A. Điểm A nằm giữa hai điểm M và B B. Điểm M nằm giữa hai điểm A và B C. Điểm B nằm giữa hai điểm M và A D. AM = BM.
Câu 6: Trên tia Ox lấy hai điểm M và N sao cho OM = a, ON = b và 0 < a < b thì ?
A. Điểm O nằm giữa hai điểm M và N B. Điểm M nằm giữa hai điểm O và N
C. Điểm M và N nằm cùng phía đối với điểm O. D. Điểm N nằm giữa hai điểm O và M
II/TỰ LUẬN (7 điểm):
Bài 1 (3đ):
Cho tia Ox. Trên tia Ox lấy điểm A và điểm B sao cho OA = 2cm, OB = 5cm.
a) Điểm A có nằm giữa hai điểm O và B không? Vì sao?
b) Tính độ dài đoạn thẳng AB.
Bài 2 (4đ):
Cho đoạn thẳng AB dài 10 cm và một điểm C thuộc đoạn thẳng AB. Biết AC = 5cm.
a) Chứng tỏ C là trung điểm của đoạn thẳng AB.
b) Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng AC, CB.Tính độ dài đoạn thẳng MN.
5 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 3797 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ma trận đề kiểm tra Hình học 6 – Chương I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HÌNH HỌC 6 – CHƯƠNG I
Cấp độ
Tên
Chủ đề
(nội dung,
chương)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Điểm, đường thẳng
Biết khái niệm điểm thuộc, không thuộc đường thẳng, biết dùng kí hiệu .
Biết vẽ hình minh họa điểm thuộc không thuộc đường thẳng
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
1
0.5 =5%
1
1 =10%
2
1,5điểm=15%
2.Ba điểm thẳng hàng.
Đường thẳng đi qua hai điểm.
Biết vẽ ba điểm thẳng hàng., biết được số đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt
.
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
1
0.5 =5%
1
1,0 =10%
2
1,5điểm=15%
3.Tia, đoạn thẳng.
Biết cách gọi khác của một tia.
Hiểu tính chất: Mỗi điểm trên đường thẳng là góc chung của hai tia đối nhau.
Nhận biết hai tia đối nhau, trùng nhau
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
1
0.5 =5%
2
2,0 =20%
3
2,5điểm=25%
4. Độ dài đoạn thẳng. Khi nào AM+MB=AB?
Nhận biết khi nào thì AM+MB=AB?
Hiểu tính chất điểm nằm giữa hai điểm
Vận dụng hệ thức AM + MB = AB để tính độ dài đoạn thẳng.
Vận dụng tính chất: Nếu AM + MB = AB thì điểm M nằm giữa hai điểm A và B để nhận biết điểm nằm giữa hai điểm còn lại
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
1
0.5 =5%
1
0.5 =5%
1
0.5 =5%
2
2=20%
1
1,0=10%
6
4,5điểm=45%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
4
2,0 =20%
2
2,0 =20%
1
0.5 =5%
2
2,0 =20%
1
0.5 =5%
2
2=20%
1
1,0=10%
13
10 điểm
6
4,0 =40%
3
2,5 =25%
3
2,5 =25%
1
1,0=10%
PHÒNG GD&ĐT ĐỨC LINH ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
TRƯỜNG THCS …………… MÔN: HÌNH HỌC 6
ĐỀ SỐ 2 ( Tiết 14 Tuần 14 theo PPCT)
Họ và tên:………………………..
Lớp: ……..
Điểm
Lời phê của Thầy ( Cô)
I/ TRẮC NGHIỆM (3 điểm):
Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Có bao nhiêu đường thẳng đi qua hai điểm A và B ?
A. 1 B. 2 C. 3 D. Vô số đường thẳng
Câu 2: Điểm A thuộc đường thẳng d được kí hiệu là:
A. B. C. D.
Câu 3: Tia còn được gọi là:
A. Đường thẳng B. Đoạn thẳng C. Điểm D. Nửa đường thẳng
Câu 4: Cho V là một điểm nằm giữa hai điểm S, T. Biết SV = 3cm; ST = 7cm. Độ dài đoạn VT là:
A. 7cm B. 10cm C. 4cm D. 3cm
Câu 5: Khi nào thì AM + MB = AB ?
A. Điểm A nằm giữa hai điểm M và B B. Điểm M nằm giữa hai điểm A và B C. Điểm B nằm giữa hai điểm M và A D. AM = BM.
Câu 6: Trên tia Ox lấy hai điểm M và N sao cho OM = a, ON = b và 0 < a < b thì ?
A. Điểm O nằm giữa hai điểm M và N B. Điểm M nằm giữa hai điểm O và N
C. Điểm M và N nằm cùng phía đối với điểm O. D. Điểm N nằm giữa hai điểm O và M
II/TỰ LUẬN (7 điểm):
Bài 1 (3đ):
Cho tia Ox. Trên tia Ox lấy điểm A và điểm B sao cho OA = 2cm, OB = 5cm.
a) Điểm A có nằm giữa hai điểm O và B không? Vì sao?
b) Tính độ dài đoạn thẳng AB.
Bài 2 (4đ):
Cho đoạn thẳng AB dài 10 cm và một điểm C thuộc đoạn thẳng AB. Biết AC = 5cm.
a) Chứng tỏ C là trung điểm của đoạn thẳng AB.
b) Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng AC, CB.Tính độ dài đoạn thẳng MN.
BÀI LÀM
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
PHÒNG GD&ĐT ĐỨC LINH HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
TRƯỜNG THCS ................... MÔN: HÌNH HỌC 6
ĐỀ SỐ 2 ( Tiết 14 Tuần 14 theo PPCT)
I/ TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm )
1
2
3
4
5
6
A
B
D
C
B
B
(Mỗi câu đúng cho 0.5 đ)
II/ TỰ LUẬN (7điểm)
Bài 1(3đ)
-Vẽ đúng hình (0,5đ)
a) Điểm A có nằm giữa hai điểm O và B (0,5đ)
Vì A, Btia Ox, OA < OB (0,5đ)
b) Vì A nằm giữa O và B nên ta có
OA + AB = OB (0,75đ)
2 + AB = 5 (0,25đ)
AB = 5 – 2 = 3(cm) (0,5đ)
Bài 2(4đ)
-Vẽ đúng hình (0,5đ)
a) Vì C nằm giữa A và B nên ta có
AC + CB = AB (0,75đ)
5 + CB = 10 (0,25đ)
CB = 10 – 5 = 5(cm) (0,5đ)
Vậy C là trung điểm của AB (0,25đ)
b) M là trung điểm của AC nên ta có MC = AC:2 = 5:2 = 2,5(cm) (0,5đ)
N là trung điểm của CB nên ta có NC = CB:2 = 5:2 = 2,5(cm) (0,5đ)
C nằm giữa M và N nên ta có MN = MC + CN = 2,5 + 2,5 = 5(cm) (0,75đ)
PHÒNG GD&ĐT ĐỨC LINH ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
TRƯỜNG THCS ĐỨC TÍN MÔN: HÌNH HỌC 6
ĐỀ SỐ 2 ( Tiết 14 Tuần 14 theo PPCT)
Họ và tên:………………………..
Lớp: ……..
Điểm
Lời phê của Thầy ( Cô)
I/Trắc nghiệm(3đ)
Bài 1(1,5đ): Hãy chọn đáp án đúng
Xét hình vẽ bên :
Câu 1:Điểm C thuộc các đường thẳng
A. m và q B. n và q C .p và q D.n và p
Câu 2:Bộ ba điểm sau thẳng hàng
A. D,B,C B. D,B,A C . A,B,C D. A,C,D
Câu 3:Trong bộ ba điểm thẳng hàng ở trên ta có :
A.Điểm A và D nằm cùng phía đối với điểm C.
B. Điểm C và D nằm khác phía đối với điểm A.
C .Điểm A và D nằm khác phía đối với điểm C.
D. Điểm A và C nằm cùng phía đối với điểm D.
Câu 4:Điểm A là giao điểm của hai đường thẳng
A. m và n B. m và p C .n và p D.n và q
Câu 5:Hai tia đối nhau là
A. tia AB và tia AD B. tia AC và tia AD
C . tia DA và tia DC D. tia CD và tia CA
Câu 6:Hình vẽ trên có mấy đoạn thẳng?
A.6 B.5 C .4 D.3
Bài 2(1,5đ):Các câu sau đúng hay sai?
Câu 1:Nếu O nằm giữa A và B thì AO+OB=AB
Câu 2:Nếu I H+HK=I K thì điểm I nằm giữa hai điểm H và K
Câu 3:Nếu A,B tia Ox,OB<OA thì B nằm giữa hai điểm O và A
Câu 4:Mỗi điểm trên một đường thẳng là gốc chung của hai tia đối nhau. Câu 5:Nếu M là trung điểm của đoạn thẳng AB thì M cách đều hai điểm A và B
Câu 6:Trung điểm của đoạn thẳng AB là điểm cách đều A và B
II/Tự luận(7đ)
Bài 1(3đ):Cho tia Ox.Trên tia Ox lấy điểm A và điểm B sao cho OA=2cm,
OB=5cm.
a)Điểm A có nằm giữa hai điểm O và B không? Vì sao?
b)Tính độ dài đoạn thẳng AB.
Bài 2(4đ):Cho đoạn thẳng AB dài 10 cm và một điểm C thuộc đoạn thẳng AB.Biết AC=5cm.
a)Chứng tỏ C là trung điểm của đoạn thẳng AB.
b)Gọi M,N lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng AC,CB.Tính MN
BÀI LÀM
Đáp án
ĐỀ SỐ 2
I/Trắc nghiệm(3đ):Mỗi câu đúng được 0,25đ
Bài 1(1,5đ):
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
A
D
A
D
C
B
Bài 2(1,5đ):
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
Đ
S
Đ
Đ
Đ
S
II/Tự luận(7đ)
Bài 1(3đ)
-Vẽ đúng hình (0,5đ)
a) Điểm A có nằm giữa hai điểm O và B (0,5đ)
Vì A,B tia Ox,OA<OB (0,5đ)
b) Vì A nằm giữa O và B nên ta có
OA+AB=OB (0,75đ)
2+AB=5 (0,25đ)
AB=5-2=3cm (0,5đ)
Bài 2(4đ)
-Vẽ đúng hình (0,5đ)
a) Vì C nằm giữa A và B nên ta có
AC+CB=AB (0,75đ)
5+CB=10 (0,25đ)
CB=10-5=5cm (0,5đ)
Vậy C là trung điểm của AB (0,25đ)
b) M là trung điểm của AC nên ta có MC=AC:2=5:2=2,5cm (0,5đ)
N là trung điểm của CB nên ta có NC=CB:2=5:2=2,5cm (0,5đ)
C nằm giữa M và N nên ta có MN=MC+CN=2,5+2,5=5cm (0,75đ)
File đính kèm:
- De kiem tra HH 6Chuong IMtranDan.doc