Một số Đề kiểm tra 15 phút Môn: Công nghệ 10

Mã đề: 4321

 1. Nhân giống thuần chủng là

 A. Cho ghép đôi giao phối giữa hai hay nhiều cá thể cùng lòai

 B. Cho ghép đôi giao phối giữa hai cá thể đực và cái khác giống

 C. Cho ghép đôi giao phối giữa hai hay nhiều cá thể khác giống

 D. Cho ghép đôi giao phối giữa hai cá thể đực và cái cùng giống

 2. Chọn lọc bản thân là một trong các bước của

 A. Chọn lọc cá thể B. Chọn lọc hàng lọat C. Chọn lọc tập thể D. Chọn tổ tiên

 3. Lai kinh tế

 A. Tạo ra con lai có sức sản xuất cao hơn bố mẹ

 B. Là phương pháp nhân giống thuần chủng

 C. Chỉ áp dụng để lai hai giống khác nhau

 D. Tạo ra con lai để làm giống

 4. Ở vật nuôi đẻ con, quá trình động dục diễn ra theo chu kì nhất định, đây là nội dung của

 A. Quy luật sinh trưởng, phát dục theo chu kì

 B. Quy luật sinh trưởng theo giai đọan

 C. Quy luật sinh trưởng, phát dục theo giai đọan

 D. Quy luật sinh trưởng, phát dục không đồng đều

 

doc5 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 945 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Một số Đề kiểm tra 15 phút Môn: Công nghệ 10, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra 15 phút Môn : Công nghệ 10 Họ tên học sinh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp : . . . . . . . . . . . . . . . . Mã đề: 4321 1. Nhân giống thuần chủng là A. Cho ghép đôi giao phối giữa hai hay nhiều cá thể cùng lòai B. Cho ghép đôi giao phối giữa hai cá thể đực và cái khác giống C. Cho ghép đôi giao phối giữa hai hay nhiều cá thể khác giống D. Cho ghép đôi giao phối giữa hai cá thể đực và cái cùng giống 2. Chọn lọc bản thân là một trong các bước của A. Chọn lọc cá thể B. Chọn lọc hàng lọat C. Chọn lọc tập thể D. Chọn tổ tiên 3. Lai kinh tế A. Tạo ra con lai có sức sản xuất cao hơn bố mẹ B. Là phương pháp nhân giống thuần chủng C. Chỉ áp dụng để lai hai giống khác nhau D. Tạo ra con lai để làm giống 4. Ở vật nuôi đẻ con, quá trình động dục diễn ra theo chu kì nhất định, đây là nội dung của A. Quy luật sinh trưởng, phát dục theo chu kì B. Quy luật sinh trưởng theo giai đọan C. Quy luật sinh trưởng, phát dục theo giai đọan D. Quy luật sinh trưởng, phát dục không đồng đều 5. Chọn phát biểu sai A. Sinh trưởng là sự tăng về khối lượng, kích thước của vật nuôi B. Phát dục là quá trình thay đổi sinh lí của vật nuôi C. Quá trình phát triển của vật nuôi gồm có sinh trưởng và phát dục D. Sinh trưởng và phát triển là hai quá trình giống nhau 6. Kiểm tra đời sau là một trong các bước của A. Chọn lọc hàng lọat B. Chọn lọc bản thân C. Chọn tổ tiên D. Chọn lọc cá thể 7. Chọn phát biểu đúng A. Chọn lọc cá thể không tốn kém B. Chọn hàng lọat cho hiệu quả cao C. Chọn lọc cá thể thường áp dụng cho giống cái D. Chọn lọc hàng lọat dễ làm, nhanh 8. Yếu tố nào sau đây không phải nói về chỉ tiêu sức sản xuất của vật nuôi A. Mức tốn thức ăn B. Khả năng cho trứng C. Khả năng làm việc D. Khả năng cho sữa 9. Tính biệt là nói về A. Đặc điểm sinh lí của vật nuôi B. Tuổi của vật nuôi C. Đực, cái hoặc trống, mái của vật nuôi D. Đặc điểm di truyền của vật nuôi 10. Mục đích của lai giống là A. Củng cố giống B. Phát triển về số lượng giống C. Tạo ra giống mới D. Duy trì giống 11. Chọn phát biểu sai.Yếu tố ngọai cảnh ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát dục của vật nuôi là A. Đặc điểm di truyền B. Môi trường sống C. Chế độ chăm sóc D. Thức ăn 12. Chọn phát biểu sai A. Trong lai gây thành có sử dụng phương pháp nhân giống B. Lai gây thành còn có tên gọi khác là lai tổ hợp C. Lai gây thành là phương pháp lai giữa hai hay nhiều giống D. Con lai của lai gây thành không thể dùng để làm giống  Đề kiểm tra 15 phút Môn : Công nghệ 10 Họ tên học sinh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp : . . . . . . . . . . . . . . . . Mã đề: 4322 1. Yếu tố nào sau đây không phải nói về chỉ tiêu sức sản xuất của vật nuôi A. Mức tốn thức ăn B. Khả năng cho sữa C. Khả năng làm việc D. Khả năng cho trứng 2. Chọn phát biểu sai.Yếu tố ngọai cảnh ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát dục của vật nuôi là A. Đặc điểm di truyền B. Thức ăn C. Chế độ chăm sóc D. Môi trường sống 3. Mục đích của lai giống là A. Phát triển về số lượng giống B. Duy trì giống C. Tạo ra giống mới D. Củng cố giống 4. Chọn phát biểu sai A. Con lai của lai gây thành không thể dùng để làm giống B. Lai gây thành là phương pháp lai giữa hai hay nhiều giống C. Trong lai gây thành có sử dụng phương pháp nhân giống D. Lai gây thành còn có tên gọi khác là lai tổ hợp 5. Chọn phát biểu đúng A. Chọn lọc hàng lọat dễ làm, nhanh B. Chọn lọc cá thể không tốn kém C. Chọn lọc cá thể thường áp dụng cho giống cái D. Chọn hàng lọat cho hiệu quả cao 6. Chọn lọc bản thân là một trong các bước của A. Chọn lọc hàng lọat B. Chọn lọc tập thể C. Chọn lọc cá thể D. Chọn tổ tiên 7. Ở vật nuôi đẻ con, quá trình động dục diễn ra theo chu kì nhất định, đây là nội dung của A. Quy luật sinh trưởng, phát dục theo giai đọan B. Quy luật sinh trưởng theo giai đọan C. Quy luật sinh trưởng, phát dục theo chu kì D. Quy luật sinh trưởng, phát dục không đồng đều 8. Kiểm tra đời sau là một trong các bước của A. Chọn lọc hàng lọat B. Chọn tổ tiên C. Chọn lọc bản thân D. Chọn lọc cá thể 9. Tính biệt là nói về A. Đực, cái hoặc trống, mái của vật nuôi B. Đặc điểm sinh lí của vật nuôi C. Tuổi của vật nuôi D. Đặc điểm di truyền của vật nuôi 10. Nhân giống thuần chủng là A. Cho ghép đôi giao phối giữa hai hay nhiều cá thể cùng lòai B. Cho ghép đôi giao phối giữa hai hay nhiều cá thể khác giống C. Cho ghép đôi giao phối giữa hai cá thể đực và cái cùng giống D. Cho ghép đôi giao phối giữa hai cá thể đực và cái khác giống 11. Chọn phát biểu sai A. Sinh trưởng và phát triển là hai quá trình giống nhau B. Phát dục là quá trình thay đổi sinh lí của vật nuôi C. Quá trình phát triển của vật nuôi gồm có sinh trưởng và phát dục D. Sinh trưởng là sự tăng về khối lượng, kích thước của vật nuôi 12. Lai kinh tế A. Chỉ áp dụng để lai hai giống khác nhau B. Tạo ra con lai để làm giống C. Là phương pháp nhân giống thuần chủng D. Tạo ra con lai có sức sản xuất cao hơn bố mẹ Đề kiểm tra 15 phút Môn : Công nghệ 10 Họ tên học sinh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp : . . . . . . . . . . . . . . . . Mã đề: 4323 1. Lai kinh tế A. Tạo ra con lai có sức sản xuất cao hơn bố mẹ B. Tạo ra con lai để làm giống C. Chỉ áp dụng để lai hai giống khác nhau D. Là phương pháp nhân giống thuần chủng 2. Chọn phát biểu sai.Yếu tố ngọai cảnh ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát dục của vật nuôi là A. Thức ăn B. Chế độ chăm sóc C. Môi trường sống D. Đặc điểm di truyền 3. Chọn phát biểu sai A. Trong lai gây thành có sử dụng phương pháp nhân giống B. Lai gây thành là phương pháp lai giữa hai hay nhiều giống C. Lai gây thành còn có tên gọi khác là lai tổ hợp D. Con lai của lai gây thành không thể dùng để làm giống 4. Kiểm tra đời sau là một trong các bước của A. Chọn lọc bản thân B. Chọn tổ tiên C. Chọn lọc hàng lọat D. Chọn lọc cá thể 5. Mục đích của lai giống là A. Duy trì giống B. Phát triển về số lượng giống C. Tạo ra giống mới D. Củng cố giống 6. Chọn phát biểu sai A. Phát dục là quá trình thay đổi sinh lí của vật nuôi B. Sinh trưởng là sự tăng về khối lượng, kích thước của vật nuôi C. Quá trình phát triển của vật nuôi gồm có sinh trưởng và phát dục D. Sinh trưởng và phát triển là hai quá trình giống nhau 7. Yếu tố nào sau đây không phải nói về chỉ tiêu sức sản xuất của vật nuôi A. Khả năng cho sữa B. Khả năng làm việc C. Khả năng cho trứng D. Mức tốn thức ăn 8. Ở vật nuôi đẻ con, quá trình động dục diễn ra theo chu kì nhất định, đây là nội dung của A. Quy luật sinh trưởng theo giai đọan B. Quy luật sinh trưởng, phát dục theo chu kì C. Quy luật sinh trưởng, phát dục không đồng đều D. Quy luật sinh trưởng, phát dục theo giai đọan 9. Chọn lọc bản thân là một trong các bước của A. Chọn lọc tập thể B. Chọn lọc hàng lọat C. Chọn tổ tiên D. Chọn lọc cá thể 10. Tính biệt là nói về A. Tuổi của vật nuôi B. Đặc điểm sinh lí của vật nuôi C. Đặc điểm di truyền của vật nuôi D. Đực, cái hoặc trống, mái của vật nuôi 11. Chọn phát biểu đúng A. Chọn lọc cá thể thường áp dụng cho giống cái B. Chọn lọc hàng lọat dễ làm, nhanh C. Chọn lọc cá thể không tốn kém D. Chọn hàng lọat cho hiệu quả cao 12. Nhân giống thuần chủng là A. Cho ghép đôi giao phối giữa hai hay nhiều cá thể cùng lòai B. Cho ghép đôi giao phối giữa hai cá thể đực và cái cùng giống C. Cho ghép đôi giao phối giữa hai cá thể đực và cái khác giống D. Cho ghép đôi giao phối giữa hai hay nhiều cá thể khác giống Đề kiểm tra 15 phút Môn : Công nghệ 10 Họ tên học sinh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp : . . . . . . . . . . . . . . . . Mã đề: 4324 1. Lai kinh tế A. Là phương pháp nhân giống thuần chủng B. Chỉ áp dụng để lai hai giống khác nhau C. Tạo ra con lai có sức sản xuất cao hơn bố mẹ D. Tạo ra con lai để làm giống 2. Yếu tố nào sau đây không phải nói về chỉ tiêu sức sản xuất của vật nuôi A. Khả năng cho sữa B. Khả năng làm việc C. Khả năng cho trứng D. Mức tốn thức ăn 3. Chọn phát biểu sai.Yếu tố ngọai cảnh ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát dục của vật nuôi là A. Môi trường sống B. Thức ăn C. Chế độ chăm sóc D. Đặc điểm di truyền 4. Kiểm tra đời sau là một trong các bước của A. Chọn tổ tiên B. Chọn lọc cá thể C. Chọn lọc bản thân D. Chọn lọc hàng lọat 5. Ở vật nuôi đẻ con, quá trình động dục diễn ra theo chu kì nhất định, đây là nội dung của A. Quy luật sinh trưởng, phát dục theo chu kì B. Quy luật sinh trưởng, phát dục theo giai đọan C. Quy luật sinh trưởng, phát dục không đồng đều D. Quy luật sinh trưởng theo giai đọan 6. Chọn phát biểu sai A. Con lai của lai gây thành không thể dùng để làm giống B. Lai gây thành còn có tên gọi khác là lai tổ hợp C. Lai gây thành là phương pháp lai giữa hai hay nhiều giống D. Trong lai gây thành có sử dụng phương pháp nhân giống 7. Chọn lọc bản thân là một trong các bước của A. Chọn lọc tập thể B. Chọn lọc hàng lọat C. Chọn tổ tiên D. Chọn lọc cá thể 8. Chọn phát biểu sai A. Sinh trưởng và phát triển là hai quá trình giống nhau B. Quá trình phát triển của vật nuôi gồm có sinh trưởng và phát dục C. Phát dục là quá trình thay đổi sinh lí của vật nuôi D. Sinh trưởng là sự tăng về khối lượng, kích thước của vật nuôi 9. Mục đích của lai giống là A. Tạo ra giống mới B. Duy trì giống C. Củng cố giống D. Phát triển về số lượng giống 10. Chọn phát biểu đúng A. Chọn hàng lọat cho hiệu quả cao B. Chọn lọc hàng lọat dễ làm, nhanh C. Chọn lọc cá thể thường áp dụng cho giống cái D. Chọn lọc cá thể không tốn kém 11. Nhân giống thuần chủng là A. Cho ghép đôi giao phối giữa hai hay nhiều cá thể khác giống B. Cho ghép đôi giao phối giữa hai cá thể đực và cái khác giống C. Cho ghép đôi giao phối giữa hai hay nhiều cá thể cùng lòai D. Cho ghép đôi giao phối giữa hai cá thể đực và cái cùng giống 12. Tính biệt là nói về A. Đặc điểm di truyền của vật nuôi B. Đực, cái hoặc trống, mái của vật nuôi C. Tuổi của vật nuôi D. Đặc điểm sinh lí của vật nuôi Khởi tạo đáp án đề số : 001 01. - - - ~ 04. ; - - - 07. - - - ~ 10. - - = - 02. ; - - - 05. - - - ~ 08. ; - - - 11. ; - - - 03. ; - - - 06. - - - ~ 09. - - = - 12. - - - ~ Khởi tạo đáp án đề số : 002 01. ; - - - 04. ; - - - 07. - - = - 10. - - = - 02. ; - - - 05. ; - - - 08. - - - ~ 11. ; - - - 03. - - = - 06. - - = - 09. ; - - - 12. - - - ~ Khởi tạo đáp án đề số : 003 01. ; - - - 04. - - - ~ 07. - - - ~ 10. - - - ~ 02. - - - ~ 05. - - = - 08. - / - - 11. - / - - 03. - - - ~ 06. - - - ~ 09. - - - ~ 12. - / - - Khởi tạo đáp án đề số : 004 01. - - = - 04. - / - - 07. - - - ~ 10. - / - - 02. - - - ~ 05. ; - - - 08. ; - - - 11. - - - ~ 03. - - - ~ 06. ; - - - 09. ; - - - 12. - / - -

File đính kèm:

  • doc4dekt15phut.doc