I.Trắc nghiệm (6,0 điểm):
Em hãy chọn A, B, C hoặc D cho đáp án đúng nhất của mỗi câu dưới đây:
Câu 1: Theo định luật Ôm, cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn sẽ tỉ lệ thuận với (1). đặt vào hai đầu dây và tỉ lệ nghịch với (2) . của dây
A.(1)điện trở – (2)hiệu điện thế C. (1) điện trở – (2) điện trở
B.(1)hiệu điện thế – (2) điện trở D. (1) hiệu điện thế – (2) hiệu điện thế
Hình 2 Câu 2: Một nam châm có 2 cực là :
A.cực Đông và cực Tây C.cực Đông và cực Bắc
B.cực Tây và cực Nam D.cực Bắc và cực Nam
Câu 3: Điện trở tương đương của đoạn mạch gồm 2 điện trở R1, R2 mắc song song được tính như thế nào?
A. = + B. = - C. = . D. = :
Câu 4: Đo điện năng tiêu thụ bằng dụng cụ nào?
A.Công tơ điện B.Ampe kế C.Oát kế D.Đồng hồ vạn năng
Câu 5: Nam châm được dùng để chế tạo
A.Bàn đạp xe B.Sách vở C.Bàn ghế D.La bàn
Hình 5 Câu 6: Biến trở ở hình 5 là biến trở .
A.tay quay B.nhiệt C.than D. con chạy
Hình 6 Câu 7: Bên ngoài thanh nam châm, các đường sức từ đều có chiều đi ra từ (1)., đi vào (2).
A.(1) cực Nam – (2) cực Bắc C.(1) cực Nam – (2) cực Nam
B.(1) cực Bắc – (2) cực Nam D.(1) cực Bắc – (2) cực Bắc
8 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 725 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ma trận đề kiểm tra học kỳ I năm học 2013 - 2014 môn: Vật lý 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 18
TIẾT 18
ĐỀ CHÍNH THỨC
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2013-2014
Môn: VẬT LÝ 9
Cấp
Độ
CHỦ
ĐỀ
Nội dung câu hỏi
Số câu
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TN
KQ
TL
TNKQ
Tự luận
TNKQ
Tự luận
Vận dụng
cấp độ thấp
Vận dụng
cấp độ cao
Định luật Ôm
Phát biểu định luật
01
0,5 điểm
Công thức tính điện trở tương đương
01
01
0,5 điểm
1,0 điểm
Điện trở
Công thức tính điện trở
01
01
0,5 điểm
1,0 điểm
Nhận dạng biến trở
01
0,5 điểm
Điện năng
Dụng cụ đo điện năng
01
0,5 điểm
Tính tiền điện
01
1,0 điểm
Công suất điện
Công thức tính
01
0,5 điểm
Định luật Jun – Len xơ
Công thức tính
01
0,5 điểm
Sử dụng điện
Sử dụng điện an toàn và tiết kiệm
01
0,5 điểm
Nam châm
Cực của nam châm
01
0,5 điểm
Chiều đường sức từ
01
0,5 điểm
Ứng dụng nam châm
01
0,5 điểm
Sự nhiễm từ của sắt và thép
01
0,5 điểm
Quy tắc bàn tay phải
Xác định chiều đường sức từ của ống dây có điện
01
1,0 điểm
Cộng
12
04
5,0 điểm
1,0 điểm
3,0 điểm
1,0 điểm
TỈ LỆ
50%
10%
30%
10%
Văn Giáo, ngày 3 tháng 12 năm 2013
DUYỆT TỔ TRƯỞNG GIÁO VIÊN BỘ MÔN
Vũ Thành Lâm
PHÒNG GD & ĐT TỊNH BIÊN
TRƯỜNG THCS VÕ TRƯỜNG TOẢN
ĐỀ CHÍNH THỨC
---------------------
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
NĂM HỌC: 2013– 2014
MÔN: VẬT LÝ – KHỐI 9
THỜI GIAN: 45 PHÚT
(Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ........
Lớp 9A SBD:
Phòng thi:
ĐIỂM
CHỮ KÍ GIÁM THỊ
CHỮ KÍ GIÁM KHẢO
GT 1
GT2
GK1
GK2
I.Trắc nghiệm (6,0 điểm):
Em hãy chọn A, B, C hoặc D cho đáp án đúng nhất của mỗi câu dưới đây:
Câu 1: Theo định luật Ôm, cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn sẽ tỉ lệ thuận với (1)............ đặt vào hai đầu dây và tỉ lệ nghịch với (2) ......................... của dây
A.(1)điện trở – (2)hiệu điện thế C. (1) điện trở – (2) điện trở
B.(1)hiệu điện thế – (2) điện trở D. (1) hiệu điện thế – (2) hiệu điện thế
Hình 2
Câu 2: Một nam châm có 2 cực là :
A.cực Đông và cực Tây C.cực Đông và cực Bắc
B.cực Tây và cực Nam D.cực Bắc và cực Nam
Câu 3: Điện trở tương đương của đoạn mạch gồm 2 điện trở R1, R2 mắc song song được tính như thế nào?
A. 1Rtđ = 1R1 + 1R2 B. 1Rtđ = 1R1 - 1R2 C. 1Rtđ = 1R1 . 1R2 D. 1Rtđ = 1R1 : 1R2
Câu 4: Đo điện năng tiêu thụ bằng dụng cụ nào?
A.Công tơ điện B.Ampe kế C.Oát kế D.Đồng hồ vạn năng
Câu 5: Nam châm được dùng để chế tạo
A.Bàn đạp xe B.Sách vở C.Bàn ghế D.La bàn
Hình 5
Câu 6: Biến trở ở hình 5 là biến trở ......
A.tay quay B.nhiệt C.than D. con chạy
Hình 6
Câu 7: Bên ngoài thanh nam châm, các đường sức từ đều có chiều đi ra từ (1)........, đi vào (2)......................
A.(1) cực Nam – (2) cực Bắc C.(1) cực Nam – (2) cực Nam
B.(1) cực Bắc – (2) cực Nam D.(1) cực Bắc – (2) cực Bắc
Câu 8: Trong công thức P = U.I thì P là
A.Điện năng tiêu thụ C. Công dòng điện B.Công suất điện D. Cường độ dòng điện
Câu 9: Khi ngắt dòng điện đi qua ống dây, (1)............. mất hết từ tính còn (2)......... thì vẫn giữ được từ tính.
A.(1) Lõi thép – (2) lõi thép B.(1) lõi sắt – (2) lõi sắt
C.(1) lõi sắt – (2) lõi thép D. (1) lõi thép – (2) lõi sắt
Câu 10: Theo định luật Jun – Len xơ, nhiệt lượng tỏa ra trên dây dẫn được tính:
A. Q= I.R.t B.Q = I.R.t2 C. Q = I2.R.t D. Q = I. R2.t
Câu 11: Sử dụng điện cần
A. an toàn và tiết kiệm B.tiết kiệm C.lãng phí và an toàn D. an toàn
Câu 12: Trong công thức R =r ls thì r là
A.Chiều dài dây dẫn B.tiết diện dây dẫn C. điện trở suất D. điện trở dây dẫn
II. Tự luận: (4,0 điểm)
Câu 13 (1,0 điểm): Nhân viên ghi điện báo cho hộ sử dụng biết họ đã sử dụng điện năng hết 100 số. Vậy hộ gia đình đó phải trả bao nhiêu tiền điện biết giá điện là 2310/kWh.
Câu 14 (2,0 điểm) : Một dây dẫn bằng nicrôm dài 30m, tiết diện 0.3mm2 được mắc vào hiệu điện thế 220V.
a.Tính điện trở của dây và cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn . Biết điện trở suất của nicrôm r =1,10 . 10-6Ωm
b.Mắc một dây dẫn có điện trở R2 = 110Ω nối tiếp với điện trở R1.
Tính điện trở tương đương (Rtđ) của đoạn mạch.
Câu 15 (1,0 điểm) Cho ống dây có dòng điện chạy qua. Em hãy vẽ đường sức từ của ống dây. Dùng quy tắc nắm tay phải xác định chiều của đường sức từ vừa vẽ.
BÀI LÀM
I.Trắc nghiệm:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
II.Tự luận:
Câu 13:
Câu 14:
Câu 15
V. ĐÁP ÁN:
I.Trắc nghiệm:
Mỗi câu chọn đúng được 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Trả lời
B
D
A
A
D
D
B
B
C
C
A
C
II. Tự luận:
Câu 13.
Tiền điện phải trả là (0,5 điểm)
T = 100 . 2310 = 231 000 (0,5 điểm)
Câu 14:
a.Điện trở của dây dẫn là: 0,25 điểm
R =r ls =1,10 . 10-6. 300,3 . 10-6 = 110 (Ω) 0,75 điểm
Cường độ dòng điện chạy qua mạch là : 0,25 điểm
I = UR = 220110 = 2(A) 0,75 điểm
b.Điện trở tương đương của đoạn mạch:
Rtđ = R1 + R2 = 110 + 110 = 220 (Ω) 0,5 điểm
Câu 15:
Vẽ đúng đường sức (0,5 điểm)
Xác định đúng chiều đường sức từ (0,5 điểm)
Văn Giáo, ngày 3 tháng 12 năm 2013
DUYỆT TỔ TRƯỞNG GIÁO VIÊN BỘ MÔN
Vũ Thành Lâm
ĐỀ DỰ BỊ
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2013-2014
Môn: VẬT LÝ 9
Cấp
Độ
CHỦ
ĐỀ
Nội dung câu hỏi
Số câu
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TN
KQ
TL
TNKQ
Tự luận
TNKQ
Tự luận
Vận dụng
cấp độ thấp
Vận dụng
cấp độ cao
Định luật Ôm
Phát biểu định luật
01
0,5 điểm
Công thức tính điện trở tương đương
01
01
0,5 điểm
1,0 điểm
Điện trở
Công thức tính điện trở
01
01
0,5 điểm
1,0 điểm
Nhận dạng biến trở
01
0,5 điểm
Điện năng
Dụng cụ đo điện năng
01
0,5 điểm
Tính tiền điện
01
1,0 điểm
Công suất điện
Công thức tính
01
0,5 điểm
Định luật Jun – Len xơ
Công thức tính
01
0,5 điểm
Sử dụng điện
Sử dụng điện an toàn và tiết kiệm
01
0,5 điểm
Nam châm
Cực của nam châm
01
0,5 điểm
Chiều đường sức từ
01
0,5 điểm
Ứng dụng nam châm
01
0,5 điểm
Sự nhiễm từ của sắt và thép
01
0,5 điểm
Quy tắc bàn tay trái
Xác định chiều đường sức từ, lực điện từ của dây dẫn
01
1,0 điểm
Cộng
12
04
5,0 điểm
1,0 điểm
3,0 điểm
1,0 điểm
TỈ LỆ
50%
10%
30%
10%
Văn Giáo, ngày 3 tháng 12 năm 2013
DUYỆT TỔ TRƯỞNG GIÁO VIÊN BỘ MÔN
Vũ Thành Lâm
PHÒNG GD & ĐT TỊNH BIÊN
TRƯỜNG THCS VÕ TRƯỜNG TOẢN
ĐỀ DỰ BỊ
---------------------
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
NĂM HỌC: 2013– 2014
MÔN: VẬT LÝ – KHỐI 9
THỜI GIAN: 45 PHÚT
(Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ........
Lớp 9A SBD:
Phòng thi:
ĐIỂM
CHỮ KÍ GIÁM THỊ
CHỮ KÍ GIÁM KHẢO
GT 1
GT2
GK1
GK2
I.Trắc nghiệm (6,0 điểm):
Em hãy chọn A, B, C hoặc D cho đáp án đúng nhất của mỗi câu dưới đây:
Câu 1: Theo định luật Ôm, cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn sẽ (1).............. với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây và (2) ............. với điện trở của dây
A.(1)tỉ lệ thuận – (2)tỉ lệ thuận C. (1) tỉ lệ nghịch – (2) tỉ lệ nghịch
B.(1)tỉ lệ thuận – (2) tỉ lệ nghịch D. (1) tỉ lệ nghịch – (2) tỉ lệ thuận
Hình 2
Câu 2: nam châm của la bàn có 2 cực là :
A.cực Đông và cực Tây C.cực Đông và cực Bắc
B.cực Tây và cực Nam D.cực Bắc và cực Nam
Câu 3: Điện trở tương đương của đoạn mạch gồm 2 điện trở R1, R2 mắc song song được tính như thế nào?
A. 1Rtđ = 1R1 + 1R2 B. 1Rtđ = 1R1 - 1R2 C. 1Rtđ = 1R1 . 1R2 D. 1Rtđ = 1R1 : 1R2
Câu 4: Dùng công tơ điện để đo................
A.điện năng B.công suất điện C.điện trở D.hiệu điện thế
Câu 5: Nam châm được dùng để chế tạo
A.Bàn đạp xe B.Giỏ sách C.Bàn ghế D.Loa điện
Hình 5
Câu 6: Biến trở ở hình 5 là biến trở ......
A.con chạy B.nhiệt C.than D. tay quay
Hình 6
Câu 7: Bên ngoài thanh nam châm, các đường sức từ đều có chiều đi vào (1)........, đi ra từ (2)......................
A.(1) cực Bắc – (2) cực Nam C.(1) cực Nam – (2) cực Nam
B.(1) cực Nam – (2) cực Bắc D.(1) cực Bắc – (2) cực Bắc
Câu 8: Trong công thức P = U.I thì P là
A.Điện năng tiêu thụ C. Công dòng điện B.Công suất điện D. Cường độ dòng điện
Câu 9: Khi ngắt dòng điện đi qua ống dây, lõi sắt mất hết (1)............. còn (2)......... thì vẫn giữ được từ tính.
A.(1) Lõi thép – (2) từ tính B.(1) từ tính – (2) lõi sắt
C.(1) từ tính – (2) lõi thép D. (1) lõi sắt – (2) từ tính
Câu 10: Theo định luật Jun – Len xơ, nhiệt lượng tỏa ra trên dây dẫn được tính:
A. Q= I.R.t B.Q = I.R.t2 C. Q = I2.R.t D. Q = I. R2.t
Câu 11: Sử dụng điện cần
A. an toàn và tiết kiệm B.tiết kiệm C.lãng phí và an toàn D. an toàn
Câu 12: Trong công thức R =r ls thì r là
A.Chiều dài dây dẫn B.tiết diện dây dẫn C. điện trở suất D. điện trở dây dẫn
II. Tự luận: (4,0 điểm)
Câu 13 (1,0 điểm): Nhân viên ghi điện báo cho hộ sử dụng biết họ đã sử dụng điện năng hết 80 số. Vậy hộ gia đình đó phải trả bao nhiêu tiền điện biết giá điện là 2300đ/kWh.
Câu 14 (2,0 điểm) : Một dây dẫn bằng nicrôm dài 60m, tiết diện 0.6mm2 được mắc vào hiệu điện thế 220V.
a.Tính điện trở của dây và cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn . Biết điện trở suất của nicrôm r =1,10 . 10-6Ωm
b.Mắc một dây dẫn có điện trở R2 = 100Ω nối tiếp với điện trở R1.
Tính điện trở tương đương (Rtđ) của đoạn mạch.
Câu 15 (1,0 điểm) Vận dụng quy tắc bàn tay trái để xác định chiều lực điện từ (hình a) , các cực từ của nam châm (hình b)
S
N
+
Hình a. Hình b
BÀI LÀM
I.Trắc nghiệm:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
II.Tự luận:
Câu 13:
Câu 14:
+
S
N
+
Câu 15
V. ĐÁP ÁN:
I.Trắc nghiệm:
Mỗi câu chọn đúng được 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Trả lời
B
D
A
A
D
D
B
B
C
C
A
C
II. Tự luận:
Câu 13.
Tiền điện phải trả là (0,5 điểm)
T = 80 . 2300 = 204 000 (0,5 điểm)
Câu 14:
a.Điện trở của dây dẫn là: 0,25 điểm
R =r ls =1,10 . 10-6. 600,6 . 10-6 = 110 (Ω) 0,75 điểm
Cường độ dòng điện chạy qua mạch là : 0,25 điểm
I = UR = 220110 = 2(A) 0,75 điểm
b.Điện trở tương đương của đoạn mạch:
Rtđ = R1 + R2 = 110 + 100 = 210 (Ω) 0,5 điểm
Câu 15:
a.Vẽ đúng đường sức (0,25 điểm)
Xác định đúng chiều lực điện từ (0,25 điểm)
b. Vẽ đúng đường sức (0,25 điểm)
Xác định đúng cực từ (0,25 điểm)
Văn Giáo, ngày 3 tháng 12 năm 2013
DUYỆT TỔ TRƯỞNG GIÁO VIÊN BỘ MÔN
Vũ Thành Lâm
File đính kèm:
- Ly 9 Kiem tra HKI.doc