa.
File đính kèm:
- KT 45 T6 SS.doc