Câu 1: Phát biểu nào sau đây không đúng :
A. O3 chỉ có tính oxi hoá.
B. O3 và H2O2 vừa có tính khử vừa có tính oxi hoá.
C. H2O2 vừa có tính khử vừa có tính oxi hoá.
D. O3 và H2O2 đều có thể hiện tính oxi hoá
4 trang |
Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1074 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Năm hoc: 2010-2011 môn: hóa. khối : 10 thời giam làm bài: 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI HỌC KỲ II
HỌ TÊN: …………………………… NĂM HOC: 2010-2011
LỚP: : …………………………… MÔN: HÓA. KHỐI : 10
SỐ BÁO DANH: ……………………. Thời giam làm bài: 45 phút
MÃ ĐỀ THI: 002
I. PHẦN CHUNG:
Câu 1: Phát biểu nào sau đây không đúng :
A. O3 chỉ có tính oxi hoá.
B. O3 và H2O2 vừa có tính khử vừa có tính oxi hoá.
C. H2O2 vừa có tính khử vừa có tính oxi hoá.
D. O3 và H2O2 đều có thể hiện tính oxi hoá .
Câu 2: Hãy cho biết người ta sử dụng yếu tố nào trong các yếu tố sau để tăng tốc độ phản ứng trong trường hợp rắc men vào tinh bột đã dược nấu chín (cơm, ngô, khoai, sắn) để ủ rượu?
A. Xúc tác B. Nhiệt độ C. Áp suất D. Nồng độ
Câu 3: Khi sục 1,12 lít khí H2S (đktc) vào 50ml dung dịch NaOH 1M. Dung dịch thu được là:
A. Na2S v à NaHS B. NaHS C. Na2S D. Na2S và NaOH
Câu 4: Cho các dung dịch: KCl, NaNO3, K2SO4. Chọn thuốc thử phù hợp dưới đây để có thể nhận biết được các dung dịch trên?
A. BaCl2, Phenolphtalein B. Phenolphtalein, quỳ tím
C. BaCl2, AgNO3 D. AgNO3, quỳ tím
Câu 5: Cho a (g) hỗn hợp 2 kim loại Cu và Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư thấy thoát ra 4,48lít khí (đktc).Cũng lượng hỗn hợp trên cho tác dụng hết với H2SO4 đặc nóng thì thoát ra 8,96lít khí SO2 (đktc). Thành phần phần trăm kim loại Cu và Fe có trong hỗn hợp là:
A. 30% và 70%. B. 50%. và 50 %
C. 40% và 60%. D. 36,36 % và 63,64%.
Câu 6: Muốn pha loãng H2SO4 đậm đặc nên làm theo cách nào dưới đây
A. Dùng SO3 cho vào nước
B. Rót axit và nước đồng thời vào bình thuỷ tinh.
C. Rót từ từ axit vào nước.
D. Rót từ từ nước vào axit.
Câu 7: Cho các dung dịch sau: NaNO3; HCl; Na2SO4; Ba(OH)2. Chỉ dùng thuốc thử nào sau đây để nhận biết các dung dịch trên:
A. KOH B. AgNO3 C. Quỳ tím D. BaCl2
Câu 8: Hấp thụ hoàn toàn 12,8 gam SO2 vào 400 ml dung dịch NaOH 1 M. Khối lượng muối tạo thành sau phản ứng là:
A. 12,6 gam B. 37,8 gam C. 25,2 gam D. 50,4 gam
Câu 9: Cho 10g dung dịch HCl tác dụng với dd AgNO3 thì thu được 14,35g kết tủa. Nồng độ phần trăm của dd HCl phản ứng là
A. 35% B. 50% C. 15% D. 36,5%
Câu 10: Yếu tố nào sau đây khi thay đổi không làm chuyển dịch cân bằng hoá học:
A. chất xúc tác B. áp suất C. nồng độ D. nhiệt độ
Câu 11: Tính oxi hóa của các halogen tăng dần theo thứ tự
A. Br < I < F < Cl B. Br < I < Cl < F C. I < Cl < Br < F D. I < Br < Cl < F
Câu 12: Cho các phản ứng sau :
1/ S + O2 ® SO2 ; 2/ S + H2 ® H2S
3/S + 3F2 ® SF6 ; 4/ S + 2K ® K2S
S đóng vai trò chất khử trong những phản ứng nào ?
A. 1 và 3 B. 3 C. 2 và 4 D. 1
Câu 13: Khi bắt đầu phản ứng, nồng độ của một chất là 0,04 mol/l. Sau 20s, chất đó phản ứng hết 0,03 mol/l. Tốc độ trung bình của phản ứng xảy ra trong thời gian đó là:
A. 0,01mol/l.s B. 0,02 mol/l.s C. 0,03mol/l.s D. 0,0015mol/l.s
Câu 14: Ở nhiệt độ thích hợp, hỗn hợp khí N2 và H2 đạt đến trạng thái cân bằng :
3H2 (k) + N2 (k) 2NH3 (k)
Hỗn hợp khí thu được có thành phần: 1,50 mol NH3, 2,00 mol N2 và 3,00 mol H2. Có bao nhiêu mol H2 có mặt khi phản ứng bắt đầu ?
A. 5,25 mol B. 4,00 mol C. 4,50 mol D. 3,00 mol
Câu 15: Cho phản ứng ở trạng thái cân bằng:
H2 (k) + Cl2 (k) 2HCl (k) ;
Cân bằng sẽ chuyển dịch về bên trái, khi tăng:
A. Nồng độ khí Cl2 B. Áp suất C. Nồng độ khí H2 D. Nhiệt độ
Câu 16: Lưu huỳnh đioxit có thể tham gia phản ứng sau:
SO2 + Br2 + 2H2O → H2SO4 + 2HBr
SO2 + 2H2S → 3 S + 2H2O
Câu nào diễn tả không đúng tính chất của các chất trong những phản ứng trên
A. Phản ứng (1) SO2 là chất khử, Br2 là chất oxi hóa
B. Phản ứng (2) SO2 là chất oxi hóa, vừa là chất khử
C. Phản ứng (2) SO2 là chất oxi hóa, H2S là chất khử
D. Phản ứng (1) Br2 là chất oxi hóa, phản ứng (2) H2S là chất khử
Câu 17: Cho phản ứng hóa học:
H2S + 4Cl2 + 4H2O ® H2SO4 + 8HCl
Câu nào diễn tả đúng tính chất các chất phản ứng
A. H2S là chất khử, H2O là chất Oxi hóa B. H2S là chất khử, Cl2 là chất Oxi hóa
C. Cl2 là chất Oxi hóa, H2O là chất khử D. H2S là chất Oxi hóa , Cl2 là chất khử
II. PHẦN RIÊNG
II.1. CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN
Câu 18: Cho hỗn hợp gồm 11,2 gam Fe và 8,8 gam FeS tác dụng với dung dịch HCl (dư) khí sinh ra sục qua dung dịch Pb(NO3)2 dư thấy xuất hiện a gam kết tủa màu đen .Kết quả nào sau đây của a là đúng .
A. 11,95 gam B. 71,7 gam C. 23,9 gam D. 57,8 gam
Câu 19: Cho phản ứng: 2SO2(k) + O2(k) 2SO3(k). Khi cân bằng thu được hỗn hợp khí chứa 0,21 mol SO2; 5,37 mol O2; 10,30 mol SO3. Số mol SO2 và O2 ban đầu lần lượt là:
A. 10,51 và 10,52 B. 10,30 và 5,15 C. 10,52 và 10,51 D. 5,15 và 10,30
Câu 20: Có thể dùng chất nào sau đây để nhận biết ion S2-:
A. Pb(NO3)2, HCl B. NaOH, KCl. C. Pb(NO3)2, NaOH D. HCl, NaCl
Câu 21: Có thể dùng H2SO4 đặc nguội để phân biệt cặp chất nào sau đây:
A. Fe, Al. B. Al, Zn. C. Fe, Cr . D. Cu, Zn.
Câu 22: Dẫn 8,96 lít SO2 (đktc) vào 500ml dung dịch NaOH 0,5M thì muối thu được là gì? Và nồng độ mol/l của muối là bao nhiêu?
A. Na2SO3 0,5M B. Na2SO3 0,05M và NaHSO3 0,2M
C. NaHSO3 0,5M D. tất cả đều đúng
Câu 23: Cho H2SO4 loãng dư tác dụng lên 6,66g một hỗn hợp 2 kim loại A, B đều có hoá trị 2 thì thu được 0,1mol khí, đồng thời khối lượng giảm 6,5g. Hoà tan bã rắn còn lại trong H2SO4 đặc nóng, dư thì thoát ra 0,16g SO2 . Hai kim loại A và B là:
A. Mg và Cu B. Fe và Zn C. Zn và Ag D. Zn và Cu
Câu 24: Phản ứng nào sau đây, chất tham gia là H2SO4 loãng? (Chưa xét hệ số cân bằng).
A. H2SO4 + Fe(OH)2 → Fe2(SO4)3 + H2O + SO2.
B. H2SO4 + FeO → FeSO4 + H2O.
C. H2SO4 + Fe3O4 → Fe2(SO4)3 + H2O + SO2.
D. H2SO4 + Fe → Fe2(SO4)3 +H2O + SO2.
Câu 25: Ở nhiệt độ không đổi, hệ cân bằng nào sẽ chuyển dịch về bên phải nếu tăng áp suất :
A. 2CO2 (k) 2CO (k) + O2 (k)
B. 2SO3 (k) 2SO2 (k) + O2 (k)
C. 2NO (k) N2 (k) + O2 (k)
D. 2H2 (k) + O2 (k) 2H2O (k)
II.2. CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO
Câu 18: Cho phản ứng thuận nghịch ở trạng thái cân bằng:
4 NH3 (k) + 3 O2 (k) ⇋ 2 N2 (k) + 6 H2O(h) <0.
Cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều thuận khi:
A. Loại bỏ hơi nước B. Tăng nhiệt độ C. Tăng áp suất D. Thêm chất xúc tác.
Câu 19: Thể tích H2 (đktc) thu được khi cho 13(g) Zn và 5,6(g) Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư là:
A. 4,48(l) B. 2,24(l) C. 6,72(l) D. 8,96(l)
Câu 20: Hòa tan hoàn toàn 3,22gam hỗn hợp X gồm Fe ,Mg ,Zn bằng một lượng đủ dung dịch H2SO4 loãng ,thu được 1,344lit khí H2 (đktc) và dung dịch chứa m gam muối .Giá trị của m là
A. 9,25gam B. 7,25 gam C. 10,27 gam D. 8,98gam
Câu 21: Cho các phản ứng sau:
a. SO2 + Br2 + 2H2O H2SO4 + 2HBr b. 2SO2 + O2 ⇋ 2SO3
c. SO2 +NaOH NaHSO3. d. SO2 + 2H2S 3S + 2H2O
Các phản ứng mà SO2 có tính khử là
A. a, c, d B. a, đ C. a, b D. a, d
Câu 22: Cho 4,48 lit (đktc) SO2 vào 250 ml dd NaOH 1M ta thu được
A. NaOH, Na2SO3 B. Na2SO3 C. NaHSO3, SO2 D. Na2SO3, NaHSO3
Câu 23: Cho hỗn hợp FeS và FeCO3 tác dụng với dung dịch H2SO4 đậm đặc và đun nóng, người ta thu được một hỗn hợp khí A. Hỗn hợp A gồm:
A . H2S và CO2. B. H2S và SO2. C. SO2 và CO2. D. CO và CO2
Câu 24: Trong các cặp phản ứng sau, cặp nào có tốc độ phản ứng lớn nhất?
A. Fe + dung dịch HCl 0,3M B. Fe + dung dịch HCl 20%, (d = 1,2g/ml)
C. Fe + dung dịch HCl 0,1M D. Fe + dung dịch HCl 0,2M
Câu 25: Trong các phản ứng sau đây , phản ứng nào áp suất không ảnh hưởng đến cân bằng phản ứng :
A. N2 + O2 ⇋ 2NO. B. 2SO2 + O2 ⇋ 2SO3
C. N2 + 3H2 ⇋ 2NH3 D. 2NO + O2 ⇋ 2NO2.
Cu = 64 , Fe 56 , Al = 27, Pb = 207 , Zn = 65 , S = 32 , Al = 27 , C = 12 ,O = 16 , Cl = 35,5
Mg = 24, Na = 23 ,Ag =108
----------- HẾT ----------
1
D
2
C
3
A
4
A
5
D
6
B
7
A
8
A
9
C
10
D
11
D
12
B
13
C
14
A
15
B
16
C
17
B
File đính kèm:
- De Hoa 10 KT HK II so 3.doc