Ma trận và đề kiểm tra toán 7 – Chương III

Câu2(7 đ)

Trọng lượng của các gói chè (tính theo gam) được cho bởi bảng sau:

20 19 17 21 20 21 18 21 18 19

18 16 18 19 21 18 17 18 17 20

21 20 16 18 20 17 19 19 20 21

17 18 16 17 21 19 20 20 21 18

a)Dấu hiệu thống kê là gì? Có bao nhiêu giá trị khác nhau.

b)Lập bảng tần số

c)Tính trọng lượng trung bình của các gói chè và tìm mốt của dấu hiệu

d)Vẽ biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn tần số của các giá trị.

V. Đáp án và biểu điểm:

Câu 1:Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm

a) Dấu hiệu là thời gian giải 1 bài toán của mỗi học sinh

b) B. 35

c) Có 8 giá trị khác nhau

d) A. Đúng

e) M0=8

f) B.Sai

 

doc2 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1437 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ma trận và đề kiểm tra toán 7 – Chương III, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ma trận và đề kiểm tra toỏn 7 – chương III III. Ma trận đề kiểm tra Cấp độ Tờn Chủ đề Nhận biết Thụng hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Thu thập số liệu thống kờ, tần số Dựa vào khỏi niệm xỏc định được bảng thống kờ số liệu, “tần số”, số cỏc giỏ trị, cỏc giỏ trị khỏc nhau Dựa vào khỏi niệm xỏc định được dấu hiệu thống kờ Số cõu Số điểm Tỉ lệ % 3 1,5đ 15% 2 1đ 10% 5 2,5 đ 25% Bảng “ tần số” Xỏc định được tần số của giỏ trị Lập được bảng “tần số” dựa trờn cỏch lập bảng “tần số” đó học; dựa vào bảng “tần số” xỏc định được mốt của dấu hiệu Số cõu Số điểm Tỉ lệ % 2 1đ 10% 3 3đ 30% 5 4đ 40% Số trung bỡnh cộng, Biểu đồ đoạn thẳng. Vận dụng được cụng thức tớnh được kết quả số trung bỡnh cộng một cỏch chớnh xỏc. Vận dụng được cỏch vẽ biểu đồ, vẽ được biểu đồ đoạn thẳng Số cõu Số điểm Tỉ lệ % 2 3,5đ 35% 2 3,5đ 35% Tổng số cõu Tổng số điểm Tỉ lệ % 3 1,5đ 15% 2 1đ 10% 2 1đ 10% 5 6,5đ 65% 12 10đ =100% IV. Đề bài ( Lớp 7B) Câu 1.( 3đ) Thời gian giải một bài toán( tính theo phút) của HS một lớp 7 được ghi lại trong bảng sau 3 10 7 8 10 9 5 4 8 7 8 10 9 6 8 8 6 6 8 8 8 7 6 10 5 8 7 8 8 4 10 5 4 7 9 a) Dấu hiệu ở đây là ………………………………………………………………………………………………………………………… b) Số các giá trị của dấu hiệu là: A. 30 B. 35 B.42 C. 45 c) Có………………………… giá trị khác nhau . d) Giá trị 10 có tần số là A. 5 B. 6 C. 7 e) Mốt của dấu hiệu là: M0=……………………….. g) Giá trị 7 có tần số là 6 A. Đúng B. Sai Câu2(7 đ) Trọng lượng của các gói chè (tính theo gam) được cho bởi bảng sau: 20 19 17 21 20 21 18 21 18 19 18 16 18 19 21 18 17 18 17 20 21 20 16 18 20 17 19 19 20 21 17 18 16 17 21 19 20 20 21 18 a)Dấu hiệu thống kê là gì? Có bao nhiêu giá trị khác nhau. b)Lập bảng tần số c)Tính trọng lượng trung bình của các gói chè và tìm mốt của dấu hiệu d)Vẽ biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn tần số của các giá trị. V. Đáp án và biểu điểm: Câu 1:Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm Dấu hiệu là thời gian giải 1 bài toán của mỗi học sinh B. 35 Có 8 giá trị khác nhau A. Đúng M0=8 B.Sai Câu 2 a) Dấu hiệu: Khối lượng của mỗi gói chè( tính bằng gam). Có 30 giá trị khác nhau 1đ b) Bảng tần số: (2đ) Khối lượng(x) 16 17 18 19 20 21 Tần số (n) 3 6 9 6 8 8 N = 40 c)= 18,85 (1,5đ) M0=18 (0,5đ) d)Vẽ biểu đồ đoạn thẳng( 2đ) VI. Đánh giá kết quả Điểm 1-2 Điểm 3-4 Điểm 5-6 Điểm 7-8 Điểm 9-10 SL % SL % SL % SL % SL %

File đính kèm:

  • docMa tran va de kiem tra 1 tiet chuong III.doc
Giáo án liên quan