Ma trận đề kiểm tra học kỳ II năm học: 2012 – 2013 môn: Toán 6

Bài4 (2đ): Tuấn có 28 viên bi . Tuấn cho Dũng số bi của mình . Hỏi :

a> Dũng được Tuấn cho bao nhiêu viên bi ?

b> Tuấn còn lại bao nhiêu viên bi ?

Bài 5 (2đ): Trên cùng một nửa mặt phẳng , bờ chứa tia OA. Vẽ tia OB , OC sao cho BÔA = 400 , CÔA = 850 . Tính số đo BÔC = ? .

 

 

 

docx4 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1472 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ma trận đề kiểm tra học kỳ II năm học: 2012 – 2013 môn: Toán 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD&ĐT CHƯPRÔNG Trường THCS Ngô Quyền MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II Năm học: 2012 – 2013 Môn: Toán 6 Thời gian: 90’ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Mức độ thấp Mức độ cao So sánh phân số Nhận biết được phân số âm, biết so sánh phân số cùng mẫu Số câu 2 2 Số điểm 2 2 Tỉ lệ 20% 20% Phân số bằng nhau Tìm được giá trị của x Số câu 1 1 Số điểm 2 2 Tỉ lệ 20% 20% Các phép tính về phân số Vận dụng được các tính chất vào giải toán Số câu 2 1 3 Số điểm 2 1 3 Tỉ lệ 20% 10% 30% Tìm giá trị phân số của một số cho trước Biết sử dụng qui tắc để tính Số câu 2 2 Số điểm 2 2 Tỉ lệ 20% 20% Góc – số đo góc Biết vẽ góc khi biết số đo Biết tính số đo góc Số câu 1 1 2 Số điểm 1 1 2 Tỉ lệ 10% 10% 20% Tổng số câu 3 3 4 10 Tổng số điểm 3 3 4 10 Tỉ lệ 30% 40% 40% 100% PHÒNG GD&ĐT CHƯ P RÔNG ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HK II Trường THCS Ngô Quyền Năm học: 2012 – 2013 Họ và tên: …………………………… Môn: Toán – lớp 6 Lớp: ……… Thời gian: 90’ Điểm Lời phê Bài 1 (2đ): So sánh a/ và b/ và Bài 2 (2đ): Tìm x biết a>. b>. Bài 3 (2,0 đ):Tính giá trị của biểu thức Bài4 (2đ): Tuấn có 28 viên bi . Tuấn cho Dũng số bi của mình . Hỏi : a> Dũng được Tuấn cho bao nhiêu viên bi ? b> Tuấn còn lại bao nhiêu viên bi ? Bài 5 (2đ): Trên cùng một nửa mặt phẳng , bờ chứa tia OA. Vẽ tia OB , OC sao cho BÔA = 400 , CÔA = 850 . Tính số đo BÔC = ? . PHÒNG GD&ĐT CHƯ P RÔNG Trường THCS Ngô Quyền ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HKII Năm học: 2012 – 2013 Môn: Toán 6 Thời gian: 90’ Bài 1 . So sánh (2 điểm ) a/ và b/ và (1đ) (1đ) Bài 2 . Tìm x (2 điểm ) a>. b>. x = : (0,25 điểm ) (0,25 điểm) x = (0,25 điểm) x = (0,25 điểm ) (0,25 điểm) x = (0,25 điểm) Vậy x = (0,25 điểm ) Vậy (0,25đ) Bài 3 . Tính giá trị biểu thức (2 điểm) (0,25 đ) (0,25 đ) (0,25 đ) (0,25 đ) (0,25 đ) (0,25 đ) =0+1=1 (0,25 đ) Bài 4 . ( 2,0 điểm ) a>. Số viên bi Dũng được Tuấn cho ( viên bi ) (1 đ) b>. Số viên bi Tuấn còn lại 28 – 12 = 16 ( viên bi ) (1 đ) Bài 5 ( 2 điểm ) Tia OB nằm giữa hai tia OA và OC nên : BÔA + BÔC = CÔA 400 + BÔC = 850 BÔC = 850 – 400 = 450 (Hình vẽ 1 điểm) PHÒNG GD&ĐT CHƯ P RÔNG ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HK II Trường THCS Ngô Quyền Năm học: 2012 – 2013 Họ và tên: …………………………… Môn: Toán – lớp 6 Lớp: ……… Thời gian: 90’ Điểm Lời phê Bài 1 (2đ): So sánh a/ và b/ và Bài 2 (2đ): Tìm x biết a>. b>. Bài 3 (2,0 đ):Tính giá trị của biểu thức Bài4 (2đ): Tuấn có 28 viên bi . Tuấn cho Dũng số bi của mình . Hỏi : a> Dũng được Tuấn cho bao nhiêu viên bi ? b> Tuấn còn lại bao nhiêu viên bi ? Bài 5 (2đ): Trên cùng một nửa mặt phẳng , bờ chứa tia OA. Vẽ tia OB , OC sao cho BÔA = 400 , CÔA = 850 . Tính số đo BÔC = ? . PHÒNG GD&ĐT CHƯ P RÔNG ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HK II Trường THCS Ngô Quyền Năm học: 2012 – 2013 Họ và tên: …………………………… Môn: Toán – lớp 6 Lớp: ……… Thời gian: 90’ Điểm Lời phê Bài 1 (2đ): So sánh a/ và b/ và Bài 2 (2đ): Tìm x biết a>. b>. Bài 3 (2,0 đ):Tính giá trị của biểu thức Bài4 (2đ): Tuấn có 28 viên bi . Tuấn cho Dũng số bi của mình . Hỏi : a> Dũng được Tuấn cho bao nhiêu viên bi ? b> Tuấn còn lại bao nhiêu viên bi ? Bài 5 (2đ): Trên cùng một nửa mặt phẳng , bờ chứa tia OA. Vẽ tia OB , OC sao cho BÔA = 400 , CÔA = 850 . Tính số đo BÔC = ? .

File đính kèm:

  • docxde thi HK II.docx
Giáo án liên quan