Môn: hoá học lớp 9 đề 45 phút

Câu 1: Cho các chất sau: CuO, SO3, Ca(OH)2, Na2SO4, H2. Hãy chọn một trong các chất trên điền vào chỗ chấm và hoàn thành phương trình phản ứng:

 1) . + H2O H2SO4

 2) CaO + H2O .

 3) HCl + . CuCl2 + H2O

 4) BaCl2 + BaSO4 + NaCl

Câu 2: Khoanh tròn vào một chữ cái đứng đầu câu trả lời em cho là đúng

doc12 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1794 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Môn: hoá học lớp 9 đề 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Môn: hoá học lớp 9 Đề 45 phút Đề số 1 Phần I: Trắc nghiệm khách quan: (4 điểm) Câu 1: Cho các chất sau: CuO, SO3, Ca(OH)2, Na2SO4, H2. Hãy chọn một trong các chất trên điền vào chỗ chấm và hoàn thành phương trình phản ứng: 1) ………. + H2O H2SO4 2) CaO + H2O ……………….. 3) HCl + …….. CuCl2 + H2O 4) BaCl2 + ……… BaSO4 + NaCl Câu 2: Khoanh tròn vào một chữ cái đứng đầu câu trả lời em cho là đúng: 1) Cho các dung dịch sau: NaOH, KCl, H2SO4, KNO3. Dung dịch làm quì tím đổi sang màu đỏ là: A. NaOH B. H2SO4 C. KNO3 D. KCl 2) Cho các bazơ sau: Cu(OH)2, KOH, Ba(OH)2, Fe(OH)3. Bazơ bị nhiệt phân huỷ là: A. Cu(OH)2; Ba(OH)2 C. Cu(OH)2; Fe(OH)2 B. KOH; Fe(OH)2 D. KOH; Ba(OH)2 3) Trong các dãy oxit sau , dãy oxit nào tác dụng được với nước để tạo ra dung dịch kiềm. A. CuO; CaO ; Na2O ; K2O . B. CaO ; Na2O ; BaO ; K2O. C. Na2O ; BaO ; CuO ; MnO. D. MgO ; Fe2O3 ; ZnO ; PbO . 4) Khí lưu huỳnh đioxit được tạo thành từ cặp chất nào sau đây : A, Na2SO4 và HCl B, Na2SO3 và KOH C, CaSO3 và HCl D, K2SO3 và Ca(OH)2 5) Nung 100g CaCO3 , khối lượng CaO thu được là: A. 56g B. 40 g C. 60 g D. 44 g 6) Có các dung dịch sau: H2SO4; NaCl, BaCl2. Chỉ dùng thêm thuốc thử nào sau đây để nhận biết các dung dịch trên? A. Phenolphtalein C. Kim loại Zn B. Dung dịch AgNO3 D. Kimloại Na Phần II: Tự luận (6 điểm) Bài 1. Viết các phương trình hoá học thực hiện những chuyển đổi hoá học sau: CaO Ca(OH)2 CaCO3 CaO CaCl2 Bài 2 . Cho m gam mạt sắt dư tác dụng với 150 ml dung dịch HCl ; phản ứng xong thu được 6,72 lít khí ( đo ở đktc). Tính khối lượng mạt sắt phản ứng? Tính nồng độ dung dịch HCl ban đầu. đáp án – biểu điểm Phần I: 4 điểm Câu 1(1 điểm). 1. SO3; 2. Ca(OH)2; 3. CuO; 4. Na2SO4 Mối chất điền đúng = 0,25 điểm Câu 2: (3 điểm). 1B; 2C; 3B; 4C; 5A; 5B Mỗi đáp án chọn đúng= 0,5 điểm Phần II: Tự luận (6 điểm) Bài 1: CaO + H2O Ca(OH)2 Ca(OH)2 + CO2 CaCO3 + H2O CaO + CO2 CaCO3 CaCO3 T0 CaO + CO2 CaO + HCl CaCl2 + H2O Bài 2: Theo đề bài ta có: mol Phương trình phản ứng : Fe + 2HCl đ FeCl2 + H2 a, Theo PTPƯ ta có mol Khối lượng mạt sắt tham gia phản ứng là: mFe = nFe . MFe = 0,3.56 = 16,8 g b.Theo phương trình phản ứng: nHCl = 2nH2 = 2.0,3 = 0,6 mol đ CM dd HCl = n/V = 0,6 / 0,15 = 4M * Trình bày bài: 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 1 điểm 0,5 điểm Đề số 2: Phần I. Trắc nghiệm(3 điểm) Chọn đáp án mà em cho là đúng nhất trong các đáp án sau: Câu 1.Dung dịch NaOH có thể tác dụng được với dãy chất nào trong các dãy chất sau : a. CO2 , SO2 , CuSO4 , CuO b. SO3 , FeCl3 , KCl , H3PO4 c. CO2 , CuSO4 , SO3 , FeCl3 d. KOH , CO2 , H2S , AgNO3 Câu 2. Trong số các cặp chất sau đây, cặp nào có thể phản ứng được với nhau : a- BaCl2 và H2SO4 b- CaCl2 và HNO3 c- NaCl và Fe(NO3)2 d- K2S và Na2SO4 Câu 3. Cho những chất sau : KCl; Ba(NO3)2 ; K2O ; HNO3 ; K2CO3 ; H2O; CO2 . Hãy chọn những chất thích hợp điền vào chỗ chấm trong các phương trình phản ứng sau: 1, BaCO3 + .......... đ Ba(NO3)2 + ........ + ....... 2, ......... + H2SO4 đ K2SO4 + .......... 3, CaCl2 + ......... đ CaCO3 + ............ 4, Na2SO4 + ......... đ NaNO3 + .......... Phần 2. Tự luận ( 7 điểm) Bài 1. Trình bày phương pháp hoá học để nhận biết các dung dịch: KCl, Ba(NO3)2 , Na2CO3, H2SO4 đựng trong các lọ riêng biệt bị mất nhãn. Bài 2. Cho13 gam kẽm tác dụng với 500 ml dung dịch axit clohiđric 1M . Hãy tính : Khối lượng muối ZnCl2 tạo thành. Thể tích khí hiđro sinh ra ( ở đktc). Đáp án - Biểu điểm: Phần I. Trắc nghiệm : Câu 1- c (1đ) Câu 2-a (1đ) Câu 3. 1, BaCO3 (r)+ 2 HNO3 (dd) đ Ba(NO3)2 (dd) + H2O(l) + CO2 9(k) ( 0,25 đ) 2, K2O(r) + H2SO4 (dd) đ K2SO4 (dd) + H2O(l) ( 0,25 đ) 3, CaCl2(dd) + K2CO3 (dd) đ CaCO3 (r)+ 2KCl(dd) ( 0,25 đ) 4, Na2SO4(dd) + Ba(NO3)2 (dd) đ 2NaNO3 (dd) + BaSO4 (r) ( 0,25 đ) Phần II .Tự luận Bài 1: (3điểm) Đánh số thứ tự các lọ hoá chất và lấy mẫu thử. Nhỏ 1 giọt mỗi hoá chất vào mẩu giấy quỳ tím đ nếu quỳ tím hoá đỏ thì đó là ống nghiệm đựng dd H2SO4. Nhỏ 1 ít dd H2SO4 vào từng ống nghiệm ; ống nghiệm nào có kết tủa trắng thì đó là dung dịch Ba(NO3)2 ; ống nghiệm nào có khí thoát ra là ống nghiệm đựng Na2CO3, ống nghiệm nào không có hiện tượng gì là KCl. Phương trình phản ứng là: Ba(NO3)2 (dd) + H2SO4 (dd) đ BaSO4 (r)+ 2 HNO3(dd) Na2CO3 (dd) + H2SO4 (dd) đ Na2SO4(dd) + H2O(l) + CO2 (k) Bài 2. ( 4 điểm) nZn = mol ; nHCl = CM . V = 1 . 0,5 = 0,5 mol Phương trình phản ứng là : Zn + 2 HCl đ ZnCl2 + H2 Theo PTPƯ : nHCl = 2 . nZn = 2. 0,2 = 0,4 mol đ nHCl dư = 0,5 – 0,4 = 0,1 mol a. Theo PTPƯ ta có : nZnCl2 = nZn = 0,2 mol đ mZnCl2 = 0,2 . 136 = 27,2 gam b. Theo PTPƯ : nH2 = nZn = 0,2 mol đ VH2 = 0,2 . 22,4 = 4,48 (lít) Trường THCS Đại Thắng Đề kiểm tra học kì 1 Môn: Hoá Học Lớp 9 Thời gian: 45 phút Họ và tên…………………………………..Lớp……….. Điểm Lời phê của giáo viên Đề bài : Phần I. Trắc nghiệm ( 4 điểm ) Câu1. Trong phòng thí nghiệm có các kim loại sau: kali, nhôm , kẽm , sắt , bạc. Hãy cho biết tính chất hoá học của chúng bằng cách đánh dấu (x) vào các ô trống trong bảng sau: Kali Nhôm Kẽm Sắt Bạc a) Không tác dụng với dung dịch HCl b)Tác dụng với dd axit và dd bazơ c) Đẩy được đồng ra khỏi dd muối d) Tác dụng mãnh liệt với nước Câu 2. Khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu mà em cho là đúng nhất : 1- Cacbonvà oxi phản ứng với nhau theo phương trình hoá học sau: C + O2 CO2 . Nếu cho 1,20 gam cacbon phản ứng với 1,68 lit khí oxi ( đktc) thì lượng tối đa cacbon đioxit sinh ra là : A. 1,8 lít B. 1,68 lít C. 1,86 lit D. 2,52 lít 2- Dùng kim loại nào sau đây để làm sạch dung dịch đồng nitrat có lẫn tạp chất bạc nitrat? A. Mg B. Au C. Fe D. Cu Phần II. Tự luận ( 6 điểm) Câu 1( 3điểm ). Hoàn thành các phương trình phản ứng cho sơ đồ sau : a) SO3 H2SO4 Na2SO4 BaSO4 b) Al Al2O3 AlCl3 Al(OH)3 Câu 2. ( 3 điểm). Hoà tan hoàn toàn 2,7 gam kim loại nhôm bằng dung dịch HCl 20% a) Tính khối lượng muối tạo thành b) Tính khối lượng dung dịch axit HCl cần dùng . c) Tính thể tích khí hiđro tạo thành ( ở đktc) Bài làm ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Đáp án – Biểu điểm Phần I: (4 điểm) Câu 1: Mỗi tính chất đánh dấu đúng = 0,5 điểm) Kali Nhôm Kẽm Sắt Bạc a) Không tác dụng với dung dịch HCl x b)Tác dụng với dd axit và dd bazơ x x c) Đẩy được đồng ra khỏi dd muối x x d) Tác dụng mãnh liệt với nước x Câu 2: 1B; 2D. (Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm) Phần II. Tự luận ( 6 điểm) Câu 1: 3 điểm a) SO3(k) + H2O(l) H2SO4(dd) H2SO4(dd) + 2NaOH(dd) Na2SO4(dd) + 2H2O(l) Na2SO4(dd) + BaCl2(dd) BaSO4(r) + 2NaCl(dd) b) 4Al(r) + 3O2 T0 2 Al2O3(r) Al2O3(r) + 6 HCl(dd) 2AlCl3(dd) + 3H2O(l) AlCl3(dd) + 3NaOH(dd) Al(OH)3 (r) + 3NaCl(dd) 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm Câu 2: 3 điểm nAl = 2,7/27 = 0,1mol a. Phương trình hoá học: 2Al + 6 HCl 2AlCl3 + 3H2 Theo PTPƯ: nAlCl3 = nAl = 0,1 mol Suy ra: mAlCl3 = 0,1 133,5 = 13,35(g) b. Theo PTHH: nHCl = 3nAl = 0,3 mol Suy ra: mHCl = 0,3 36,5 = 10,95(g) Vậy mddHCl = mHCl 100/C% = 10,95 100/ 20 = 54,75(g) c. Theo PTPƯ: nH2 = nAl = .0,1 = 0,15 mol Vậy thể tích H2 ở đktc là: 0,15. 22,4 = 3,36 (lít) 0, 5 điểm 0,5 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0, 5 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm Môn: hoá học lớp 8 Đề 45 phút Đề số 1 Phần I: Trắc nghiệm khách quan: (4 điểm) Bài 1: Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng trong các câu sau đây: 1) Nguyên tử được cấu tạo bởi: A. Hạt nhân và hạt p (+) C. Hạt nhân và hạt e (+) B. Hạt p và hạt n D. Hạt p, n và e 2) Dòng chỉ toàn đơn chất là: A. Cu, Ag, Cl2 C. H2, O, Ag B. CuO, Cl2. NaOH D. C, S, H2O 3) Dòng chỉ toàn hợp chất là: A. Cl2, H2O, CO2 C. H2O, Fe2O3, NaCl B. H2, Cl, O D. CaO, CuO, K 4) Cách viết 5 H2 chỉ ý gì? A. Năm phân tử oxi C. Năm nguyên tố oxi B. Năm oxi D. Cả A và C 5) Hoá trị của P trong hợp chất P2O3 là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 6) Cho Ba (II), Cl (I) công thức hoá học tạo bởi 2 nguyên tố trên là: A. BaCl B. Ba2Cl2 C. Ba2Cl D. BaCl2 Bài 2: Điền từ thích hợp vào chỗ chấm trong các câu sau: a. Những chất tạo nên từ 1 nguyên tố hoá học được gọi là … …. .(1)………… Những chất tạo nên từ 2 nguyên tố hoá học trở lên được gọi là ……(2). c. Trong 1 hợp chất, tích giữa…(3)…..và …(4)……của nguyên tố này bằng tích giữa …..(3) và …(4)…..của nguyên tố kia Phần 2: Tự luận (6 điểm) Bài 3: Hãy tách vụn sắt, vụn đồng và đường ra khỏi hỗn hợp 3 chất trên. Bài 4: Lập công thức hoá học của hợp chất tạo bởi: a) Al(III) và O b) Na(I) và NO3(I) + Tính phân tử khối của các hợp chất vừa lập Bài 5: Xác định công thức hoá học của hợp chất gồm 2 nguyên tố S và O biết tỉ lệ % về khối lượng của S là 50%. đáp án – biểu điểm Đáp án Biểu điểm Bài 1: Câu đúng : D, A, C, A, C, D 0,5.6 = 3 điểm Bài 2: (1) đơn chất (2) hợp chất (3) hoá trị (4) chỉ số 0,25 0,25 0,25 0,25 Bài 3: - Dùng nam châm hút sắt - Hoà tan hh còn lại vào nước, đường tan, đồng không tan, lọc tách được đồng và nước đường. - Cô cạn nước đường, nước bay hơi, còn lại là đường. 0,5 1,0 0,5 Bài 4: Lập được công thức Al2O3 Lập được công thức NaNO3 Tính được: Al2O3 = 160 đvC NaNO3 = 85 đvC 1,0 1,0 0,5 0,5 Bài 5: Lập tỉ lệ: = = = = Rút ra công thức: SO2 0,5 0,5 Đề số 2 Phần I: Trắc nghiệm khách quan: (4 điểm) Câu 1:Hãy điền từ, cum từ thích hợp vào chỗ chấm trong các câu sau đây: Phản ứng hoá học là quá trình biến đổi từ …(1)……..này thành…..(2)….. khác. Trong phản ứng hoá học chỉ có ….(3) giữa các nguyên tử thay đổi làm cho….(4)…… này biến đổi thành …..(5)….. khác. Trong một phản ứng hoá học …..(6)……các chất sản phẩm bằng ……(7)…. các chất tham gia. Câu 2: Trong các câu sau đây, câu nào đúng, câu nào sai? Dây tóc bóng đèn nóng và cháy sáng khi dòng điện chạy qu là một hiện tượng vật lí. Trứng để lâu bị thối là hiện tượng hoá học. Khi nung mẩu kim loại đồng trong không khí thấy khối lượng kim loại đồng giảm đi. Khi nung đá vôi ngoài không khí thấy khối lượng đá vôi giảm đi. Phần 2: Tự luận (6 điểm) Câu 1. Lập các phương trình hoá học sau : H2 + O2 -> H2O Fe + Cl2 -> FeCl3 P + O2 -> P2O5 Zn + HCl -> ZnCl2 + H2 Al + H2SO4 -> Al2(SO4)3 + H2 Mg + ? -> MgO Câu 2: Nung 84 gam magie cacbonat (MgCO3) thu được m gam magieoxit (MgO) và 44g khí cacbonic (CO2). Lập phương trình hoá học của phản ứng. Tính m? Đáp án – biểu điểm Phần I: Trắc nghiệm khách quan: (4 điểm) Câu 1: Chất Liên kết; phân tử. Tổng khối lượng Câu 2: + Câu đúng: a,b,d (mỗi câu = 0,5 điểm) + Câu sai: c Phần 2: Tự luận (6 điểm) Câu 1(4 điểm) 2H2 + O2 -> 2H2O 2Fe +3 Cl2 -> 2FeCl3 4P + 5O2 -> 2P2O5 Zn + 2HCl -> ZnCl2 + H2 2Al + 3H2SO4 -> Al2(SO4)3 + 3H2 2Mg + O2 -> 2MgO Câu 2 (2 điểm) Phương trình hoá học: MgCO3 T0 MgO + CO2 Theo định luật bảo toàn khối lượng ta có: mMgCO3 = m MgO + mCO2 suy ra m = mMgO = mMgCO3 - mCO2 = 84- 44 = 40 (g) 0,5 điểm 1 điểm 0,5 điểm 1,5 điểm 0,5 điểm 0,5điểm 0,5điểm 0,5điểm 0,5điểm 1điểm 1điểm 0,75 điểm 0,75điểm 0,5 điểm Đề kiểm tra học kì 1 Đề bài : Phần I. Trắc nghiệm ( 3 điểm ) Câu 1: Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất trong các câu sau đây: 1. Điều kiện tiêu chuẩn là: a. O0C; 1 atm b. O0C; 1 atm c. O0C. 3 atm d. O0C. 4 atm 2. Số phân tử có trong 2 mol khí N2 là: a. 6.1023 b. 12.1023 c. 18.1023 d. 24.1023 3. Thể tích ở đktc của 0,5 mol khí O2 là: a. 2,24 lít b. 3,36 lít c. 8,96 lít d. 11,2 lít 4. Khối lượng của 0,3 mol khí CO2 là: a. 4,4g b. 8,8g c. 13,2g d. 17,6g 5. % khối lượng Các bon trong hợp chất CH4 là: a. 50% b. 60% c. 70% d. 75% 6. Biết số mol của Zn là 0,5 mol thì số mol của HCl trong phương trình hoá học: Zn + 2HCl ZnCl2 + H2 là: a. 1 mol b. 2 mol c. 3 mol d. 4 mol Phần 2: Tự luận (7 điểm) Câu 1: Cân bằng các phương trình hoá học sau: a) Al + Cl2 AlCl3 b) Fe + O2 Fe2O3 c) NaOH + FeSO4 Na2SO4 + Fe(OH)2 d) MnO2 + HCl MnCl2 + Cl2 + H2O Câu 2: Cho 5,6g Fe tác dụng với axit HCl thu được muối FeCl2 và khí H2. Viết phương trình hoá học xảy ra. Tính thể tích khí H2 ở đktc. Tính khối lượng muối FeCl2 tạo thành. Đáp án – biểu điểm Phần I. Trắc nghiệm ( 3 điểm ) Mỗi đáp án đúng = 0,5 điểm 1a; 2b; 3d; 4c; 5d; 6a 3 điểm Phần 2: Tự luận (7 điểm) Câu 1: 3 điểm a) 2Al + 3Cl2 2AlCl3 b) 4Fe + 3O2 2Fe2O3 c) 2NaOH + FeSO4 Na2SO4 + Fe(OH)2 d) MnO2 + 4HCl MnCl2 + Cl2 + 2H2O Câu 2: 4 điểm Phương trình hoá học: Fe + 2HCl FeCl2 + H2 Theo đề bài: nFe = 5,6/56 = 0,1 mol Theo PTHH: nH2 = nFe = 0,1 mol Suy ra: VH2(đktc) = 0,1. 22,4 = 2,24 (lít) Theo PTHH: nFeCl2 = nFe = 0,1 mol Suy ra mFeCl2 = 127. 0,1 = 12,7(g) 0,75 điểm 0,75 điểm 0,75 điểm 0,75 điểm 1 điểm 1 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm đề kiểm tra học sinh giỏi năm học 2007 - 2008 Thời gian: 180 phút Phần I: Trắc nghiệm khỏch quan: Chọn 1 đỏp ỏn đỳng trong mỗi cõu sau: 1. Chất A chỉ tỏc dụng với H2SO4 theo một tỉ lệ xỏc định. Nếu cho 1,12g A phản ứng với dd H2SO4 0,5M thỡ thể tớch dựng hết là 40 ml. Chất nào trong cỏc chất sau khụng thuộc A? a. Fe b. KOH c. CaO d. MgS. 2. Cho 2 mil kim loại K vào 200 ml nước ( D = 1g/ml) thu được dd X. C% của dd X là: a. 28,06% b. 40,28% c. 40,58% d. 28,26%. 3. Cú 5 dd khụng màu đựng trong 5 lọ mất nhón là: NaHSO4, Na2CO3, NaNO3, BaCl2 và Na2S. Chỉ dựng thờm 1 thuốc thử cú thể nhận biết được 5 dd trờn, thuốc thử đú là: a. Quỳ tớm b. NaOH c. Phenolphtalein d. HCl. 4. a mol kim loại M phản ứng vừa đủ với a mol H2SO4 đặc núng, M là kim loại nào trong cỏc kim loại sau: a. Fe b. Mg c. Cu d. Ag 5. Dẫn hỗn hợp khớ gồm H2, CO qua ống đựng Fe3O4 nung núng. Kết thỳc phản ứng thu được chất rắn Y. Cho Y tỏc dụng với dd HCl dư thu được 6,72 lớt khớ H2 (đktc). Thể tớch X (đktc) đó tham gia phản ứng là: a. 8,96 lớt b. 6,72 lớt c. 11,2 lớt d. 8,4 lớt 6-Khi đun núng bột X hoặc bột Y ( đều cùng chứa một kim loại ) hoà tan X; Y trong HNO3 đều sinh ra khí Z. Các chất X; Y; Z lần lượt là: a. NaCO3; NaHCO3 ; CO2. c. CaSO4; Ca(HSO4); SO3 b. Na2SO3; NaHSO3; SO2 d. CaSO3; Ca(HSO3)2; SO2 7.Để trung hoà dd NaHSO3: 26% cần dung dịch H2SO4: 19,6% . Nộng đọ % của dung dịch sau phản ứng là: a. 11,2% b. 12,12% c. 14,15% d.13,15%. 8-Phản ứng trung hoà nào sau giữa các chất tạo ra môi trường axít: A. CH3COOH và NaOH B.HCl và NaOH C.HNO3 và NaOH D. HCl và Al(OH)3. Phần II. Tự luận Cõu 1: Hoàn thành cỏc phương trỡnh hoỏ học sau đõy: FeS2 (r) + HCl (dd) à KhớA + chất rắn màu vàng + .... KClO3 (r) à KhớB + ... Na2SO3 (dd) + H2SO4 (dd) à KhớC + ... Cho cỏc khớ A, B, C tỏc dụng với nhau từng đụi một. Viết cỏc phương trỡnh hoỏ học và ghi rừ điều kiện của phản ứng(nếu cú). Cõu 2: Khụng dựng thờm thuốc thử trỡnh bày cỏch nhận biết cỏc dung dịch khụng màu: Ba(HCO3)2 , K2CO3 , K2SO4 , KHSO3 , KHSO4 chứa trong cỏc bỡnh bị mất nhón. Cõu 3: Hỗn hợp bột X gồm BaCO3 , Fe(OH)2 , Al(OH)3 , CuO, MgCO3 . Nung X trong khụng khớ đến khối lượng khụng đổi được hỗn hợp rắn A. Cho A vào nước dư khuấy đều được dung dịch B chứa hai chất tan và phần khụng tan C. Cho khớ CO dư qua bỡnh chứa C nung núng được hỗn hợp rắn E và hỗn hợp khớ D. Cho E vào dung dịch AgNO3 dư được dung dịch F và hỗn hợp rắn Y. Cho Y vào dung dịch H2SO4 đặc,núng thấy cú khớ bay ra. Cho D dư sục vào dung dịch B được kết tủa M và dung dịch N.Đun núng dung dịch N được kết tủa K và khớ G. Viết tất cả cỏc phươngtrỡnh hoỏ học xẩy ra. (Cỏc phản ứng xẩy ra hoàn toàn) Cõu 4: Dựng V lớt khớ CO khử hoàn toàn 4 gam một oxit kim loại, phản ứng kết thỳc thu được kim loại và hỗn hợp khớ X. Tỷ khối của X so với H2 là 19. Cho X hấp thụ vào dung dịch Ca(OH)2 người ta thu được 5 gam kết tủa. a.Xỏc định kim loại và cụng thức hoỏ họccủa oxit đú. b. Tớnh giỏ trị của V và thể tớch của SO2 (đktc) tạo ra khi cho lượng kim loại thu được ở trờn tan hết vào dung dịch H2SO4 đặc,núng dư. Cõu 5: Cho 52g Zn phản ứng hết với dd HCl dư thu được khớ X. Cho 3,16g KMnO4 phản ứng hoàn toàn với HCl đặc dư thu được khớ Y. Nhiệt phõn hoàn toàn 30,625g KClO3 xuc tỏc MnO2 thu được khớ Z. Cho toàn bộ 3 khớ trờn vào bỡnh kớn rồi đốt chỏy hoàn toàn, làm lạnh để nước ngưng tụ và cỏc chất tan hết vào nước. Trong bỡnh chỉ cũn lại dung dịch A, viết cỏc PTHH xảy ra và tớnh C% của dung dịch A. Phần 1: Trắc nghiệm khách quan: Câu 1(3 điểm) Hãy chọn một trong các chữ cái a, b, c, d đứng trước đap án đúng; 1. Các dung dịch sau có thể tồn tại đồng thời trong dung dịch: số66/2007 a. CaCl2; Na2CO3 c. HCl; NaHCO3 b. NaOH; NH4Cl d. Na2SO4; KCl 2. Cho 1 luồng H2 dư đi qua lần lượt qua các ống đốt nóng mắc nối tiếp, mỗi ống chứa một chất: CaO, CuO, Al2O3, Na2O. Sản phẩm ở mỗi ống là: a. Ca, Cu, Al, Na2O c. CaO, Cu, Al2O3, Na2O b. CaO, Cu, Al2O3, NaOH d. CaO, Cu, Al, Na2O. 3. Từ dd H2SO4 đặc, nóng lấy dư điều chế được 0,56 lít SO2 ở đktc khi cho tác dụng với; a. 3g Na2SO3 b. 3,2g Cu c. 0,5g Al d. 0,6g Mg 4. Muối X vừa tác dụng với dd HCl. Vừa tác dụng với dd NaOH. Muối X là: a. Na2CO3 b. NaHCO3 c. MgSO4 d. MgCO3 5. Muối Y khi tác dụng với HCl có khí thoát ra, khi tác dụng với NaOH tạo kết tủa. Muối Y là: a. a. Na2CO3 b. NaHCO3 c. Mg(HCO3)2 d. MgSO4 6. Khi cho Cu kim loại vào dd Fe2(SO4)3 , hiện tượng xảy ra là: a. Không có hiện tượng gì. b. Giải phóng kim loại Fe c. Dung dịch có màu vàng d. Cu tan, dung dịch có màu xanh 7. Có thể nhận ra 3 dd KOH, KCl, H2SO4 bằng cách chỉ dùng thêm: a. Na b. Đá vôi c. Dung dịch NaOH d. Dung dịch phenolphtalein 8. Hoà tan hoàn toàn 3,2g oxit của một kim loại hoá trị III cần 400ml dd HCl 0,3 M. Công thức oxit kim loại là: a. Al2O b. FeO c. Fe2O3 d. Fe3O4 9. Hạ nhiệt độ 300g dd NaCl bão hoà ở 900C xuống 00C thấy có m gam NaCl kết tinh. Biết độ tan của NaCl ở 900C bằng 50g và 00C bằng 35g. m đúng với giá trin nào trong các giá trị sau: (số 11/2007) a. 20g b. 40g c. 30g d. 35g 10. Để có dd CuSO4 8% , người ta làm như sau: a. Lấy 8g CuSO4.5H2O hoà tan vào 92g H2O b. Lấy 12,5g CuSO4.5H2O hoà tan vào 87,5g H2O c. Lấy 8g CuSO4.5H2O hoà tan vào 100g H2O d. Lấy 8g CuSO4.5H2O hoà tan vào 100ml H2O 11. Trên 2 đĩa cân mỗi đĩa để 1 cốc đựng dd HCl có thể tích 500ml nồng độ 0,2M ( cốc A và cốc B). Cân ở vị trí thăng bằng. Cho vào cốc A 5,6g Fe và cho vào cốc B 5,6g Al. Kết thúc phản ứng: a. Cân vẫn thăng bằng c. Cân lệch về cốc A b. Cân lệch về cốc B d. Cân lệch về cốc A rồi lại lệch về cốc B. 12. Điều chế Clo trong công nghiệp bằng phương pháp điện phân dd NaCl bão hoà cần có màng ngăn xốp vì: a. Ngăn không cho H2 pư với Cl2 b. Ngăn không cho khí Cl2 pư với dd NaOH c. Ngăn không cho khí H2 tiếp xúc với dd NaCl d. Ngăn không cho dd NaOH tiếp xúc với catot của bình điện phân. 8. Một dd chứa a mol NaAlO2 tác dụng với 1 dd chứa b mol HCl. Điều kiện thu được kết tủa sau pư là: a. a = b b. a = 2b c. b < 4a d. b < 5a. Câu 2 (1 điểm) đề An lão Chọn chất và hệ số cân bằng phù hợp với các số 1,2,3……trong các PTHH sau để được PTHH đúng: a. 2KMnO4 + 16HCl 2MnCl2 + 2KCl + (1) + (2) b. 2KMnO4 K2MnO4 + O2 + (3) c. 2Fe + (4) Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O Phần II: Tự luận (6 điểm) Câu 1(1 điểm): Giải thích tại sao khi cho bột Fe vào dd CuSO4 thì màu xanh của dd nhạt dần, ngược lại cho bột Cu vào dd Fe2(SO4)3 thì dd không màu trở thành xanh đậm dần. Câu 2: (1,5 điểm) Chỉ dùng dd H2SO4 loãng phân biệt Ba, Al, Al2O3, Mg, MgO, Cu. Viết PTPƯ. Câu 3 (2 điểm): Cho 80gam bột đồng vào 200ml dd AgNO3 sau một thời gian pư, đem lọc thu được dd A và 95,2g chất rắn B. Cho tiếp 80g bột chì vào dd A, pư xong đem lọc thì tách được dd D chỉ chứa một muối duy nhất và 67,05g chất rắn E. Cho 40g bột kim loại R(có hoá trị II) vào 1/10 dd D, sau pư hoàn toàn đem lọc thì tách được 44,575g chất rắn F. Tính nồng độ mol của dd AgNO3 và xác định khối lượng R. Câu 4(1,5 điểm): (báo số 10, 9/2007) 1. Cho thí dụ bằng công thức hoá học về các loại phân bón hoá học sau và gọi tên: Phân bón kép (đạm và lân); Phân bón kép (kali và đạm); phân lân tan trong nước. 2. Đốt m gam bột sắt trong khí O2 thu được 7,36g chất rắn X gồm: Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4. Để hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X cần vừa hết 120ml dd H2SO4 1M tạo thành 0,224 lít khí H2 ở đktc. Viết PTHH của các pư xảy ra (giả thiết không có pư giữa Fe2(SO4)3 và Fe). Tính giá trị m.

File đính kèm:

  • docBo de kiem tra dai tra va HSG Hoa 8 9.doc
Giáo án liên quan