Môn:hóa học 9,học kỳ 1

Câu 1. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:

 Saccarôzơ là nguyên liệu cho công nghiệp thực phẩn, là thức ăn cho người.

 A. Đúng B. Sai.

 

doc65 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1339 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Môn:hóa học 9,học kỳ 1, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MÃ ĐỀ: In thu-001 MÔN:HÓA HỌC 9,HỌC KỲ 1 Thời gian làm bài: phút Phần I: CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM Câu 1. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Saccarôzơ là nguyên liệu cho công nghiệp thực phẩn, là thức ăn cho người. A. Đúng B. Sai. Câu 2. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Sau khi làm thí nghiệm, khí Clo dư được loại bỏ bằng cách sục khí Clo vào. A. Dung dịch HCl B. Dung dịch NaCl C. Dung dịch NaOH D. Nước. Câu 3. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Câu nào sau đây phản ánh đúng tính chất của các nguyên tố trong bảng hệ thống tuần hoàn. A. Mọi nguyên tử trong cùng một nhóm đều có cùng kích thước. B. Kích thước nguyên tử giảm khi đi từ trên xuống dưới trong cùng một nhóm. C. Kích thước nguyên tử giảm khi đi từ trái sang phải trong cùng một chu kì. D. Kính thước nguyên tử tăng khi đi Fr trong nhóm I đến F trong nhóm VII. Câu 4. Hãy chọn phương án trả lời đúng (ứng với A,B,C hoặc D) để trả lời cho câu hỏi sau: Sản phẩm của phản ứng giữa sắt tác dụng với lưu huỳnh là chất rắn có màu gì ? A. Đen B. Đỏ nâu C. Vàng lục D. Nâu đỏ Câu 5. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Zn có thể tác dụng được với những chất nào? Câu 6. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Khi đốt cháy protein (không có nước) hiện tựơng thấy được là: A. Protein chuyển màu đỏ B. Protein chuyển màu hồng C. Có mùi khét D. Protein bị đông tụ Câu 7. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Canxihiđroxit được ứng dụng dùng để ... A. Làm phân bón cho cây B. Khử chua đất trồng trọt C. Làm thức ăn cho vật nuôi. D. Làm dung môi để tẩy sạch dầu mỡ Câu 8. Trong hợp chất khí với H của nguyên tô X có hóa trị IV Hiđrô chiếm 25% về khối lượng. X là nguyên tố nào sau đây: A. Cac bon B. Phốt pho C. Lưu huỳnh D. Ni tơ Câu 9. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Cho 1 miếng nhôm vào dung dịch H2SO4(đ) nóng. Hiện tượng quan sát được là...? Câu 10. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Cho 1 đinh sắt vào dung dịch CuSO4. Sau một thời gian phản ứng. Khối lượng đinh sắt đem cân so với ban đầu là: Câu 11. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Tính chất vật lý của sắt là : A. Sắt là kim loại màu xám, nóng chảy ở 15390C B. Sắt là kim loại màu trắng xám, có tính dẻo dẫn điện, dẫn nhiệt tốt nhưng kém nhôm, sắt có tính nhiễm từ. C. Sắt có tính dẫn điện tốt, nhưng không dẫn nhiệt D. Tất cả các đáp án trên đều sai Câu 12. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: A. Rượu êtylic là chất lỏng không tan trong nước. B. Rượu êtylic là chất lỏng màu xanh nhạt , có mùi thơm. C. Rượu êtylic là chất lỏng nhẹ hơn nước, không màu, tan vô hạn trong nước. D. Rượu êtylic là chất lỏng sánh nhẹ hơn nước. Câu 13. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C ,D hoặc E) để trả lời câu hỏi sau: Hoà tan hoàn toàn 50g CaCO3 vào dung dịch Axitclohidric (dư). Biết hiệu xuất của phản ứng là 85% . Thể tích khí CO2(đktc) thu được là: A. 7,14(l) B. 9,25(l) C. 11,2(l) D. 9,52(l) E. 6,52(l) Câu 14. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Một oxit có công thức phân tử là SO2. nó là một... A. O xit a xít B. Oxít kim loại C. Oxít lưỡng tính D. Oxít ba zơ Câu 15. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Thể tích khí CO cần dùng để khử hoàn toàn 16 (g) CuO là. A. 4,48 (l) B. 2,24 (l) C. 22,4 (l) D. 44,8 (l). Câu 16. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Để chứng minh một chất trong 3 chất : H2O, CH3COOH, NaCl là axit cần cho lần lượt 3 chất vào các ống nghiệm chứa : A- Na, NaOH B- Na, NaOH, HCl C- NaOH, CuO, H2SO4 D- H2O, CuSO4, Na A. Na, NaOH, HCl B. Na, NaOH C. NaOH, CuO, H2SO4 D. H2O, CuSO4, Na Câu 17. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Muối nào dưới đây không được phép có trong thức ăn vì tính độc hại của nó. A. CaCO3 B. BaSO4 C. Pb(NO3)2 D. NaCl Câu 18. Trung hoµ 200ml dung dÞch H2SO4 1M b»ng dung dÞch NaOH 20% khèi lîng NaOH cÇn dïng lµ: A. 8g B. 9g C. 10g D. 15g Câu 19. Hãy chọn phương án trả lời đúng (ứng với A,B,C hoặc D) để trả lời cho câu hỏi sau: Những dụng cụ thí nghiệm cần dùng để tiến hành thí nghiệm “Tác dụng của sắt với lưu huỳnh” là gì? A. Đèn cồn, ống nghiệm, giá sắt, thìa thuỷ tinh. B. Đèn cồn, ống nghiệm, cối thuỷ tinh. C. Ống nghiệm, kẹp gỗ, cối thuỷ tinh. D. Chậu thuỷ tinh, ống nghiệm, kẹp gỗ, muối sắt. Câu 20. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Cho 1 thanh Cu vào dung dịch AgNO3. Hiện tượng quan sát được trong thí nghiệm là: Câu 21. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Rượu êtylic có công thức cấu tạo là. A. CH3 -- OH -- CH2 B. CH3 - CH2 -- OH C. CH2 -- CH3 -- OH D. Tất cả các công thức trên. Câu 22. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Trong số các chất sau đây chất nào là hợp chất hữu cơ ? A. CO2 B. CaCO3 C. C2H6O D. Mg(HCO3)2 Câu 23. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Axêtilen tham gia phản ứng cộng do : A. Trong phân tử Axêtilen có hai nguyên tử cacbon. B. axêtilen là một chất khí. C. axêtilen có phân tử khối là 26. D. Trong phân tử axêtilen có liên kết 3 giữa hai nguyên tử cacbon. Câu 24. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Những tính chất hoá học của lưu huỳnh đioxit là : A. Tác dụng với : nước, oxitbazơ, bazơ B. Tác dụng với : nước, oxitaxit, bazơ C. Tác dụng với : oxitaxít, bazơ D. Tác dụng với : oxítbazơ, bazơ, axit. Câu 25. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Hoà tan 14 (g) CaO vào nước tạo thành 0,5 lít dung dịch. Nồng độ mol của dung dịch thu được là : A. 0,5M B. 0,05M C. 5M D. 1M Câu 26. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Khối lượng mol phân tử của Saccarôzơ bằng bao nhiêu? A. 350 B. 340 C. 342 D. 345 Câu 27. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Hãy chọn một thuốc thử để phân biệt ba lọ mất nhãn đựng các dung dịch sau: Na2CO3; NaCl; BaCl2 A. Ca(OH)2 B. CaCl2 C. H2SO4 D. KCl Câu 28. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A hoặc B) để trả lời câu hỏi sau: A. Trong phân tử hợp chất hữu cơ, các nguyên tử liên kết với nhau theo đúng hoá trị: Cacbon hoá trị II; IV, hiđrô hoá trị một I, Oxi hoá trị II. B. Trong phân tử hợp chất hữu cơ, các nguyên tử liên kết với nhau theo đúng hoá trị: cacbon hoá trị IV, hiđrô hoá trị I, oxi hoá trị II Câu 29. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Cho 60 gam CH3COOH tác dụng với 100g C2H5OH thu được 55g CH3COOC2H5. Hiệu suất của phản ứng là: A. 60% B. 62,5% C. 63% D. 65% Câu 30. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Nguyên tố X tạo được hợp chất sau: XH3 và X2O5 trong bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hoá học, nguyên tố X cùng nhóm với: A. Ni to B. Flo C. Agon D. Oxi Câu 31. Hãy chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Có thể dùng muối nào sau đây để làm thí nghiệm giữa muối với dung dịch Natri hyđrô xít A. AgCl B. Na2CO3 C. FeCl3 D. KNO Câu 32. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Cho các cặp chất sau, cặp chất nào có thể được dùng để điều chế Clo. Hãy viết các phương trình phản ứng (nếu có) A. HCl và KMnO4 B. HCl và NaCl C. NaCl và MnO2 D. KMnO4 và NaCl. Câu 33. Khi cho mảnh kẽm vào ống nghiệm chứa dung dịch axitaxetic: A- Có bọt khí thoát ra B- Không có hiện tượng gì C- Có chất kết tủa D- Có mùi thơm A. Có bọt khí thoát ra B. Không có hiện tượng gì C. Có chất kết tủa D. Có mùi thơm Câu 34. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Dung dịch natrihiđroxit có tính : A. Nhờn, làm bục vải, giấy và ăn mòn da B. Nhờn, không ăn mòn da C. Là một chất lỏng sách có màu nâu D. Không có những tính chất trên. Câu 35. Hãy chọn phương án trả lời đúng (ứng với A hoặc B) để trả lời câu hỏi sau: Phản ứng giữa Cu(OH)2 và a xít HCl có hiện tượng nào xảy ra A. Tạo thành đồng màu nâu đỏ B. Tạo thành muối đồng (II) clo rua có màu xanh lam và nước Câu 36. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Tính chất hoá học của bazơ kiềm là: A. Tác dụng với axít B. Làm xanh giấy quỳ tím C. Tác dụng với oxit axit D. Tất cả các tính chất trên Câu 37. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C ,D hoặc E) để trả lời câu hỏi sau: Những kim loại nào sau đây có thể tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường? Câu 38. Những thí nghiệm nào sau đây sẽ tạo ra kết tủa khi trộn: A. dd kẽm sunfat và dd đồng (II) clorua B. dd Natri clorua và dd Axit nitric C. dd Natri sunfat và dd Nhôm clorua. D. dd Bari clorua và dd Bạc Nitrat Câu 39. Hãy chon phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời cho câu hỏi sau: Protêin bị đông tụ khi nào ? A. Đun nóng mạnh không có nước B. Đun nóng trong nước hoặc cho thêm hoá chất C. Nhờ tác dụng của men ở nhiệt độ thường D. Đun nóng trong dung dịch axit hoặc bazơ Câu 40. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B ,C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Trong các dãy chất sau, dãy chất nào phản ứng với Clo ? A. Fe, Cu, S, H2 B. Fe, Al, C, P C. Zn, H2, Cu, H2O D. NaOH, NaCl, Cu, Al. Câu 41. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Cho các kim loại Al, Cu, Fe và Ag cùng các dung dịch FeCl2, AgNO3.Số phản ứng của kim loại với muối là: Câu 42. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Tính chất hoá học của rượu êtylic là: A. Na tri đẩy được tất cả nguyên tử Hiđrô ra khỏi rượu etylic. B. Rượu là chất lỏng không màu, không mùi tan vô hạn trong nước. C. Rượu là chất lỏng, không tan trong nước D. Natri đẩy được nguyên tử Hiđrô trong nhóm OH của rượu etylic. Câu 43. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Axêtilen cháy cho ngọn lửa sáng hơn mêtan vì : A. Phân tử axêtilen có chưa nhiều cacbon hơn mêtan. B. Phân tử axêtilen chứa ít Hiđrô hơn so với phân tử mêtan. C. Phân tử axêtilen tham gia phản ứng cộng với Brôm . D. Hàm lượng cacbon trong axêtilen cao hơn hàm lượng cacbon trong mêtan. Câu 44. Phân loại phân bón hoá học: A. Tất cả các phương án trên đều đúng. B. Phân chứa một trong 3 nguyên tố N, P, K là phân bón đơn C. Phân chứa 1 đến 2 nguyên tố hoá học là phân bón đơn. D. Phân chứa các nguyên tố dinh dưỡng là phân bón đơn. Câu 45. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi là: A. Sản phẩm có chất không tan B. Sản phẩm có chất khí C. Sản phẩm có chất không tan hoặc chất khí D. Sản phẩm là axít yếu Câu 46. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Oxít nào sau đây có thể dùng làm khô khí Hiđrôclorua HCl: A. P2O5 B. CaO C. MgO D. SiO2 Câu 47. Hãy chọn phương án đúng trong số các phương án A, B, C , D hoặc E trả lời cho câu hỏi sau: Tỉ khối hơi của khí A đối với CH4 là 1,75 thì khối lượng phân tử A là ? A. 20 B. 24 C. 29 D. 28 E. 32 Câu 48. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Thành phần chính của khí thiên nhiên. A. Khí Etilen B. Khí etan và khí propan C. Khí mêtan và khí axetilen D. Khí Metan Câu 49. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Nhúng một miếng Al vào dung dịch CuCl2 sau phản ứng lấy miếng Ạl đem sấy khô. Khối lượng miếng nhôm lúc này so với ban đầu là: Câu 50. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Những kim loại nào sau đây đều tác dụng được với dung dich HCl: Câu 51. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Từ dầu mỏ để thu được xăng, dầu hoả, dầu điezen và các sản phẩm khác thì người ta dùng những phương pháp nào? A. Hoá rắn B. Chưng cất dầu thô và Crắc kinh C. Đốt cháy D. Lắng lọc Câu 52. Hãy chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Khi làm thí nghiệm với các hoá chất NaOH, H2SO4 phải hết sức cẩn thận không để hoá chất dây ra bàn, người, quần áo vì: A. Đó là những hoá chất hoạt động hoá học mạnh B. Đó là những hoá chất quí hiếm C. Đó là những hoá chất độc D. Đó là những hoá chất dễ ăn mòn da, giấy, vải Câu 53. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) trong cac phuong an sau: A. Tinh bột và xenlulôzơ dễ tan trong nước. B. Tinh bột dễ tan trong nước còn xenlulôzơ không tan trong nước. C. Tinh bột và xenlulôzơ không tan trong nước lạnh nhưng tan trong nước nóng. D. Tinh bột không tan trong nước lạnh nhưng tan một phần trong nước nóng, còn xenlulôzơ không tan trong cả nước lạnh và nước nóng. Câu 54. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Một dung dịch Cu(NO3)2 có lẫn AgNO3. Người ta có thể dùng kim lạo nào sau đây để làm sạch dung dịch Cu(NO3)2 ( loại AgNO3) : Câu 55. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Các phản ứng quan trọng của Glucozơ là : A. phản ứng tráng gương B. Phản ứng lên men rượu C. Phản ứng thủy phân D. Phản ứng thủy phân Câu 56. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Trung hoà 200 ml dung dịch H2SO4 1M bằng dung dịch NaOH 20%. Khối lượng dung dịch NaOH cần dùng là : A. 10 (g) B. 8(g) C. 9(g) D. 15(g). Câu 57. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C , D hoặc E) để trả lời câu hỏi sau: Xét các loại phản ứng I./ Cộng II./ Thế. III./ Cháy. Tuỳ theo đk của thí nghiệm, Ben Zen có thể tác dụng với khí Clo theo phản ứng. A. I và III B. II và III C. III D. I và II E. I, II và III Câu 58. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Tinh bột có nhiều trong: A. Các loại hạt, củ, quả như: lúa, ngô, sắn... B. Các loại rau như: rau cải, rau muống... C. CÁc loại thực phẩm như: thịt, cá... Câu 59. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Ở nước ta, người ta thường sản xuất đường từ cây gì? A. Mía B. Khế C. Củ cải D. Thốt nốt. Câu 60. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Tính chất vật lý đặc trưng của Saccarôzơ là gì? A. Là chất kết tinh không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước B. Là chất kết tinh không màu, ít tan trong nước C. Là chất kết tinh không màu, vị ngọt, không tan trong nước. D. Là chất kết tinh ít tan trong nước. Câu 61. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: C4H8 có các đồng phân là ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 62. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B hoặc C) để trả lời câu hỏi sau: Chất nào trong những thuốc thử sau đây dùng để phân biệt dung dịch rượu ê ti líc và a xít a xê tíc A. Nát tri B. Đồng C. Quì tím Câu 63. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Phản ứng đặc trưng của êtylen là phản ứng cộng dung dịch Brôm vì cấu tạo êtylen có ? A. Liên kết đôi (C=C) B. Liên kết đơn (C-H) C. Liên kết đôi và liên kết đơn D. Tất cả đúng Câu 64. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C , D hoặc E) để trả lời câu hỏi sau: Khi cho Clo phản ứng cộng với Ben Zen trong điều kiện là : A. Xúc tấc với bột sắt, nung nóng B. Xúc tác nhôm C. ánh sáng K. tán D. Xúc tác niken, nung nóng E. Xúc tác chì Câu 65. Hãy chọn phương án đúng trong số các phương án A, B, C, D hoặc E trả lời cho câu hỏi sau: Ở (đktc) 1 lít hiđrô cacbon nặng 1.89 g công thức phân tử của hiđrôcacbon là ? A. C2H6O B. C2H2 C. C6H12 D. C3H6 E. C4H8 Câu 66. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: A. Xenlulozơ và tinh bột có phân tử khối nhỏ B. Xenlulozơ có phân tử khối nhỏ hơn tinh bột C. Xenlulozơ và tinh bột có phân tử khối bằng nhau. D. Xenlulozơ và tinh bột đều có phân tử khối rất lớn, nhưng phân tử khối của xenlulozơ lớn hơn nhiều so với tinh bột. Câu 67. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Protein có các tính chất nào? A. Sự thuỷ phân, sự phân huỷ bởi nhiệt B. Sự thuỷ phân, sự đông tụ C. Sự phân huỷ bởi nhiệt, sự thuỷ phân D. Sự thuỷ phân, sự đông tụ, sự phân huỷ bởi nhiệt. Câu 68. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Dãy những oxít không tạo muối là: A. CO; NO B. CaO; NO; Mn2O7; SiO2 C. CaO; CO; SiO2 D. NO; ZnO; MnO2 Câu 69. Cho 6, 5g Zn vào bình chứa 0,25mol axit HCl, thể tích H2 thu được ở ĐKTC là: A. 2 lít B. 2, 24 lít C. 2, 2lít D. 4 lít Câu 70. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Các muối tác dụng với dung dịch AgNO3 tạo kết tủa ? A. Ba(NO3)2; BaCl2; CaCl2 B. BaCl2; CaCl2;Ca(NO3)2 C. BaCl2; Pb(NO3)2; Na2CO3 D. Tất cả đều đúng. Câu 71. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Canxioxit là một oxitbazơ vì : A. Tác dụng với dung dịch a xít tạo thành muối và nước B. Là o xít của một nguyên tố kim loại C. Tác dụng với nước tạo thành dung dịch ba zơ D. Tác dụng với o xít a xít tạo thành muối Câu 72. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Nhôm tác dụng được với những dung dịch nào sau đây? Câu 73. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C ,D hoặc E) để trả lời câu hỏi sau: Có 3 chất lỏng không màu là Nước, rượu ê ty líc, a xít a xê tíc. Để nhận biết các chất trên bằng phương pháp hoá học nên dùng cặp thuốc thử nào là tốt nhất, nhanh nhất. A. CaCO3 và Na B. CaCO3 và Quì tím C. Na và Quì tím D. Đốt cháy O2 và CaCO3 E. Cả 4 cách trên đều sai Câu 74. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Để có thể tẩy sạch vết dầu ăn dính vào quần áo phương án nào sau đây thích hợp nhất? Câu 75. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Có thể đựng HNO3 đặc nguội bằng bình sắt vì: A. Sắt không tác dụng với axit B. Sắt không tác dụng với axit HNO3 đặc nguội C. Sắt bị axit HNO3 đặc nguội ăn mòn chậm D. Sắt dễ tìm trên thị trường Câu 76. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C , D hoặc E) để trả lời câu hỏi sau: Nhiệt lượng toả ra khi đốt cháy 0,2 mol Ben Zen là 610 kj. Nếu đem đốt 195g Ben Zen thiệt toả ra là. A. 7261 kj B. 7622 kj C. 7623 kj D. 7624 kj E. 7625 kj Câu 77. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Có 4 cách sắp xếp các kim loại sau đây theo mức độ hoạt động hoá học tăng dần. Hãy chọn cách sắp xếp đúng. A. Na, Al, Zn, Pb, Fe, Ag, Cu B. Al, Zn, Fe, Na, Cu, Ag, Pb C. Ag, Cu, Pb, Zn, Fe, Al, Na D. Ag, Cu, Pb, Fe, Zn, Al, Na Câu 78. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: A xít a xê tíc có thể làm quỳ tím chuyển sang hồng, tác dụng với bazơ, kim loại mạnh, với a xít bazơ, với muối bởi trong phân tử có chứa: Câu 79. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Khi cho 2 ml axitaxetic vào 2 ml rượu etylic nhỏ thêm 1 ml axitsunfuric đặc lắc đều, đun nhẹ : A- Có chất lỏng mùi thơm tạo thành B- Không có hiện tượng gì C- Có chất rắn tạo thành D- Cả 3 ý trên A. Có chất lỏng mùi thơm tạo thành B. Không có hiện tượng gì C. Có chất rắn tạo thành D. Cả 3 ý trên Câu 80. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Một loại oxit của Nitơ tạo bởi nguyên tố N(V) và O(II) công thức hoá học của hợp chất là: A. NO B. N2O3 C. N2O5 D. N2O Câu 81. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B hoặc C) để trả lời câu hỏi sau: Axitsunfuaric đặc có tính chất hoá học riêng A. Axitsunfuaric đặc tác dụng với nhiều kim loại B. Axitsunfuaric đặc tác dụng với nhiều kim loại không giải phóng khí hiđro C. Axitsunfuaric đặc tác dụng với nhiều kim loại không giải phóng khí hiđro và có tính háo nước. Câu 82. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Phương pháp nào sau đây dùng để điều chế được SO2 trong phòng thí nghiệm A. Cho muối sun fit tác dụng với dung dịch HCl B. Đốt quặng pirit sắt (FeS2) C. Đốt lưu huỳnh trong không khí D. Nhiệt phân muối sunfít Câu 83. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Có 2 dung dịch Na2SO4 và Na2 CO3 thuốc thử nào sau đây có thể dùng để nhận biết mỗi dung dịch. A. Pb (NO3)2 B. NaCl C. BaCl2 D. Axit HCl Câu 84. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Clo có tính chất vật lý như thế nào ? A. Clo chỉ tồn tại ở trạng thái rắn B. Clo nặng gấp 3,5 lần không khí C. Clo là chất khí, màu vàng lục, mùi hắc. D. Clo dẫn điện, dẫn nhiệt tốt Câu 85. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Khi để hoa quả chín ở nhiệt độ thích hợp trong lọ thủy tinh đạy kín sau một thời gian mở nút đậy có hiện tượng: A. Tạo thành rượu hoa quả B. Quả chín chuyển sang màu tím C. Hạt nứt và nảy mầm D. Tất cả đều sai Câu 86. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Các muối tác dụng với dung dịch AgNO3 tạo kết tủa ? A. Ba(NO3)2; BaCl2; CaCl2 B. BaCl2; CaCl2;Ca(NO3)2 C. BaCl2; Pb(NO3)2; Na2CO3 D. Tất cả đều đúng. Câu 87. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Cho 5,6g bột sắt vào bình khí Clo dư. Sau phản ứng thu được 16,25 g muối. Khối lượng khí Clo tham gia phản ứng là: A. 10,65 (g) B. 11,65(g) C. 7,1(g) D. 14,2(g) Câu 88. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Chọn câu đúng nhất trong các câu sau đây: A. Polime là những chất có phân tử khối lớn B. Polime là những chất có phân tử khối nhỏ C. Polime là những chất có phân tử khối rất lớn do nhiều loại nguyên tử liên kết với nhau tạo nên. D. Polime là những chất có phân tử khối rất lớn do nhiều mắt xích liên kết với nhau tạo nên. Câu 89. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Người ta thường điều chế rượu etilic bằng cách . A. Oxi hoá tinh bột đường. B. Lên men đường tinh bột C. Phân tích đường tinh bột D. Đun nóng đường tinh bột Câu 90. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Có bao nhiêu gam oxi trong 63g axít HNO3: A. 24g B. 4,8g C. 48g D. 36g Câu 91. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Phương pháp điều chế Clo trong phòng thí ngiệm là : A. Đun nóng HCl với MnCl2 B. Đun nóng HCl với NaOH C. Đun nóng HCl với MnO2 D. Điện phân dung dịch NaCl Câu 92. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Khi đun nóng hỗn hợp bột than gỗ và đồng (II) o xit xảy ra hiện tượng A. Xuất hiện chất rắn màu đỏ B. Không có hiện tượng gì xảy ra C. Xuất hiện bọt khí D. Xuất hiện chất rắn. Câu 93. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Chất béo là một dẫn xuất hyđrô các bon, có nhiều ứng dụng quan trọng. Từ chất béo có thể sản xuất: Câu 94. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Nếu chỉ dùng dung dịch nitri hiđroxit thì có thể phân biệt được 2 muối trong mỗi cặp chất nào sau đây ? A. Dung dịch Na2SO4 và dung dịch Fe2(SO4)3 B. Dung dịch Na2SO4 và dung dịch Na2CO3. C. Dung dịch Na2SO4 và dung dịch BaCl2 D. Dung dịch Na2SO4 và dung dịch NaCl . Câu 95. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Phương pháp hiện đại để điều chế C2 H2 hiện nay là : A. Nhiệt phân mê tan ở nhiệt độ cao. B. Điện phân mê tan. C. Cho mê tan phản ứng với Axit HCl . D. Tất cả đều sai . Câu 96. Hãy ch

File đính kèm:

  • docHoa9.doc
Giáo án liên quan