Câu 19 Số 12,3456 được quy tròn đến hàng phần trăm là:
A 12,35
B 12,34
C 12,346
D 12,345
Đáp án A
Câu 20 Số quy tròn của số 2345678 đến hàng nghìn là:
A 2346000
B 2346
C 2345600
D 2340000
Đáp án A
19 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 852 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ngân hàng câu hỏi đề thi môn Đại số 10 chuẩn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THPT Cẩm Thuỷ I
Tổ: Toán – tin
Ngân hàng câu hỏi đề thi môn đại số 10 chuẩn
Học kỳ I: 1 bài
Đề kiểm tra số 1 (học kỳ 1)
Câu 1
Phát biểu nào trong các phát biểu sau là một mệnh đề:
A
B
“ 3x chia hết cho 3 ”
C
“ Các em hãy chăm học lên ”
D
“ Trời hôm nay đẹp quá”
Đáp án
A
Câu 2
Phủ định của mệnh đề “ là số chẵn” là:
A
“ là số lẻ ”
B
“là số lẻ”
C
“ là số chẵn”
D
“ không là số chẵn”
Đáp án
A
Câu 3
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A
B
C
D
Đáp án
A
Câu 4
Ta có mệnh đề đúng:
A
“ Điều kiện đủ để là ”
B
“Điều kiện cần để là ”
C
“là điều kiện đủ để "
D
“là điều kiện cần để ”
Đáp án
A
Câu 5
Tập hợp A là tập con của tập hợp B, nếu:
A
B
C
D
Đáp án
A
Câu 6
Cho. Tổng số các tập hợp con của tập hợp A là:
A
16
B
15
C
14
D
13
Đáp án
A
Câu 7
Cho hai tập hợp và .Tập hợp là:
A
B
C
D
Đáp án
A
Câu 8
Cho các tập hợp số: và . Tập bằng:
A
( - 4; 2]
B
( - 5; 3)
C
( - 5; 4]
D
( 2; 3)
Đáp án
A
Câu 9
Cho hai tập hợp và .Với giá trị nào của m thì tập .
A
m < 5
B
m = 5
C
m = 1
D
m > 5
Đáp án
A
Câu 10
Chọn mệnh đề đúng:
A
B
C
D
Đáp án
A
Câu 11
Cho . Tập (A \ B) ẩ ( B \ A) là:
A
B
C
D
Đáp án
A
Câu 12
Cho tập hợp A=. Số tập con của tập hợp A là:
A
16
B
15
C
14
D
13
Đáp án
A
Câu 13
Cho tập hợp: . Số phần tử của tập hợp A là:
A
2
B
3
C
1
D
4
Đáp án
A
Câu 14
Cho. Tổng số tập hợp của tập hợp A chứa cả ba phần tử a, b, c là:
A
8
B
12
C
16
D
32
Đáp án
A
Câu 15
Cho. Số các số nguyên của tập hợp là:
A
1
B
0
C
2
D
3
Đáp án
A
Câu 16
Cho hai tập hợp và .Tập C=là:
A
B
C
D
Đáp án
A
Câu 17
Cho hai tập hợp A = ( -3 ; -2m + 1 ) và B = ( 3 ; 5 ) . A B = khi :
A
B
C
D
Đáp án
A
Câu 18
Cho , số quy tròn của số 4, 3654 là :
A
4,37
B
4,36
C
4,365
D
4,4
Đáp án
A
Câu 19
Số 12,3456 được quy tròn đến hàng phần trăm là:
A
12,35
B
12,34
C
12,346
D
12,345
Đáp án
A
Câu 20
Số quy tròn của số 2345678 đến hàng nghìn là:
A
2346000
B
2346
C
2345600
D
2340000
Đáp án
A
Câu 21
Tập xác định của hàm số là:
A
[ -1 ; +)
B
[ 0 ; +)
C
(-1 ; +)
D
( - ; -1]
Đáp án
A
Câu 22
Tập xác định của hàm số là:
A
B
( 0 ; +)
C
D
( - ; 0]
Đáp án
A
Câu 23
Tập xác định của hàm số là:
A
( 1 ; +)
B
[1 ; +)
C
D
Đáp án
A
Câu 24
Hàm số có tập xác định D1 và hàm số có tập xác định D2. Biết D1ẩ D2 = R, thế thì ta có:
A
B
C
D
Đáp án
A
Câu 25
Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên ?
A
B
C
D
Đáp án
A
Câu26
Đường thẳng song song với đường thẳng là:
A
B
C
D
Đáp án
A
Câu27
2
1
0
1
( H : 1 )
x
y
Đồ thị ( H : 1) ở bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau:
A
B
C
D
Đáp án
A
Câu 28
Biết đồ thị hàm số y = a.x + b đi qua hai điểm A(0 ; -3) và B(-1 ; -5). Thì a và b bằng bao nhiêu?
A
a = 2 và b = -3
B
a = -2 và b = 3
C
a = 2 và b = 3
D
a = 1 và b = -4
Đáp án
A
Câu 29
Hàm số nghịch biến trên khoảng nào?
A
B
C
D
Đáp án
A
Câu 30
Hàm số đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau:
A
B
C
D
Đáp án
A
Câu 31
Hàm số nào sau đây không phải là hàm số chẵn cũng không phải là hàm số lẻ:
A
B
C
D
Đáp án
A
Câu 32
Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn :
A
B
C
D
Đáp án
A
Câu 33
Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ :
A
B
C
D
Đáp án
A
Câu 34
Trong các điểm dưới đây, điểm nào thuộc đồ thị hàm số
A
( 0 ; 0 )
B
( -1 ; 4 )
C
( -1 ; 2 )
D
( 0 ; 4 )
Đáp án
A
Câu 35
Trong các điểm dưới đây, điểm nào thuộc đồ thị hàm số
A
( -1 ; 6 )
B
( -1 ; 4 )
C
( -1 ; 2 )
D
( 6 ; -1 )
Đáp án
A
Câu 36
Hàm số đồng biến trên khoảng:
A
B
C
D
Đáp án
A
Câu 37
Hàm số nghịch biến trên khoảng:
A
B
C
D
Đáp án
A
Câu 38
Hàm số có giá trị nhỏ nhất là:
A
-2
B
-1
C
1
D
0
Đáp án
A
Câu 39
Hàm số có giá trị nhỏ nhất là:
A
0
B
-1
C
1
D
4
Đáp án
A
Câu 40
Hàm số có giá trị nhỏ nhất là:
A
B
C
D
-3
Đáp án
A
Câu 41
Hàm số có giá trị lớn nhất là:
A
4
B
0
C
-4
D
12
Đáp án
A
Câu 42
Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [ 3 ; 5 ] là:
A
-2
B
-3
C
6
D
-5
Đáp án
A
Câu 43
Đồ thị hàm số có trục đối xứng là đường thẳng:
A
x = 0
B
x = -8
C
x = 4
D
x = -4
Đáp án
A
Câu 44
Đồ thị hàm số có trục đối xứng là:
A
x = 2
B
x = -2
C
x = 4
D
x = -4
Đáp án
A
Câu 45
Đồ thị hàm số có trục đối xứng là:
A
x = -1
B
x = -2
C
x = 2
D
x = 1
Đáp án
A
Câu 46
Biết đồ thị hàm số có trục đối xứng là đường thẳng x = 2. Khi đó giá trị cần tìm của m là:
A
m = 4
B
m = -2
C
m = 2
D
m = -4
Đáp án
A
Câu 47
Parabol ( P ): có toạ độ đỉnh là:
A
( -1 ; -1 )
B
( 1 ; 3 )
C
( -1 ; -3 )
D
( -2 ; 0 )
Đáp án
A
Câu 48
Parabol ( P ): có toạ độ đỉnh là:
A
( 1 ; 2 )
B
( 2 ; 3 )
C
( -1 ; 6 )
D
( -2 ; -11 )
Đáp án
A
Câu 49
Parabol ( P ): có đỉnh nằm trên đường thẳng x = 3 khi :
A
m = -2
B
m = 2
C
m = 1
D
m = -1
Đáp án
A
Câu 50
Parabol ( P ): có đỉnh nằm trên trục hoành khi :
A
m = 0
B
m = 2
C
m = 1
D
m = -1
Đáp án
A
Một số câu hỏi thêm cho thi học kỳ I
Câu 1
Phương trình có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi:
A
B
C
D
Đáp án
A
Câu 2
Phương trình có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi:
A
B
C
D
Đáp án
A
Câu 3
Phương trình nghiệm đúng với mọi x khi và chỉ khi:
A
B
C
D
Đáp án
A
Câu 4
Phương trình bậc hai ax2 + bx + c = 0 (a ạ 0) với D = b2 – 4ac có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi:
A
D > 0
B
D ³ 0
C
D < 0
D
Đáp án
A
Câu 5
Nếu hai số u; v có tổng bằng 5 và có tích bằng 3 thì chúng là các nghiệm của phương trình:
A
B
C
D
Đáp án
A
Câu 6
Nếu hai số u; v có tổng bằng 7 và có tích bằng -144 thì chúng là các nghiệm của phương trình:
A
B
C
D
Đáp án
A
Câu 7
Phương trình 4x2 – x – 1 = 0 có tổng hai nghiệm là:
A
B
C
D
Đáp án
A
Câu 8
Trong các cặp số sau đây, cặp số nào là nghiệm của phương trình 3x – 2y = 7 ?
A
(1; - 2)
B
(1; 2)
C
( - 1; -2)
D
( - 1; 2)
Đáp án
A
Câu 9
Nghiệm của hệ phương trình là:
A
B
C
D
Đáp án
A
Câu 10
Nghiệm của phương trình là:
A
B
C
D
Đáp án
A
Trường THPT Cẩm Thuỷ I
Tổ: Toán – tin
Ngân hàng câu hỏi đề thi môn đại số 10 chuẩn
Học kỳ iI: 1 bài
Đề kiểm tra số 1
Câu 1
Bất phương trình có tập nghiệm là:
A
B
C
D
Đáp án
A
Câu 2
Bất phương trình có tập nghiệm là:
A
B
C
D
Đáp án
A
Câu 3
Bất phương trình có tập nghiệm là:
A
B
C
D
Đáp án
A
Câu 4
Bất phương trình có tập nghiệm là:
A
B
C
D
Đáp án
A
Câu 5
Bất phương trình có tập nghiệm là:
A
B
C
D
Đáp án
A
Câu 6
Bất phương trình có tập nghiệm là:
A
B
C
D
Đáp án
A
Câu 7
Hệ bất phương trình có tập nghiệm là:
A
B
C
D
Đáp án
A
Câu 8
Hệ bất phương trình có tập nghiệm là:
A
B
C
D
Đáp án
A
Câu 9
Hệ bất phương trình có tập nghiệm là:
A
B
C
D
Đáp án
A
Câu 10
Tìm tất cả các giá trị của m để hệ bất phương trình có nghiệm:
A
B
C
D
Đáp án
A
Câu 11
Tìm tất cả các giá trị của m để hệ bất phương trình vô nghiệm:
A
B
C
D
Đáp án
A
Câu 12
Bất phương trình có tập nghiệm là:
A
B
C
D
Đáp án
A
Câu 13
Bất phương trình có tập nghiệm là:
A
B
C
D
Đáp án
A
Câu 14
Bất phương trình có tập nghiệm là:
A
B
C
D
Đáp án
A
Câu 15
Bất phương trình có tập nghiệm là:
A
B
C
D
Đáp án
A
Câu 16
Bất phương trình có tập nghiệm là:
A
B
C
D
Đáp án
A
Câu 17
Bất phương trình có tập nghiệm là:
A
B
C
D
Đáp án
A
Câu 18
Bất phương trình có tập nghiệm là:
A
B
C
D
Đáp án
A
Câu 19
Bất phương trình có tập nghiệm là:
A
B
C
D
Đáp án
A
Câu 20
Bất phương trình có tập nghiệm là:
A
B
C
D
Đáp án
A
Câu 21
Bất phương trình có tập nghiệm là:
A
B
C
D
Đáp án
A
Câu 22
Bất phương trình có tập nghiệm là:
A
B
C
D
Đáp án
A
Câu 23
Bất phương trình có tập nghiệm là:
A
B
C
D
Đáp án
A
Câu 24
Bất phương trình có tập nghiệm là:
A
B
C
D
Đáp án
A
Câu 25
Bất phương trình có tập nghiệm là:
A
B
C
D
Đáp án
A
Câu 26
Bất phương trình có tập nghiệm là:
A
B
C
D
Đáp án
A
Câu 27
Bất phương trình có tập nghiệm là:
A
B
C
D
Đáp án
A
Câu 28
Bất phương trình có tập nghiệm là:
A
B
C
D
Đáp án
A
Câu 29
Bất phương trình có tập nghiệm là:
A
B
C
D
Đáp án
A
Câu 30
Bất phương trình có tập nghiệm là:
A
B
C
D
Đáp án
A
Câu 31
Bất phương trình có tập nghiệm là:
A
B
C
D
Đáp án
A
Câu 32
Bất phương trình có tập nghiệm là:
A
B
C
D
Đáp án
A
Câu 33
Bất phương trình có tập nghiệm là:
A
B
C
D
Đáp án
A
Câu 34
Bất phương trình có tập nghiệm là:
A
B
C
D
Đáp án
A
Câu 35
Bất phương trình có tập nghiệm là:
A
B
C
D
Đáp án
A
Câu 36
Bất phương trình có tập nghiệm là:
A
B
C
D
Đáp án
A
Câu 37
Bất phương trình có tập nghiệm là:
A
B
C
D
Đáp án
A
Câu 38
Trong các khoảng nào thì và hệ số của cùng dấu với nhau?
A
B
C
D
Đáp án
A
Câu 39
Trong các khoảng nào thì và hệ số của trái dấu với nhau?
A
B
C
D
Đáp án
A
Câu 40
Bất phương trình có tập nghiệm là:
A
B
C
D
Đáp án
A
Một số câu hỏi thêm cho thi học kỳ II
Câu 1
Nếu thì:
A
B
C
D
Đáp án
A
Câu 2
Với hai số thực bất kỳ thì:
A
B
C
D
Đáp án
A
Câu 3
Cho bảng phân bố tần số về độ tuổi của 175 đoàn viên như sau:
Tuổi
15
16
17
18
19
20
21
Tổng
Tần số
23
15
10
25
70
15
17
175
Mốt của bảng phân bố tần số trên là:
A
19 tuổi
B
17 tuổi
C
70
D
10
Đáp án
A
Câu 4
Cho bảng phân bố tần số về độ tuổi của 175 đoàn viên như sau:
Tuổi
15
16
17
18
19
20
21
Tổng
Tần số
23
15
10
25
70
15
17
175
Số trung vị của các số liệu thống kê cho ở bảng trên là:
A
18
B
17
C
70
D
10
Đáp án
A
Câu 5
Cho dãy số liệu thống kê: 15; 16; 17; 18; 19; 20.
Số trung bình cộng của dãy số liệu trên là:
A
17,5
B
15,5
C
18,5
D
19,5
Đáp án
A
Câu 6
Cho đường tròn (C) có bán kính R =10 (cm). Cung có độ dài là:
A
(cm).
B
(cm).
C
(cm)
D
(cm)
Đáp án
A
Câu 7
Cho đường tròn (C) có bán kính R =10 (cm). Cung có độ dài là:
A
(cm).
B
(cm).
C
(cm)
D
(cm)
Đáp án
A
Câu 8
Đổi cung rad thành đơn vị độ, ta được cung có số đo:
A
B
C
D
Đáp án
A
Câu 9
Đổi cung thành đơn vị radian ta được cung:
A
B
C
D
Đáp án
A
Câu 10
có giá trị là:
A
B
C
D
1
Đáp án
A
File đính kèm:
- DAI SO 10 CHUAN.doc