I .PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH
Câu I : (3,0 điểm)
1.Phân tích ảnh hưởng của vị trí địa lí đối với tự nhiên nước ta.
2.Vùng biển Đông Việt Nam có những đặc điểm gì?. Kể tên các hệ sinh thái vùng ven biển nứớc ta.
3. Dựa vào atlát địa lí Việt Nam và kiến thức đã học
a) Kể tên 4 dãy núi chính,và 8 cao nguyên của nước ta
b) Giải thích tại sao Vùng cao nguyên lại có điều kiện phát triển cây công nghiệp và chăn nuôi
4 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 573 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Một số đề ôn luyện tốt nghiệp môn Địa lý, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHẦN V: GIỚI THIỆU MỘT SỐ ĐỀ ÔN LUYỆN
ĐỀ SỐ 1: ( thời gian làm bài 90 phút )
I .PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH
Câu I : (3,0 điểm)
1.Phân tích ảnh hưởng của vị trí địa lí đối với tự nhiên nước ta.
2.Vùng biển Đông Việt Nam có những đặc điểm gì?. Kể tên các hệ sinh thái vùng ven biển nứớc ta.
3. Dựa vào atlát địa lí Việt Nam và kiến thức đã học
a) Kể tên 4 dãy núi chính,và 8 cao nguyên của nước ta
b) Giải thích tại sao Vùng cao nguyên lại có điều kiện phát triển cây công nghiệp và chăn nuôi
Câu II : ( 2,0 điểm )
Cho bảng số liệu
Sản lượng cà phê nhân xuất khẩu qua một số năm ( đơn vị : nghìn tấn )
Năm
1980
1985
1990
1995
2000
2005
Sản lượng cà phê nhân
8,4
12,3
92
218,5
802,5
752,1
1.Vẽ biểu đồ thích hợp th ể hiện sản lượng cà phê nhân của nước ta qua giai đoạn 1980 -2005
2. Nhận xét sự thay đổi sản lượng cà phê nhan của nước ta giai đoạn 1980 -2005
Câu III.( 3,0 điểm)
Trình bày thế mạnh và hạn chế về tự nhiên trong việc phát triển kinh tế ở Duyên Hải Nam Trung Bộ
So sánh sự khác nhau về cây công nghiệp lâu năm và chăn nuôi gia súc lớn ở Trung Du miền núi phia Bắc và Tây Nguyên
II. PHẦN RIÊNG (2 điểm)
Câu IV. a ( Theo chương trình chuẩn)
Cho bảng số liệu
Sản lượng điện nước ta giai đoạn 1990 -2006
Năm
1990
1995
2000
2006
Sản Lượng điện
8,8
14,7
26,7
59,1
Nhận xét tình hình tăng trưởng sản lượng điện của nước tagiai đoạn 1990-2006
Giải thích rõ nguyên nhân của tình hình tăng trưởng của sản lượng điện nối trên
Câu IV b: ( Theo chương trình phân ban)
ĐỀ SỐ 2: ( Thời gian làm bài 90 phút )
I .PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH
Câu I : (3,0 điểm)
Dựa vào átlát địa lí Việt Nam và kiến thức đã học Anh, chị hãy trình bày đặc điểm địa lí tự nhiên của vùng núi Trường Sơn Bắc
Vì sao nói Việc làm là vấn đề gay gắt của nước ta và hướng giải quyết
Câu II : ( 2,0 điểm)
Số dân thành thị và tỷ lệ dân thành thị trong dân số cả nước , giai đoạn 1990 -2005
Năm
Số dân thành thị
( Triệu người)
Tỷ lệ dân thành thị trong dân số cả nước ( %)
1990
12,9
19,5
1995
14,7
20,8
2000
18,8
24,3
2005
22,3
26,9
a) Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện số dân thành thị và tỷ lệ dân thành thị trong dân số cả nước , giai đoạn 1990 -2005
b)Hãy nhận xét về sự thay đổi dân thành thị và tỷ lệ dân thành thị trong dân số cả nước , giai đoạn 1990 -2005:
Câu III.( 3,0 điểm)
Phân tích thế mạnh về khai thác , chế biến khoáng sản và thuỷ điện ở Trung Du Miền Núi Bắc Bộ
II. PHẦN RIÊNG (2 điểm)
Câu IV.(2 điểm )
Trình bày sự chuyển dịch cơ cấu theo nghành ở Đồng Bằng Sông Hồng?
Câu IV b
ĐỀ SỐ 3 : ( Thời gian làm bài 90 phút )
I .PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH
Câu I : (3,0 điểm)
1.Trình bày vấn đề phát triển tổng hợp kinh tế biển đối với sự phát triển kinh tế của vùng Duyên Hải Nam Trung Bô.
2.Dựa vào át lát địa lí Việt Nam. Haỹ nhận xét sự phân bố cây công nghiệp lâu năm ở nước ta
Câu II : ( 2,0 điểm
Cho bảng GDP phân theo nngành kinhtế ở nước ta giai đoạn 1986 -2005 ( đơn vị %)
Ngành
1988
1991
1996
200
2002
2005
Nông Lâm ngư nghiệp
46,3
40,5
27,8
24,5
23,0
21,0
Công nghiệp – Xây dựng
24,0
23,8
29,7
36,7
38,5
41,1
Dịch vụ
29,7
37,5
42,5
38,8
38,5
38,0
Vẽ biểu đồ thể hiện sự thay đổi cơ cấu GDP phân theo các ngành kinh tế ở nước ta giai đoạn 1988 -2005
Nhận xét sự thay đổi cơ cấu GDP phân theo các ngành kinh tế ở nước ta giai đoạn 1988 -2005
Câu III.( 3,0 điểm)
1.Cho bảng
Một số chỉ số kinh tế của ba vùng kinh tế trọng điểm ở nước ta năm 2005
Chỉ số
Ba vùng
Trong đó
Phía Bắc
Miền Trung
Phía Nam
Tốc độ tăng trưởng GDP TB năm (2001 -2005) %
11,7
11,2
10,7
11,9
% GDP so với cả nước
66,9
18,9
5,3
42,7
Cơ cấu GDP phân theo ngành %
100,0
100,0
100,0
100,0
Nông Lâm ngư nghiệp
10,5
12.6
25
78
CN – xây dựng
52,5
42,2
36,6
59
Dịch vụ
37,0
45,2
38,4
33,2
% Kim ngạch xuất nhập khẩu so với cả nước
64,5
27
2,2
35,3
Căn cứ vào số liệu của bảng thống kê , hãy phân tích thực trạng phát triển kinh tế của các vùng kinh tế trọng điểm
Dựa vào at lát địa lí VN, trình bày và nhận xét về sự phân bố các mỏ dầu , khí ở vùng thềm lục địa nước
II. PHẦN RIÊNG (2 điểm)
Câu IV.(2 điểm )
Trình bày tính chất nhiệt đới ẩm của tự nhiên nước ta
Câu IV b
File đính kèm:
- de lam thu on thi TN.doc