A-KIẾN THỨC CƠ BẢN:
+ Các phép tính về đơn thức, đa thức, phân thức
A(B+C-D)=AB+AC-AD
(A+B)(C+D)=AC+AD+BC+BD
(A+B)-(M+N-P)=A+B-M-N+P
+ Các hằng đẳng thức đáng nhớ.
+ Phép khai phương, phép nhân, phép chia các căn thức bậc hai.
+ Các phép biến đổi đơn giản các căn thức bậc hai.
+ Các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử:
- Đặt nhân tử chung.
- Dùng hằng đẳng thức.
- Nhóm các hạng tử.
- Tách một hạng tử thành hai hay nhiều hạng tử.
6 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 2164 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Một số bài toán rút gọn biểu thức ôn thi vào cấp 3, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
rút gọn biểu thức
A-kiến thức cơ bản:
+ Các phép tính về đơn thức, đa thức, phân thức…
A(B+C-D)=AB+AC-AD
(A+B)(C+D)=AC+AD+BC+BD
(A+B)-(M+N-P)=A+B-M-N+P
+ Các hằng đẳng thức đáng nhớ.
+ Phép khai phương, phép nhân, phép chia các căn thức bậc hai.
+ Các phép biến đổi đơn giản các căn thức bậc hai.
+ Các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử:
- Đặt nhân tử chung.
- Dùng hằng đẳng thức.
- Nhóm các hạng tử.
- Tách một hạng tử thành hai hay nhiều hạng tử.
* Phương pháp rút gọn biểu thức dạng
- Phân tích A và B thành nhân tử.
- Chia A và B cho nhân tử chung.
* Phương pháp rút gọn biểu thức dạng
- Biến đổi M thành dạng bình phương.
- áp dụng hằng đẳng thức
* Nếu biểu thức chứa dấu căn ở mẫu có thể phải trục căn thức ở mẫu.
* Điều kiện xác định của biểu thức:
- Biểu thức dạng xác định khi B0
- Biểu thức dạng xác định khi M >0
*Một số biến đổi thường gặp:
với
với
;
;
; nếu ; nếu
; ;
B-bài tập:
Bài 1: Rút gọn
Bài 2: Rút gọn
Bài 3: Rút gọn
Bài 4: Tính
Bài 5: Rút gọn
Bài 6: Rút gọn
Bài 7: Rút gọn
Bài 8: Cho biểu thức:
a) Rút gọn A.
b) Tìm x để A > 0.
Bài 9: Cho biểu thức:
a) Rút gọn E.
b) Chứng minh rằng E - |E| = 0 với x > 1.
Bài 10: Cho biểu thức:
a) Rút gọn P.
b) Tính giá trị của P khi
c) Với giá trị nào của x thì P đạt giá trị nhỏ nhất. Tính giá trị nhỏ nhất đó
Bài 11: Cho biểu thức:
a) Rút gọn P.
b) Tìm giá trị nguyên của x để P nhận giá trị nguyên dương.
Bài 12: Cho biểu thức:
a) Rút gọn P. b) Tìm các giá trị của x để P > 0.
Bài 13: Tính
Bài 14: Cho a, b là 2 số dương. Hãy rút gọn biểu thức M=
Bài 15: Cho biểu thức:
a) Tìm điểu kiện có nghĩa của P.
b) Rút gọn P.
c) Tính giá trị của P khi a = 4; b = 1.
Bài 16: Cho biểu thức : với x > 0 và x ạ 1
a) Rút gọn T.
b) Chứng minh rằng với mọi x > 0 và x ạ 1 luôn có T <
Bài 17: Tìm điều kiện xác định và rút gọn biểu thức
Bài 18: a) Thực hiện phép tính:
b) Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức: với a = - 0,25
Bài 19: Cho biểu thức:
a) Rút gọn biểu thức A.
b) Tính giá trị của A khi cho
c) Với giá trị nào của x và y thì A = 1
Bài 20: Cho biểu thức:
a) Rút gọn B.
b) Tính giá trị của B biết
c) Tìm giá trị nguyên của x để B có giá trị nguyên.
Bài 21: Cho biểu thức:
a) Rút gọn D.
b) Tính giá trị của D khi |x - 5| = 2
Bài 22: Cho biểu thức:
a) Rút gọn F.
b) Tìm các giá trị nguyên của x sao cho F là một số nguyên.
Bài 23: Cho biểu thức:
a) Rút gọn biểu thức G.
b) Tính giá trị của biểu thức G khi
c) Tính giá trị của x để : .
Bài 24: Cho biểu thức:
a) Rút gọn H.
b) Tính giá trị của H khi
c) Tính giá trị của x để H = 16.
Bài 25: Cho biểu thức:
a) Rút gọn K.
b) Tính giá trị của K khi .
c) Tìm giá trị của x để K > 1.
Bài 26: Cho biểu thức:
a) Rút gọn N.
b) Tính giá trị của N khi
c) Chứng minh rằng nếu thì N có giá trị không đổi.
Bài 27: Cho biểu thức:
a) Rút gọn Q.
b) Tính giá trị của biểu thức Q khi .
Bài 28: Cho biểu thức:
a) Rút gọn S.
b) Tìm các giá trị của x để S > 5.
c) Tính giá trị của biểu thức S khi
Bài 29: Cho biểu thức:
a) Rút gọn T.
b) Chứng minh T > 3 với mọi giá trị của x > 0 và x ạ 1.
Bài 30: Cho biểu thức:
a) Rút gọn Y.
b) Tính giá trị của x khi .
Bài 31: Cho biểu thức
Rút gọn P.
Tính giá trị của biết
Bài 32: Cho biểu thức
Rút gọn P
Tìm các giá trị của x để
Bài 33: Cho biểu thức
Rút gọn P
Tìm các giá trị của x để
Bài 34: Cho biểu thức:
Rút gọn A.
Chứng minh A > 0 với mọi x thoả mãn đkxđ.
Bài35: Cho biểu thức
a) Rút gọn A .
b) Tính khi
Bài 36: Cho biểu thức:
a) Rút gọn Q . b) Tìm giá trị của x để Q = 6 .
Bài 37: Cho biểu thức:
a) Rút gọn A . b) Tìm giá trị của a để
Bài 38: Cho biểu thức :
Rút gọn P. b) Tìm x để
Tìm x để:
Bài 39: Cho biểu thức :
a) Rút gọn P. b) Tính giá trị của P với x = .
Bài 40: Chứng minh rằng:
a) b)
Bài 41: Tính:
a) b) c)
Bài 42: Cho biểu thức:
Rút gọn C.
Tìm x sao cho C < -1.
Bài 43: Cho biểu thức:
Rút gọn P.
Tìm x sao cho P = 2.
Bài 44: Cho biểu thức:
Rút gọn K.
Tính K khi
Tìm x sao cho K< 0
Bài 45: Cho biểu thức:
Rút gọn H.
Tính K khi
Tìm x sao cho H=-1
File đính kèm:
- mot so bai toan rut gon bieu thuc on vao cap 3.doc