Câu 1.1(Cấp độ :Vận dụng):Kết quả của phép tính -2x(x-y) là
A.x2 =2xy. B.-x2 -2xy. C.-2x2 +2xy D.2x2-2xy
Câu 1.2(Cấp độ :Vận dụng):Kết quả của phép tính a(a-b) +b(a-b) là:
A.a2 -2ab+b2 B.a2-b2 C.a2+2ab-b2. D.a2+b2.
Câu 1.3(Cấp độ :Vận dụng):Hiệu 9y2-4 có thể viết dưới dạng tích là:
A.(3y-2)2 . B.(3y+2)2 C.(3y-2)(3y+2). D.(2y-3)(2y+3).
Câu 1.4(Cấp độ :Vận dụng):Kết quả của phép phân tích đa thức a2(a-b)-(a-b) thành nhân tử là:
A.(a-b)a2. B.(a-b)(a2+1). C.(a-b)(a+1)(a-1) D.a-b()(1-a2).
Câu 1.5(Cấp độ :Thông hiểu);Để phân tích đa thức 3x2y-5xy2 thành nhân tử ta sử dụng phương pháp:
A.Đặt nhân tử chung.
B.Dùng hằng đẳng thức.
C.Phối hợp cả hai phương pháp trên.
D.Không sử dụng hai phương pháp trên.
8 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1645 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ngân hàng câu hỏi môn toán 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngân hàng câu hỏi môn toán 8
Đại số
Phép nhân và phép chia các đa thức
I-Trắc nghiêm
Câu 1.1(Cấp độ :Vận dụng):Kết quả của phép tính -2x(x-y) là
A.x2 =2xy. B.-x2 -2xy. C.-2x2 +2xy D.2x2-2xy
Câu 1.2(Cấp độ :Vận dụng):Kết quả của phép tính a(a-b) +b(a-b) là:
A.a2 -2ab+b2 B.a2-b2 C.a2+2ab-b2. D.a2+b2.
Câu 1.3(Cấp độ :Vận dụng):Hiệu 9y2-4 có thể viết dưới dạng tích là:
A.(3y-2)2 . B.(3y+2)2 C.(3y-2)(3y+2). D.(2y-3)(2y+3).
Câu 1.4(Cấp độ :Vận dụng):Kết quả của phép phân tích đa thức a2(a-b)-(a-b) thành nhân tử là:
A.(a-b)a2. B.(a-b)(a2+1). C.(a-b)(a+1)(a-1) D.a-b()(1-a2).
Câu 1.5(Cấp độ :Thông hiểu);Để phân tích đa thức 3x2y-5xy2 thành nhân tử ta sử dụng phương pháp:
A.Đặt nhân tử chung.
B.Dùng hằng đẳng thức.
C.Phối hợp cả hai phương pháp trên.
D.Không sử dụng hai phương pháp trên.
II-Tự luận
Phép nhân và phép chia các đa thức
Câu 2.1. (Cấp độ :Vận dụng)::Làm tính nhân:
a)4a3(a2-7a-5) b)2xy2()
Câu 2.2(Cấp độ :Vận dụng)::Làm tính nhân:
a)(x2-3x+1)(2-4x); b)(a+2b)(3ab+5b2+b).
Câu 2.3(Cấp độ :Vận dụng)::Hãy tìm cách tính nhanh giá trị các biểu thức sau:
a)A = x2 -6xy +9y2 tại y =-3.
b) B = x3-9x2+27x-27 tại x =6.
Câu 2.4(Cấp độ :Vận dụng)::Phân tích đa thức thành nhân tử:
a)x2+4x +4 -9y2.
b)x3 +3x2 +3x +1 +3(x2+x);
Câu 2.5(Cấp độ :Vận dụng):Làm phép chia:
xy3+2x2y2+1/2x3y
a) 4x2y3z:2xyz;
b)
câu 2.6(Cấp độ :Vận dụng) :Thực hiện phép tính:
(x2+2xy-y2)(x-2y)
Câu 2.7(Cấp độ :Vận dụng):Tìm x,biết rằng:
x(5+3x)-(x+1)(3x-2) = 6.
Câu 2.8(Cấp độ :Vận dụng):Rút gọn và tính giá trị của biểu thức với a =5.
(3a-1)(9a2+3a+1)-(3a+1)(9a2-3a+1)+2a+2
Câu 2.9(Cấp độ :Vận dụng):Tìm x ,biết
()2 –(1-2x)2 =2.
Câu 2.10(Cấp độ :Vận dụng):Phân tích đa thức thành nhân tử
a)4a2(a-2b)-10a(2b-a)
b)x3+
câu 2.11(Cấp độ:Vận dụng):Thực hiện phép tính
Câu 2.12(Cấp độ :Vận dụng)::Tìm x,biết
Câu 2.13(Cấp độ :Vận dụng)::Thu gọn và tính giá trị của biểu thức sau:
tại x =
Câu 2.14(Cấp độ :Vận dụng)::Phân tích đa thức thành nhân tử:
a)x3-10x2+25x
b)xy+y2-x-y.
Câu 2.15(Cấp độ :Vận dụng):.Tìm x,biết rằng:
(5x4-3x3):2x3=
Câu 2.16(Cấp độ :Vận dụng)::Làm phép tính
4(x-3y)(x+3y)+(2x-y)2
Hình học
Tứ giác
I-Trắc nghiệm
II-Tự luận
Câu 2.17(Cấp độ :Vận dụng):Cho tam giác ABC cân tại A.Trên các cạnh bên AB,AC lấy theo thứ tự các điểm D và E sao cho AD =AE.
a)Chứng minh rằng BDEC là hình thang cân.
b)Tính các góc của hình thang cân đó ,biết rằng = 500.
Câu 2.18(Cấp độ :Vận dụng):a)Cho hai điểm A và B thuộc cùng một nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng d.Gọi C là điểm đối xứng với A qua d .Gọi D la fgiao điểm của đường thẳng d và đoạn thẳng BC .Gọi E là điểm bất kì của đường thẳng d (E khác D).
Chứng minh rằng AD+DB<AE+EB.
b)Bạn Tú đang ở A ,cần đi đến bờ sông d lấy nước rồi đi đến vị trí B .Con đường ngắn nhất mà bạn Tú nên đi là con đường nào?
Câu 2.19(Cấp độ :Vận dụng):Cho tam giác ABC vuông tai A ,đường trung tuyến AM.Gọi D là trung điểm của Ab,E là điểm đối xứng với M qua D.
Chứng minh rằng E đối xứng với điểm M qua AB.
Các tứ giác AEMC,AEBM là hình gì ?vì sao?
Đáp án Ngân hàng câu hỏi toán 8
Đại số
Phép nhân và phép chia các đa thức
I-Trắc nghiêm
Câu 1.1(Cấp độ :Vận dụng-Điểm(1đ)):Chon C. 1đ.
Câu1.2(Cấp độ :Vận dụng-Điểm(1đ)): Chọn B. 1đ.
Câu 1.3(Cấp độ :Vận dụng-Điểm(1đ)):Chọn C. 1đ.
Câu 1.4(Cấp độ :Vận dụng-Điểm(1đ)):Chọn C. 1đ.
Câu 1.5(Cấp độ:thông hiểu):Chọn A. 0,5đ.
II-Tự luận
Phép nhân và phép chia các đa thức
Câu 2.1(Cấp độ :Vận dụng-Điểm(2đ)):
a)4a5 -7a4-20a3; 1đ.
b)3x2y3-6x3y3+2xy5. 1đ.
Câu 2.2(Cấp độ :Vận dụng-Điểm(2đ)):
a)-4x3 +14x2-10x +2; 1đ.
b)3a2b +11ab2 +ab +10b3+2b2. 1đ.
Câu 2.3(Cấp độ :Vận dụng-Điểm(2đ)):
A = (x-3y)2 = (15+3.3)2 = 576; 1đ.
B = (x-3)3 =(6-3)3 = 27. 1đ.
Câu 2.4(Cấp độ :Vận dụng-Điểm(2,5đ)):
a) = (x+2)2-(3y)2 0,5đ.
= (x+3y+2)(x-3y+2); 0,5đ.
b) = x3+3x2+3x +1 +3(x2+x) 0,5đ. = (x+1)3+3x(x+1) 0,5đ.
= (x+1)(x2+5x+1). 0,5đ.
Câu 2.5(Cấp độ :Vận dụng-Điểm(2đ)):
a)2xy2; 1đ.
b) . 1đ.
Câu 2.6(Cấp độ :Vận dụng-Điểm(2đ)):
kq = x3-5xy2+2y3. 2đ.
Câu 2.7(Cấp độ :Vận dụng-Điểm(2đ)):
Biến đổi về dạng 4x+2 = 6 1đ.
=>x=1. 1đ.
Câu 2.8(Cấp độ :Vận dụng-Điểm(2đ)):
P = 27a3 -1 -27a3-1 +2a +2 =2a. 1đ.
Thay a =5 ,
tính được P = 10. 1đ.
Câu 2.9(Cấp độ :Vận dụng-Điểm(2đ))::
Biến đổi:
(2x+)()=2 1đ.
4x - = 0,5đ.
x = 0,5đ.
Câu 2.10(Cấp độ :Vận dụng-Điểm(2đ))::
a)4a2(a-2b)-10a(2b-a)
= (4a2-10a)(a-2b) 0,5đ.
= 2a(a+5)(a-2b). 0,5đ. b)x3+27 = 1đ.
Câu 2.11(Cấp độ :Vận dụng-Điểm(2đ)):Thực hiện phép tính
1đ. 1đ.
Câu 2.12(Cấp độ :Vận dụng-Điểm(2đ))::Tìm x:
3x-5=10 1đ.
x=5. 1đ.
Câu 2.13(Cấp độ :Vận dụng-Điểm(2đ)):
Thu gọn và tính giá trị của biểu thức:
A= 3x+5-5x+ -3x-1=-5x+ 1đ.
Tại x = thì A = 1đ.
Câu 2.14(Cấp độ :Vận dụng-Điểm(2đ)):
Phân tích đa thức thành nhân tử:
a)x3-10x2+25x
= x(x2-10x+25) 0,5đ.
=x(x-5)2 0,5đ.
b) xy+y2-x-y
= y(x+y)-(x+y) 0,5đ.
= (x+y)(y-1) 0,5đ.
Câu 2.15(Cấp độ :Vận dụng-Điểm(1đ)):Tìm x,Biết:
5x – 3 = 1
x = 1đ.
Câu 2.16(Cấp độ :Vận dụng-Điểm)
Làm phép tính:
= 4(x2-9y2) + 4x2 – 4xy +y2 1đ.
= 8x2-4xy -35y2. 1đ.
Hình học
Tứ giác
Câu 2.17(Cấp độ :Vận dụng-Điểm(4đ)):
-Vẽ hình đúng Viết được giả thiết ,kết luận 0,5đ.
a) Ta có ABC cân tại A(gt)
= > = =
AD = AE = > ADE cân tại A 0,5đ.
= > = = 0,5đ.
= > = 0,5đ
Mà và ở vị trí đồng vị = > DE//BC. 0,5đ.
Hình thang BDEC có = .
= > BDEC là hình thang cân. 0,5đ.
b) Nếu = 500
= > = = = 650 0,5đ.
Trong hình thang cân BDEC có = =650
= =1800-650 0,5đ
Bài 2.18(Cấp độ :Vận dụng-Điểm(4đ)):
-Vẽ được hình ,viết được giả thiết ,kết luận 0,5đ.
GT C ®èi xøng víi A qua d; EÎd
KL AD+DB < AE+EB
Chøng minh
a) d lµ ®êng trung trùc cña AC (gt) Þ AD=CD (tÝnh chÊt ®êng trung trùc cña 1 ®o¹n th¼ng). 1đ.
Cã AD+DB=CD+DB=BC (1) 0,5đ.
EÎd vµ d lµ ®êng trung trùc cña AC (gt)
Þ AE=CE 0,5đ.
Cã AE+EB=CE+EB (2) 0,5đ.
XÐt rBCE: CB<CE+EB (3)
Từ (1)(2)(3)ÞAD+BD<AE+EB 0,5đ.
b) Con ®êng ng¾n nhÊt mµ b¹n Tó ph¶i ®i lµ con ®êng ADB. (1đ)
A
500
1
1
E
D
2
2
B
P
C
A
B
D
C
E d
Câu 2.19(Cấp độ :Vận dụng-Điểm(4đ)):
-Vẽ được hình,viết được giả thiết,kết luận 0,5đ.
a) ta có:
ED =DM (gt) (1)
MB =MC (gt) (1’)
=> DM//AC A = 1V => MD^AB (2) 0,5đ.
Từ (1) và (2) => AB là trung trực của EM
Vậy điểm E đối xứng
với điểm M qua AB 1đ
b) Từ (1) và (1’) =>DM là đường trung bình của DABC => DM=1/2AC. 0,5đ.
Mà DE =DM (gt), EM =AC Và EM//AC
=> AEBC là hình bình hành 0,5đ.
Có AE//BM(vì Ae//MC)
Và AE = BM (=MC) 0,5đ
= > AEBM là hình bình hành, lại có AB ^ME (cmt)
=> AEBM là hình thoi 1đ.
A E
C M B
D
File đính kèm:
- Ngan hang cau hoi va dap an mon toan 8 hoc kii 20122013co huong dan cham.docx