Ma trận đề kiểm tra chương III - Hình học 9

TỰ LUẬN : ( 7 điểm )

Cho ABC nhọn, nội tiếp đường tròn (O; 3cm). Vẽ 2 đường cao BE và CF cắt nhau tại H.

 a) Chứng minh tứ giác AEHF nội tiếp

 b) Chứng minh tứ giác BFEC nội tiếp

 c) Tính độ dài cung nhỏ AC

 

doc4 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1247 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ma trận đề kiểm tra chương III - Hình học 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG III – HÌNH HỌC 9 Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Các loại góc của đường tròn, liên hệ giữa cung và dây Nhận biết được góc với đường tròn Vận dụng được quan hệ giữa góc với đường tròn Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 0,5đ 5% 1 1đ 10% 2 1.5đ 15% Tứ giác nội tiếp. Đường tròn ngoại tiêp. Đường tròn nội tiếp đa giác đều. Nhận biết được góc của tứ giác nội tiếp. Hiểu được cách vận dụng định lí về tứ giác nội tiếp cách vận dụng dấu hiệu nhận biết tứ giác nội tiếp Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 0,5đ 5% 1 2đ 20% 1 2đ 20% 3 4.5đ 45% Độ dài đường tròn, cung tròn . Diện tích hình tròn , hình quạt tròn . Nhận biết được các công thức tính Tính được độ dài đường tròn. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 4 2đ 20% 1 2đ 20% 5 4đ 40% Tổng só câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 6 3đ 30% 1 2đ 20% 2 4đ 40% 1 1.0 10% 10 10 100% ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN: Hình học 9 ( Tiết 57 theo PPCT) Họ và tên:. Lớp:.. Điểm Lời phê của Giáo viên I. TRẮC NGHIỆM : ( 3 điểm ) Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng : 1. Góc nội tiếp chắn cung 1200 có số đo là : A. 1200 B. 900 C. 300 D. 600 2. Độ dài đường tròn tâm O ; bán kính R được tính bởi công thức. A. pR2 B. 2 pR C. D. 2 p2R 3. Độ dài cung tròn , tâm O, bán kính R : A. B. C. D. 4. Diện tích hình tròn tâm O, bán kính R là : A. pR2 B. p2R C. D. 5. Diện tích của hình quạt tròn cung 1200 của hình tròn có bán kính 3cm là: A . (cm2 ) ; B . 2(cm2 ) ; C . 3(cm2 ) ; D . 4(cm2 ) 6. Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn có . Vậy số đo là : A. 1200 B.600 C.900 D. 1800 II. TỰ LUẬN : ( 7 điểm ) Cho rABC nhọn, nội tiếp đường tròn (O; 3cm). Vẽ 2 đường cao BE và CF cắt nhau tại H. a) Chứng minh tứ giác AEHF nội tiếp b) Chứng minh tứ giác BFEC nội tiếp c) Tính độ dài cung nhỏ AC HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN: HÌNH HỌC 9 (Tiết 57 Tuần 30 theo PPCT) I Trắc nghiệm: (3 điểm) Mỗi câu đúng được 0.5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án D B C A A C II. Tự luận ( 7 điểm) Câu Nội dung trình bày Điểm Vẽ hình, ghi giả thiết, kết luận: (1đ) GT rABC nhọn, nội tiếp đường tròn (O; 3cm). 2 đường cao BE và CF cắt nhau tại H. KL a) cm: tứ giác AEHF nội tiếp b) cm: tứ giác BFEC nội tiếp c) Tính độ dài cung nhỏ AC 1 đ a (2 đ) Chứng minh tứ giác AEHF nội tiếp Xét tứ giác AEHF có : (gt) (gt) Do đó : Vậy tứ giác AEHF nội tiếp được đường tròn (tổng 2 góc đối diện bằng 1800) 1 đ 1 đ b (2đ) b) Chứng minh tứ giác BFEC nội tiếp Ta có: (gt) Hai đỉnh E, F kề nhau cùng nhìn đoạn BC dưới 1 góc vuông Vậy tứ giác BFEC nội tiếp 1đ 0,5đ 0,5đ c (2 đ) Tính độ dài cung nhỏ AC Ta có : ( t/c góc nội tiếp) Vậy 1 đ 1 đ V. Rút kinh nghiệm: ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Ngµy so¹n: Ngµy gi¶ng: TiÕt theo PPCT: TiÕt KIEÅM TRA CHÖÔNG III I. MUÏC TIEÂU: 1. Kieán thöùc: Kieåm tra vieäc naém vöõng caùc kieán thöùc cô baûn veà mèi liªn hÖ c¸c gãc trong ®­êng trßn, biÕt chøng minh mét tø gi¸c néi tiÕp trong tr­êng hîp ®¬n gi¶n ®Æc biÖt. TÝnh ®é dµi ®­êng trßn ,cung trßn. DiÖn tÝch h×nh trßn ,h×nh qu¹t trßn. 2. Kó naêng: Trình baøy lêi giaûi roõ raøng, ng¾n gän, vÏ h×nh chính xaùc,s¹ch ®Ñp nhanh gän. 3. Thaùi ñoä: Giaùo duïc HS tính trung thöïc nghieâm tuùc trong qu¸ tr×nh laøm baøi. II. CHUAÅN BÒ: GV: Ra ñeà kieåm tra HS: OÂn taäp theo höôùng daãn cuûa GV ôû tieát tröôùc III. PHÖÔNG PHAÙP: kieåm tra traéc nghieäm keát hôïp vôùi töï luaän. IV. NOÄI DUNG KIEÅM TRA

File đính kèm:

  • docKIEM TRA CHUONG III.doc