Ma trận đề môn: Vật lý khối: 8

Chương 1. Cơ học

3 tiết 1.Nêu được ví dụ trong đó lực thực hiện công hoặc không thực hiện công.

2. Viết được công thức tính công cho trường hợp hướng của lực trùng với hướng dịch chuyển của điểm đặt lực. Nêu được đơn vị đo công.

3. Phát biểu được định luật bảo toàn công cho máy cơ đơn giản. Nêu được ví dụ minh hoạ.

4. Nêu được công suất là gì. Viết được công thức tính công suất và nêu được đơn vị đo công suất.

5. Nêu được ý nghĩa số ghi công suất trên các máy móc, dụng cụ hay thiết bị.

6. Nêu được vật có khối lượng càng lớn, vận tốc càng lớn thì động năng càng lớn.

7. Nêu được vật có khối lượng càng lớn, ở độ cao càng lớn thì thế năng càng lớn.

 

doc9 trang | Chia sẻ: thanhthanh29 | Lượt xem: 525 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ma trận đề môn: Vật lý khối: 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD&ĐT SIMACAI TRƯỜNG THCS THÀO CHƯ PHÌN MA TRẬN ĐỀ NĂM HỌC 2010-2011 Môn: Vật lý Khối: 8 II. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II: Thời gian làm bài 45 phút Nội dung kiến thức: Chương 1 chiếm 20% ; Chương 2 chiếm 80% 1. TRỌNG SỐ NỘI DUNG KIỂM TRA THEO PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH. Nội dung Tổng số tiết Lí thuyết Tỷ lệ Trọng số của chương Trọng số bài kiểm tra LT VD LT VD LT VD Ch.1: CƠ HỌC 3 3 0,9 2,1 30 70 6 14 Ch.2: NHIỆT HỌC 12 12 3,6 8,4 30 70 24 56 Tổng 15 15 4,5 10,5 60 140 30 70 Phương án kiểm tra: Kết hợp TNKQ và Tự luận (30%TNKQ, 70% TL) 2. TÍNH SỐ CÂU HỎI CHO CÁC CHỦ ĐỀ Cấp độ Nội dung (chủ đề) Trọng số Số lượng câu (chuẩn cần kiểm tra) Điểm số T.số TN TL Cấp độ 1,2 (Lí thuyết) Ch.1 6 0,4 ≈ 1 1 (2,0đ) 2,0 Ch.2 24 1,68 ≈ 2 1 (1,0đ) 1 (2 đ) 3,0 Cấp độ 3,4 (Vận dụng) Ch.1 14 0,98 ≈ 1 1 (0,5đ) 0,5 Ch.2 56 3,9 ≈ 3 2 (1,5đ) 1 (3đ) 4,5 Tổng 100 7 7 (3đ) 3 (7đ) 10 3. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng TNKQ TL TNKQ TL Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL Chương 1. Cơ học 3 tiết 1.Nêu được ví dụ trong đó lực thực hiện công hoặc không thực hiện công. 2. Viết được công thức tính công cho trường hợp hướng của lực trùng với hướng dịch chuyển của điểm đặt lực. Nêu được đơn vị đo công. 3. Phát biểu được định luật bảo toàn công cho máy cơ đơn giản. Nêu được ví dụ minh hoạ. 4. Nêu được công suất là gì. Viết được công thức tính công suất và nêu được đơn vị đo công suất. 5. Nêu được ý nghĩa số ghi công suất trên các máy móc, dụng cụ hay thiết bị. 6. Nêu được vật có khối lượng càng lớn, vận tốc càng lớn thì động năng càng lớn. 7. Nêu được vật có khối lượng càng lớn, ở độ cao càng lớn thì thế năng càng lớn. 8. Nêu được ví dụ chứng tỏ một vật đàn hồi bị biến dạng thì có thế năng. 9. Phát biểu được định luật bảo toàn và chuyển hoá cơ năng. Nêu được ví dụ về định luật này. 10. Vận dụng được công thức A = F.s. 11. Vận dụng được công thức P = . Số câu hỏi 1 C9.5 1 C10.3 2 Số điểm 2,0 0,5 2,5 (25%) Chương 2. Nhiệt học 12 tiết 12. Nêu được các chất đều được cấu tạo từ các phân tử, nguyên tử. 13. Nêu được giữa các nguyên tử, phân tử có khoảng cách. 14. Nêu được các nguyên tử, phân tử chuyển động không ngừng. 15. Nêu được ở nhiệt độ càng cao thì các phân tử chuyển động càng nhanh 16. Phát biểu được định nghĩa nhiệt năng. Nêu được nhiệt độ của một vật càng cao thì nhiệt năng của nó càng lớn. 17. Phát biểu được định nghĩa nhiệt lượng và nêu được đơn vị đo nhiệt lượng là gì. . 18. Nêu được tên hai cách làm biến đổi nhiệt năng và tìm được ví dụ minh hoạ cho mỗi cách. 19. Nêu được tên của ba cách truyền nhiệt (dẫn nhiệt, đối lưu, bức xạ nhiệt) và tìm được ví dụ minh hoạ cho mỗi cách. 20. Nêu được ví dụ chứng tỏ nhiệt lượng trao đổi phụ thuộc vào khối lượng, độ tăng giảm nhiệt độ và chất cấu tạo nên vật. 21. Giải thích được một số hiện tượng xảy ra do giữa các nguyên tử, phân tử có khoảng cách hoặc do chúng chuyển động không ngừng 22. Chỉ ra được nhiệt chỉ tự truyền từ vật có nhiệt độ cao sang vật có nhiệt độ thấp hơn 23. Giải thích được hiện tượng khuếch tán. 24. Vận dụng được công thức Q = m.c.Dto. 25. Vận dụng được kiến thức về các cách truyền nhiệt để giải thích một số hiện tượng đơn giản. 26. Vận dụng được phương trình cân bằng nhiệt để giải một số bài tập đơn giản. Số câu hỏi 1 C18;C19.1 1 C21.6 2 C23.2;C22.4 1 C24.7 8 Số điểm 1,0 2,0 1,5 3,0 7,5 TS câu hỏi 3 4 10 TS điểm 5,0 5,0 10,0 (100%) PHÒNG GD&ĐT SIMACAI TRƯỜNG THCS THÀO CHƯ PHÌN ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2010-2011 Môn: Vật lý Khối: 8 Thời gian: 45’ ( không kể thời gian chép đề ) ĐỀ BÀI: A. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm). Mỗi câu (ý) đúng được 0,25 điểm Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau đây: Câu 1: a) Nhiệt năng của một vật có thể thay đổi bằng cách: .....(1)..... hoặc .....(2)..... b) Đối lưu là hình thức truyền nhiệt chủ yếu xảy ra ở chất..(3)... và chất..(4)... Câu 2: c) Hiện tượng khuếch tán xảy ra nhanh hơn khi ..(5)... nhiệt độ và xảy ra chậm hơn khi..(6)... nhiệt độ. Khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu đáp án mà em cho là đúng. Câu 3: a) Một quả dừa có trọng lượng 20N rơi từ trên cây cách mặt đất 5m. Công của trọng lực là: A. 110J B. 120J C. 115J D.100J b) Một quả bí có trọng lượng 10N rơi từ trên giàn xuống mặt đất với công của trọng lực là 100J. Độ cao của quả bí rơi là: A. 10m B. 9m C. 11m D.12m Câu 4: Hãy đánh dấu x vào ô mà em cho là hợp lí nhất TT Nội dung Đúng Sai 1 Nhiệt chỉ truyền từ vật có nhiệt độ cao sang vật có nhiệt độ thấp hơn 2 Nhiệt chỉ truyền từ vật có nhệt độ thấp sang vật có nhiệt độ cao hơn 3 Sự truyền nhiệt xảy ra cho tới khi nhiệt độ của hai vật bằng nhau thì dừng lại 4 Khi hai vật trao đổi nhiệt với nhau:Nhiệt lượng tỏa ra bằng nhiệt lượng thu vào B. TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu 5: (2 điểm) Phát biểu định luật bảo toàn và chuyển hóa cơ năng. Lấy ví dụ minh họa. Câu 6: ( 2điểm) Cá muốn sống được phải có không khí nhưng ta thấy cá vẫn sống được trong nước. Hãy giải thích tại sao? Câu 7 : (3điểm) Một ấm đun nước bằng nhôm có khối lượng 0,5kg chứa 2 lít nước ở 250C. Muốn đun sôi ấm nước này cần một nhiệt lượng bằng bao nhiêu? Cho biết: Nhiệt dung riêng của nước là: 4200J/kg.K và nhiệt dung riêng của nhôm là: 880J/kg.K. HƯỚNG DẪN CHẤM A.TNKQ: (3điểm). Mỗi câu(ý) đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 ý 1 2 3 4 5 6 a b Đáp án Thực hiện công Truyền nhiệt Lỏng Khí Tăng Giảm B.120J A.10m Câu 4 1 2 3 4 Đáp án Đ S Đ Đ B.TỰ LUẬN: (7điểm) Câu Đáp án Điểm 5 - Định luật bảo toàn và chuyến hóa cơ năng: Trong quá trình cơ học, động năng và thế năng có thể chuyển hóa lẫn nhau, nhưng cơ năng được bảo toàn. - Có thể lấy ví dụ: Chuyển động của con lắc đơn, Lấy được ví dụ đúng 1,0 1,0 6 Ta thấy, Cá vẫn sống được trong nước vì: các phân tử luôn chuyển động không ngừng về mọi phía và giữa chúng có khoảng cách. Nên các phân tử không khí có thể chuyển động xen vào khoảng cách giữa các phân tử nước và ngược lại. Do đó cá vẫn sống được trong nước. 0,75 0,75 0,5 7 Tóm tắt: Cho: m1 = 0,5kg m2 = 2 lít = 2kg c1 = 880 J/kg.K c2 = 4200 J/kg.K t1 = 25oC t2 = 100oC Tính: Q = ? Giải: Nhiệt lượng mà ấm nhôm nhận được khi nhiệt độ tăng từ 25oC đến lúc nước sôi là: ADCT: Q = m.c.Dt Þ Q1 = m1.c1.Dt = 0,5.880.(100 - 25) = 33000J Nhiệt lượng mà nước nhận được để tăng nhiệt độ từ 25oC đến 100oC là:ADCT: Q = m.c.Dt Þ Q2 = m2.c2.Dt = 2.4200.(100- 25) = 630000J Nhiệt lượng dùng để đun sôi ấm nước là: Q = Q1 + Q2 = 33000 + 630000 = 663000J 0,5 0,25 0,75 0,25 0,75 0,5

File đính kèm:

  • docma_tran_va_de_thi_ly_8_moi_theo_chuan_si_ma_cai.doc
Giáo án liên quan