Câu 1. Cho nhôm (Al) tác dụng với axit sunfuric(H2SO4) thu được muối nhôm sunfat Al2(SO4)3 và khí H2. Phương trình hoá học nào sau đây đã viết đúng?
A. 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2 B. Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2
C. 2Al + H2SO4 → Al2(SO4)3 + H2 D. Al + H2SO4 → Al2(SO4)3 + H2
97 trang |
Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 2576 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Môn:hóa học 8,học kỳ 1, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MÃ ĐỀ: In thu-001 MÔN:HÓA HỌC 8,HỌC KỲ 1
Thời gian làm bài: phút
Phần I: CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Cho nhôm (Al) tác dụng với axit sunfuric(H2SO4) thu được muối nhôm sunfat Al2(SO4)3 và khí H2. Phương trình hoá học nào sau đây đã viết đúng?
A. 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2 B. Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2
C. 2Al + H2SO4 → Al2(SO4)3 + H2 D. Al + H2SO4 → Al2(SO4)3 + H2
Câu 2. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Khi quan sát một hiện tượng, dựa vào đâu em có thể dự đoán được nó là hiện tượng hoá học,trong đó đã có một phản ứng hoá học xảy ra?
A. Nhiệt độ của phản ứng B. Tốc độ phản ứng
C. Có chất mới sinh ra D. Tất cả đều sai
Câu 3. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Lập phương trình hoá học CO2 + C ---> CO
Tổng hệ số của phương trình là ?
A. 6 B. 4 C. 5 D. 3
Câu 4. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A hoặc B) để chọn hệ số và CTHH thích hợp đặt vào chỗ có dấu hỏi trong các PTHH sau:
CaO + ? HNO3 ---> Ca(NO3)2 + ?
Phải viết CTHH nào vào chỗ dẫu hỏi ở chất tạo thành ?
A. H2 B. H2O
Câu 5. Hãy chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C) trả lời câu hỏi sau:
Trong khoảng không gian giữa hạt nhân và lớp vỏ electron của nguyên tử có những gì?
A. Proton B. Nơtron
C. Cả Proton và Nơtron D. Không có gì (trống rỗng)
Câu 6. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Dung dịch là hỗn hợp
A. của chất rắn trong chất lỏng
B. Của chất khí trong chất lỏng
C. Đồng nhất của chất rắn và dung môi
D. Đồng nhất của dung môi và chất tan
Câu 7. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Khi cho dung dịch nước vôi trong vào ống nghiệm có chứa dung dịch nát tri các bô nát không màu. Dấu hiệu cho biết có phản ứng hoá học xảy ra là:
Câu 8. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Nồng độ phần trăm của dung dịch là:
A. Số gam chất tan trong 1 lít dung dịch.
B. Số gam chất tan trong 100g dung dịch.
C. Số gam chất tan trong 100g dung môi.
D. Số gam chất tan trong 0,1 lít dung môi.
Câu 9. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B hoặc C) để trả lời câu hỏi sau:
Người ta dùng tính khử của hidro để ... ?
A. Hàn cắt kim loại
B. Sản xuất nhiên liệu sạch chạy động cơ
C. Điều chế một số kim loại từ oxit của chúng
Câu 10. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Cho các a xít sau:
1. HCl
2. H2SO4
3. H2CO3
4. HNO3
5. H3PO4
6. HBr
7. H2SO3
Trong những axít trên những axít tạo muối là :
A. 1,2 B. 2,3,6 C. 2,3,5,7 D. 2,3,4,5,6
Câu 11. Hãy chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) trả lời câu hỏi sau:
Đường kính của nguyên tử cỡ khoảng bao nhiêu mét?
A. 10-6m B. 10-8m C. 10-10m D. 10-20m
Câu 12. Hãy chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) điền vào chỗ trống hoàn thành câu sau:
Al2(SO4)3 là công thức hoá học của nhôm sunfat. Trong một phân tử nhôm sunfat có ………..
A. 12 nguyên tử O, 3 nguyên tử S và 2 nguyên tử Al.
B. Hai nguyên tử Al, 1 nguyên tử S và 12 nguyên tử O.
C. Hai nguyên tử Al, 3 nguyên tử S và 4 nguyên tử O.
D. Một nguyên tử Al, 1 nguyên tử S và 4 nguyên tử O.
Câu 13. Cho 6,5g Zn phản ứng vừa đủ với 7,3g axit clohiđric tạo ra 13,6g kẽm clorua và a(g) hiđrô. a là:
A. 0,1 B. 0,4 C. 0,2 D. 0,3
Câu 14. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Phân huỷ 27 gam nước thu được thể tích khí hiđrô (đktc) là:
Câu 15. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hoá - khử ?
A. CaCO3 --t0-> CaO + CO2 B. CaO +H2O --> Ca(OH)2
C. CO2 + C --t0-> 2CO D. Cu(OH)2 --t0-> CuO + H2O
Câu 16. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Biểu thức tính nồng độ mol của dung dịch là:
A. C% = . 100% B. CM = C. V = D. n = CM . V
Câu 17. Hãy chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B) trả lời câu hỏi sau:
Khẳng định “Khối lượng của proton xấp xỉ bằng khối lượng của electron” đúng hay sai?
A. Đúng B. Sai
Câu 18. Hãy chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) điền vào chỗ trống hoàn thành câu sau:
Hợp Chất Bax(NO3)y Có phân tử khối là 261. Bari có nguyên tử khối là 137 và hoá trị n. hoá trị của nhóm NO3 là:……….
A. IV B. III C. II D. I
Câu 19. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Cho a gam kim loại phản ứng với dung dịch axit HCl lấy dư, thể tích khí H2 thu được lớn nhất khi kim loại là:
A. Zn B. Al C. Mg D. Fe
Câu 20. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B ,C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Khối lượng của kim loại R(II) trong muối Cacbonnat chiếm 40% công thức hoá học của muối Cacbonnat là:
A. CaCO3 B. CuCO3 C. FeCO3 D. MgCO3
Câu 21. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Phương trình chữ của phản ứng háo học giữa Ca( OH)2 với dung dịch Na2CO3 tạo CaCO3 và nát tri hy đrô xít là:
Câu 22. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Trong phản ứng hoá hợp số chất sản phẩm là.
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 23. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Có 6 lọ mất nhãn chứa dung dịchcác chất sau:HCl, H2SO4, BaCl2, NaCl, NaOH,
Ba(OH)2.
Thuốc thử để nhận biết các dd đó là:
A. Quỳ tím B. Dung dịch AgNO3
C. Dung dịch phenolphtalêin D. Tất cả đều sai
Câu 24. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A hoặc B) để trả lời câu hỏi sau:
Khi đun hoá chất bằng ống nghiệm phải quay miệng ống nghiệm về phía không có người :
A. Đúng B. Sai
Câu 25. Hãy chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B) trả lời câu hỏi sau:
Khẳng định “Điện tích của electron bằng điện tích của nơtron” đúng hay sai?
A. Đúng B. Sai
Câu 26. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Cho sơ đồ phản ứng sau: xAl + yH2SO4 " Alx(SO4)y + yH2
Hãy chọn cặp nghiệm x và y sao cho phù hợp.
A. x = 3 ; y = 2 B. x = 2 ; y = 3
C. x = 2 ; y = 4 D. x = 4 ; y = 2
Câu 27. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
1) “ Nước tự nhiên là hỗn hợp ”
2) " sôi ở 1000C "
A. ý 1 đúng, ý 2 sai
B. Ý 1 sai, ý 2 đúng
C. Cả 2 ý đều đúng
D. Cả 2 ý đều sai.
Câu 28. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Điện phân hoàn toàn hai lít nước ở trạng thái lỏng .(Biết khối lượng riêng D của nước là 1kg/lít ) thể tích khí hidro và thể tích khí oxi thu được (ở đktc) lần lượt là ?
A. 1244,4lít và 622,2 lít B. 3733,2 lít và 1866,6 lít
C. 4977,6 lít và 2488,8 lít D. 2488,8 lít và 1244,4 lít
Câu 29. Hãy chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B) trả lời câu hỏi sau:
Khẳng định “Khối lượng của hạt nhân lớn hơn khối lượng của nguyên tử ” đúng hay sai?
A. Sai B. Đúng
Câu 30. Hãy chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B) hoàn thành câu sau:
Trộn 100ml nước (D = 1g/ml) với 100ml rượu etylic (D = 0,798g/ml) thu được hỗn hợp có thể tích là 196ml, khi đó khối lượng riêng của hỗn hợp là: …………….
A. 0,891 g/ml B. 0,911 g/ml C. 0,917 g/ml D. 0,974 g/ml
Câu 31. Khi thu khí hiđrô bằng phương pháp đẩy không khí phải để bình thu:
A. Ngửa B. Nghiêng C. Up
Câu 32. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Trong các biến đôi sau biến đổi nào cho ta biết có phản ứng hoá học xảy ra?
A. Thay đổi kích thước
B. Thay đổi hình dạng.
C. Thay đổi liên kết giữa các nguyên tử có sự tạo thành chất mới.
D. Không có sự thay đổi liên kết giữa các nguyên tử của chất.
Câu 33. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
1) “ Nước cất là chất tinh khiết ”
2) " sôi ở 1020C "
A. Ý 1 đúng, ý 2 sai
B. Ý 1 sai, ý 2 đúng
C. Cả 2 ý đều đúng
D. Cả 2 ý đều sai.
Câu 34. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Cho 6,5 gam kẽm vào bình đựng dung dịch chứa 0,25mol axítclohyđríc thể tích khí Hyđrô (ở đktc) thu được là :
A. 2 lít B. 2,24 lít C. 2,2 lít D. 4 lít
Câu 35. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Khử 48 gam đồng (II) oxit bằng khí H2 cho 36,48 gam đồng .Hiệu suất của phản ứng là ?
A. 90% B. 95% C. 94% D. 85%
Câu 36. Hãy chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) trả lời câu hỏi sau:
Khối lượng của nguyên tử cỡ khoảng bao nhiêu kg?
A. 10-6 kg B. 10-10 kg C. 10-20 kg D. 10-27 kg
Câu 37. Hãy chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) trả lời câu hỏi sau:
Rượu etylic sôi ở 78,30C, nước sôi ở 1000C. Muốn tách nước ra khỏi rượu ra khỏi hỗn hợp với nước có thể dùng cách nào trong số các cách dưới đây?
A. Lọc B. Bay hơi C. Chưng cất ở nhiệt độ 800C D. Không tách được.
Câu 38. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Phân huỷ nước, người ta có thể thu được các khí:
A. oxi và nitơ B. Ôxi và clo C. Hiđro và clo D. Hiđro và oxi
Câu 39. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Để tách riêng muối và cát ra khỏi hỗn hợp ta dựa vào :
A. Tính tan và nhiệt độ sôi
B. Tính tan và khối lượng riêng
C. Nhiệt độ sôi và khối lượng riêng
D. Chỉ dưa và nhiệt độ sôi
Câu 40. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Cho sơ đồ phản ứng: Fe + H2SO4(l) ---> FeSO4 + H2
Nếu cho 2,8g Fe tham gia phản ứng thì thể tích H2 thu được (đktc) là:
A. 1,12 lit B. 1,1 lit C. 1,2 lit D. 2,24 lit
Câu 41. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Những yếu tố ảnh hưởng đến độ tan của chất gồm:
A. Nhiệt độ, ánh sáng, độ ẩm B. Nhiệt độ, áp suất, độ ẩm
C. Nhiệt độ, áp suất D. Nhiệt độ, áp suất, ánh sáng, độ ẩm
Câu 42. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Khối lượng nguyên tử được tính bằng :
A. Khối lượng hạt (p+n) B. Khối lượng hạt (n+e)
C. Khối lượng hạt (p+e) D. Khối lượng hạt (p+n+e)
Câu 43. Hãy chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B) trả lời câu hỏi sau:
Khẳng định “Trong nguyên tử số proton bằng số electron” đúng hay sai?
A. Đúng B. Sai
Câu 44. Hãy chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) trả lời câu hỏi sau:
Đốt cháy quặng pirit sắt (FeS2) thu được sắt (III) oxit Fe2O3 và khí sunfurơ SO2 phương trình hoá học nào sau đây đã viết đúng ?
A. 4FeS2 + 11O2 → 2Fe2O3 + SO2 B. 4FeS2 + O2 → 2Fe2O3 + 8SO2
C. 2FeS2 + O2 → Fe2O3 + 4SO2 D. FeS2 + O2 → Fe2O3 + SO2
Câu 45. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để chọn hệ số và CTHH thích hợp đặt vào chỗ có dấu hỏi trong các PTHH sau:
CaO + ? HNO3 ---> Ca(NO3)2 + ?
Phương trình của phản ứng là ?
A. CaO + HNO3 --->Ca(NO3)2 + H2
B. CaO + HNO3 ---> Ca(NO3)2 + 2H2O
C. CaO + 2HNO3 ---> Ca(NO3)2 + H2O
D. CaO + 2HNO3 ---> Ca(NO3)2 + 2H2O
Câu 46. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Khí N2 nặng hơn H2 nhiều lần.
A. 14 lần B. 16 lần C. 17 lần D. 18 lần.
Câu 47. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Để có 0,5 mol MgCl2 cần phải lấy 1 thể tích dd MgCl2 2M là:
A. 0,5l B. 0,4l C. 0,25l D. 0,5l
Câu 48. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Cho 13 (g) Zn tác dụng với 0,3 mol HCl. Khối lượng muối ZnCl2 được tạo thành trong phản ứng này là:
A. 20,4 (g) B. 10,2 (g) C. 30,6 (g) D. 40 (g)
Câu 49. Cho các axit sau: HCl, H2SO4, HNO3. Axit nào thường được dùng để điều chế khí hiđrô trong phòng thí nghiệm?
A. H2SO4 B. HNO3 C. HCl và H2SO4 D. HCl
Câu 50. Cách làm sau là đúng hay sai?
Dựa vào số Proton ta biết được tên nguyên tố.
A. Đúng B. Sai
Câu 51. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Làm bay hơi 75 ml nước từ dung dịch có nồng độ 20%, được dung dịch mới có nồng độ 25%. Biết Dnước = 1 (g/ml). Khối lượng của dung dịch ban đầu là:
A. 375 g B. 537 g C. 735 g D. Kết quả khác
Câu 52. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Phương trình : C + 2H2O ---> CO2 + 2H2
Quá trình : C --> CO2 (1); H2O --> H2 (2)
A. Quá trình (1) oxi hoá ,quá trình (2) khử
B. Quá trình (1) khử ,quá trình (2) oxi hoá
C. Quá trình (1) oxi hoá ,quá trình (2) mất nước
D. Quá trình (1) đốt cháy , quá trình (2) khử
Câu 53. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Trong phòng thí nghiệm đốt cháy sắt ở nhiệt độ cao được oxit sắt từ (Fe3O4)
Số (g) sắt cần dùng để điều chế 2,32 g oxit sắt từ là :
A. 0,48 g B. 2,52 g C. 1,68 g D. 0,95 g
Câu 54. Hãy chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) hoàn thành câu sau:
Biết nguyên tử C có khối lượng bằng 1,9926.10-23 gam, ta tính được khối lượng của nguyên tử Na là…......
A. 3,380.10-23 (g) B. 3,81.10-23 (g)
C. 3,82.10-23 (g) D. 1,91.10-23 (g)
Câu 55. Hãy chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) trả lời câu hỏi sau:
Một hợp chất khí A gồm 2 nguyên tố là C và H, trong đó C chiếm 80% về khối lượng. Tỉ khối của A đối với hiđro là 15. Công thức hoá học của A là:
A. C4H10 B. C3H8 C. C2H6 D. CH4
Câu 56. Ở nhiệt độ cao, hiđrô có thể khử được các oxit nào trong các oxit sau: CuO, Al2O3, K2O, Na2O
A. Al2O3 B. CuO C. K2O D. Na2O
Câu 57. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Để tách riêng bột gỗ và bột sắt ra khỏi hỗn hợp ta làm thế nào ?
A. Đổ hỗn hợp vào nước rồi vớt bột gỗ ra
B. Lọc hỗn hợp bằng vật có lỗ nhỏ
C. Đỏ hỗn hợp nước rồi đun sôi
D. Cả A và C
Câu 58. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Chưng cất nước tự nhiên sẽ được :
A. Nước cất
B. Nước tự nhiên
C. Hỗn hợp
D. Cả A và B.
Câu 59. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Độ tan của một chất trong nước ở một nhiệt độ xác định là:
A. Số gam chất đó có thể tan trong 100 (g) nước
B. Số gam chất đó có thể tan trong 100 (g) d2
C. Số gam chất đó có thể trong 100 (g) dung môi để tạo thành d2 bão hoà
D. Số gam chất đó có thể tan trong 100 (g) nước để tạo thành dung dịch bão hoà.
Câu 60. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Cho phản ứng : 2Mg + O2 -> 2MgO
Lượng Oxi cần để pư hết với 0,3mol Mg là :
A. 0,15mol B. 0,25mol C. 0,2mol D. 0,3mol
Câu 61. Hãy chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) trả lời câu hỏi sau:
Biết công thức hoá học hợp chất của nguyên tố X với oxi là X2O3 và của nguyên tố Y với hiđro là YH3 .Hỏi công thức hoá học hợp chất của X với Y là công thức hoá học nào ?
A. X2Y3 B. XY C. XY2 D. X2Y
Câu 62. Hãy chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) trả lời câu hỏi sau:
Hình vẽ mô tả công dụng của phiễu chiết. Hãy cho biết phiễu chiết dùng để làm gì?
A. Tách hỗn hợp 2 chất khí
B. Tách chất rắn ra khỏi dung dịch
C. Tách hai chất lỏng không tan vào nhau.
D. Tách hỗn hợp hai chất rắn.
Câu 63. Hãy chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) trả lời câu hỏi sau:
Một vật bằng sắt để ngoài trời, sau một thời gian bị gỉ. Hỏi khối lượng của vật thay đổi thế nào so với khối lượng của vật trước khi gỉ ?
A. Không xác định được B. Không thay đổi C. Giảm D. Tăng
Câu 64. Cho các kim loại sau: Mg, Cu, Ag, Hg. Kim loại nào được dùng để điều chế hiđrô trong phòng thí nghiệm:
A. Mg B. Cu C. Hg D. Ag
Câu 65. Thu hiđrô trong phòng thí nghiệm, ta dùng phương pháp đẩy nước là nhờ tính chất nào của hiđrô?
A. Tan rất ít trong nước B. Tan trong nước
C. Tan nhiều trong nước D. Không tan trong nước
Câu 66. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Phản ứng hoá học xaỷ ra giữa than ( C) với không khí (02) khi.
A. Than tiếp xúc với ôxi
B. Than được nghiền nhỏ
C. Than tiếp xúc với ôxi và đốt than đến nhiệt độ thích hợp
D. Không cần đốt than chỉ cần nhiều 02
Câu 67. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Hãy chọn câu trả lời đúng với phương án trả lời A,B,C hoặc D cho câu trả lời sau:
Ở nhiệt độ thường nước là :
A. Chất lỏng không màu B. Hào tan được nhiều nhất
C. Gồm 2 nguyên tố H và O D. tất cả đều đúng
Câu 68. Hãy chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C) trả lời câu hỏi sau:
Nguyên tử khối là khối lượng của một nguyên tử tính theo đơn vị nào?
A. Gam B. Kilogam C. Đơn vị cacbon (đvC)
Câu 69. Hãy chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B) trả lời câu hỏi sau:
Khẳng định “Nguyên tố hoá học là tập hợp những nguyên tử có cùng số proton và nơtron trong hạt nhân” đúng hay sai?
A. Đúng B. Sai
Câu 70. Hãy chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B) trả lời câu hỏi sau:
Khẳng định “Nguyên tố hoá học là tập hợp những nguyên tử có cùng số nơtron trong hạt nhân” đúng hay sai?
A. Đúng B. Sai
Câu 71. Cho các công thức hoá học sau: CH4, Cl2, O2, K2SO4, NH3. Công thức hoá học nào là của đơn chất:
A. Cl2, O2 B. K2SO4, NH3, CH4 C. CH4, Cl2, NH3 D. O2, NH3, O2
Câu 72. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Đốt cháy H2 trong O2 tạo ra H2O. Muốn có 4,5(g) H2O thì VH2 và O2 ở (đktc) lần lượt là:
A. 5,6 l và 2,8 l B. 5,5 l và 2,5 l
C. 5 l và 2,5 l D. Tất cả đều sai
Câu 73. Hãy chọn câu trả lời đúng với phương án trả lời A,B,C hoặc D cho câu trả lời sau:
Trong các dãy chất sau dãy chất nào toàn là axít:
Câu 74. Hãy chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B) trả lời câu hỏi sau:
Khẳng định “Vỏ nguyên tử tạo bởi một hay nhiều electron mang điện tích âm” đúng hay sai?
A. Sai B. Đúng
Câu 75. Hãy chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) trả lời câu hỏi sau:
Nung 5 tấn đá vôi (can xi cacbonat) thu được 2,8 tấn vôi sống (can xi oxit) thì đã có bao nhiêu tấn khí cacbonic thoát vào không khí?
A. 3,0 tấn B. 2,5 tấn C. 2,2 tấn D. 2,0 tấn
Câu 76. Chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Cho 13(g) CO2 tác dụng với20 (g) CaO Sau phản ứng khối lượng CaCO3 thu được là : (Biểt sau phản ứng chỉ có CaCO3 được tạo thành)
A. 26(g) B. 33(g)
C. 30(g) D. 13(g)
Câu 77. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Để tạo ra hợp chất nước, 2 nguyên tố hiđro và oxi đã hoá hợp với nhau theo tỉ lệ về thể tích là:
A. 2 : 1 B. 3: 1 C. 1 : 2 D. 1: 3
Câu 78. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A hoặc B) để trả lời câu hỏi sau:
Dựa vào nguyên tử khối ta biết được tên nguyên tố.
A. Đúng B. Sai.
Câu 79. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Câu 80. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Đốt cháy H2 trong O2 tạo ra H2O. Muốn có 4,5(g) H2O thì VH2 và O2 ở (đktc) lần lượt là:
Câu 81. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A hoặc B) để trả lời câu hỏi sau:
Chất không dược tạo nên từnguyên tử :
A. Đúng B. Sai
Câu 82. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Số (g) kali pemanganat (KMnO4) cần dùng để điều chế được 2,24 lít khí oxi ở (đktc) là :
A. 20,7g B. 42,8 g C. 14,3 g D. 31,6 g
Câu 83. Hãy chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) trả lời câu hỏi sau:
Các công thức hoá học sau công thức nào viết đúng?
A. Muối ăn : NaCl2 B. Lưu huỳnh đioxit : SO
C. Axit clohiđric : HCI D. Đồng (I) oxit : CuO
Câu 84. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Hơi nước và các khí khác (như CO2, CO, khí hiến…) chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm thể tích không khí?
A. 1% B. 10% C. 21% D. 78%
Câu 85. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Khi chất phản ứng thì hạt vi mô nào được bảo toàn và không bị chia nhỏ trong phản ứng
A. Nguyên tử B. Phân tử C. Hợp chất D. Đơn chất
Câu 86. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Hoà tan 18,8 (g) K2O vào một lượng nước rồi thêm nước cho đủ 200ml dung dịch. Nồng độ mol của dung dịch thu đựơc sẽ là:
A. 1,5M B. 2,5M C. 1M D. 3M
Câu 87. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Nước tác dụng được với hợp chất nào dưới đây để tạo ra bazơ ?
Câu 88. Hãy chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B) trả lời câu hỏi sau:Khẳng định “Trong các hợp chất, hiđro thường có hoá trị I và oxi thường có hoá trị II.” đúng hay sai?
A. Đúng B. Sai
Câu 89. Hãy chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) điền vào chỗ trống hoàn thành câu sau:
Một hiđroxit kim loại có khối lượng mol phân tử là 78g. Hoá trị cao nhất của kim loại trong hiđroxit là III. Công thức của hiđroxit đó là:………
A. Không xác định được B. Cr(OH)3 C. Al(OH)3 D. Fe(OH)3
Câu 90. Hãy chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) trả lời câu hỏi sau:
Trong phản ứng hoá học, hạt vi mô nào được bảo toàn ?
Câu 91. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Để tạo ra hợp chất nước, 2 nguyên tố hiđro và oxi đã hoá hợp với nhau theo tỉ lệ về thể tích là:
Câu 92. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Tỷ khối của khí CO2 so với khí H2 là:
A. 44 B. 22 C. 20 D. 41.
Câu 93. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Đốt cháy 6,5g một mẩu lưu huỳnh không tình khiết trong ôxi dư thu được 4,48l khí sunfurơ (SO2) ở đktc. Thể tích khí O2 cần dùng là:
A. 4,48 lit B. 2,24 lit C. 4,4 lit D. 4,5 lit
Câu 94. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Con ngời hô hấp cần.
A. Khí oxi B. Khí hiđrô
C. Khí clo D. Khí cacbonic
Câu 95. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Một oxit có công thức Al2Ox có phân tử khối là 102 .Hoá trị của Al là:
A. I B. II C. III D. IV
Câu 96. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Một nguyên tử có số proton trong hạt nhân là 20 nguyên tử đó là :
A. Natri B. Canxi C. Kali D. Bo
Câu 97. Hãy chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) trả lời câu hỏi sau:
Sắt sunfua là hợp chất chứa 63,6% Fe và 36,4%s. Sắt sunfua có công thức hoá học nào sau đây ? (Fe = 56, S = 32)
A. Fe2S B. FeS2 C. Fe2S3 D. FeS
Câu 98. Hãy chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B) trả lời câu hỏi sau:
Khẳng định “Phản ứng hoá học là quá trình làm chuyển đổi chất này thành chất khác.” đúng hay sai?
Câu 99. Hãy chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B) để trả lời cho câu hỏi sau:
Chọn dãy chỉ có muối A xít
A. NaHSO4, NaHCO3, Ca(HCO3)2 B. NaHSO4, NaHCO3, Na2CO3
Câu 100. Hãy chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) trả lời câu hỏi sau:
Đốt photpho (P) trong khí o xi (O2) thu được điphotphopentaoxit (P2O5) Phương trình hoá học nào sau đây đã viết đúng ?
A. 2P + 5O2 → P2O5 B. 2P + O2 → P2O5
C. 8P + 10O2 → 4P2O5 D. 4P + 5O2 → 2P2O5
Câu 101. Hãy chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) trả lời câu hỏi sau:
Phương trình hoá học nào dưới đây biểu diễn đúng phản ứng cháy của lượn etylic tạo ra khí cacbonic và nước?
A. C2H5OH + O2 → 2CO2 + H2O B. C2H5OH + O2 → CO2 + 3H2O
C. C2H5OH + 3O2 → 2CO2 + 3H2O D. C2H5OH + 2O2 → 2CO2 + 3H2O
Câu 102. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Cho dx/H2 = 16 khối lượng mol của khí X là.
A. 16 (g) B. 14 (g) C. 32 (g) D. 28 (g)
Câu 103. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Khí N2 nặng hơn H2 nhiều lần.
A. 14 lần B. 16 lần C. 17 lần D. 18 lần.
Câu 104. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Hợp chất Ba(NO3)y có phân tử kh ối là 261 .
Biết Ba có nguyên tử khối là 137 hoá trị của nhóm NO3 là:
A. I B. II C. III D. IV
Câu 105. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C ,D hoặc E) để trả lời câu hỏi sau:
Một loại sắt clorua chứa 34,46%Fe v à 65,54%Cl .Hoá trị của nguyên tố sắt trong hợp chất là:
A. I B. II C. III D. IV E. không xác định được
Câu 106. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Cho PTHH của phản ứng sau :
P2O5 + H2O ---> H3PO4
P.T.H.H của phản ứng trên là ?
A. P2O5 + 2H2O ---> 2H3PO4 B. P2O5 + 3H2O ---> 2H3PO4
C. P2O5 + H2O ---> 3H3PO4 D. P2O5 + 3H2O ---> H3PO4
Câu 107. Hãy chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) trả lời câu hỏi sau:
Hỗn hợp nào dưới đây có thể tách riêng các chất thành phần bằng cách cho hỗn hợp vào n
File đính kèm:
- Hoa8.doc