Ma trận đề kiểm tra tiết 46 môn: tiếng Việt 6

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 3điểm)

Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:

Câu1: các câu dưới đây câu nào dùng từ không chính xác?

A. Nghe tin ấy tôi bàn hoàn cả người.

B. Xuân về, tất cả cảnh vật như bừng tỉnh sau kì ngủ đông dài đằng đẵng.

C. Kì nghỉ hè này, lớp tôi tổ chức đi tham quan.

D.Lớp trưởng lớp tôi rất linh động trong mọi công việc.

Câu 2: Trong các từ sau đây, từ nào không phải là từ Hán Việt? A. Thiết đãi C. Quân sĩ

B. Trọng thưởng D.Cha mẹ

Câu 3: Trong cụm danh từ " Niêu cơm tí xíu" từ nào là trung tâm?

A. Tí C. Tí xíu

B. Xíu D. Niêu cơm

Câu 4: Từ là gì?

A. Là đơn vị ngôn ngữ nhỏ nhất tạo nên câu.

B. Là đơn vị ngôn ngữ nhỏ nhất dùng để đặt câu.

C. Là đơn vị ngôn ngữ dùng để tạo đoạn văn.

D. Là đơn vị ngôn ngữ nhỏ nhất tạo nên văn bản.

Câu 5: Tên người, tên địa danh nước ngoài phiên âm theo âm Hán Việt được viết như thế nào?

A.Viết hoa chữ cái đầu tiên của mỗi tiếng.

B. Viết hoa chữ cái đầu tiên của từ.

C. Viết hoa toàn bộ chữ cái từng tiếng.

D. Viết hoa chữ cái một bộ phận.

 

doc4 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 5994 | Lượt tải: 5download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ma trận đề kiểm tra tiết 46 môn: tiếng Việt 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ma trận đề kiểm tra tiết 46 Môn: Tiếng Việt 6 Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TN TL TN TL TN TL Từ mượn ( 1t), Chữa lỗi dùng từ (1t) Phần I: 1. A (0,5đ) Phần I: 2: D (0,5đ) 1đ Cụm danh từ (1t) Phần I: 3. C (0,5) 0,5 đ Từ và cấu tạo từ của Tiếng Việt (1t) Phần I: 4. B ( 0,5) 0,5 đ Danh từ ( 2t) Phần I: 5. A (0,5) Phần II: 2 (2đ ) 2,5đ Từ mượn, từ và cấu tao từ của Tiếng Việt Phần I: 6. D (0,5) Phần II: 3 (4đ) 4,5đ Từ nhiều nghĩa và hiện tượng chuyển nghĩa của từ (1t) Phần II: 1(1đ) 1đ Tổng số: Câu 4 2 1 2 10 Điểm 2 1 1 6 10 Tiết 46 Kiểm tra: 45 phút Tiếng việt: Lớp 6 I. Phần trắc nghiệm: ( 3điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng: Câu1: các câu dưới đây câu nào dùng từ không chính xác? A. Nghe tin ấy tôi bàn hoàn cả người. B. Xuân về, tất cả cảnh vật như bừng tỉnh sau kì ngủ đông dài đằng đẵng. C. Kì nghỉ hè này, lớp tôi tổ chức đi tham quan. D.Lớp trưởng lớp tôi rất linh động trong mọi công việc. Câu 2: Trong các từ sau đây, từ nào không phải là từ Hán Việt? A. Thiết đãi C. Quân sĩ B. Trọng thưởng D.Cha mẹ Câu 3: Trong cụm danh từ " Niêu cơm tí xíu" từ nào là trung tâm? A. Tí C. Tí xíu B. Xíu D. Niêu cơm Câu 4: Từ là gì? A. Là đơn vị ngôn ngữ nhỏ nhất tạo nên câu. B. Là đơn vị ngôn ngữ nhỏ nhất dùng để đặt câu. C. Là đơn vị ngôn ngữ dùng để tạo đoạn văn. D. Là đơn vị ngôn ngữ nhỏ nhất tạo nên văn bản. Câu 5: Tên người, tên địa danh nước ngoài phiên âm theo âm Hán Việt được viết như thế nào? A.Viết hoa chữ cái đầu tiên của mỗi tiếng. B. Viết hoa chữ cái đầu tiên của từ. C. Viết hoa toàn bộ chữ cái từng tiếng. D. Viết hoa chữ cái một bộ phận. Câu 6: Giải thích nghĩa của từ bằng cách: A. Trình bày khái niệm mà từ biểu thị. B. Đưa ra những từ đồng nghĩa hoặc trái nghĩa với từ cần giải thích. C. Giải thích theo nghĩa rộng và nghĩa hẹp. D. Cả A và B đều đúng. II. Tự luận: (7 điểm) Câu 1: Tìm ba từ có một nghĩa và ba từ có nhiều nghĩa. A. Ba từ có một nghĩa:.................................................... B. Ba từ có nhiều nghĩa:.................................................. Câu 2: Đặt câu với các danh từ sau: A. Thư kí: .................................................................................................................. B. Hoa: ...................................................................................................................... C. Con mèo: ............................................................................................................. D. làng: ..................................................................................................................... Câu 3:Viết đoạn văn trong đó có sử dụng từ láy, từ mượn. xác định được từ láy,từ mươn ( đoạn văn từ 8-10 dòng, chủ đề tự chọn) Đáp án I. Trắc nghiệm: (3điểm) Câu1: -> D (0,5) Câu 2: -> D (0,5) Câu 3: -> C (0,5) Câu 4: -> B ( 0,5) Câu 5: -> A (0,5) Câu 6: -> D (0,5) II. Tự luận: (7 điểm) Câu 1: A. Ba từ một nghĩa: Com pa, thước, bút … (0,5 đ) B. Ba từ có nhiều nghĩa: Chân, Mũi, Mắt. (0,5 đ) Câu 2: A. Tay thư kí đó rất giỏi tiếng Anh. ( 0,5) B. Nhà em trồng rất nhiều loại hoa. (0,5) C. Con mèo tam thể đẹp thật. (0,5) D. Làng em ngay bên sông. (0,5) Câu 3. Yêu cầu : (4điểm) - Viết đúng chính tả. - Diễn đạt trôi chảy, rành mạch. - Biết vận dụng các từ loại vào trong đoạn văn

File đính kèm:

  • docDE Kiem tra TV 6 co ma tran.doc