1/Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của các nguyên tố halogen (F, Cl, Br, I)
A. Nguyên tử chỉ có khả năng thu thêm 1 electron.
B. Tạo ra hợp chất liên kết cộng hóa trị có cực với hiđro.
C. Có số oxi hóa – trong mọi hợp chất.
D. Lớp electron ngoài cùng của nguyên tử có 7 electron.
6 trang |
Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1517 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ngân hàng câu hỏi ôn tập hóa 10 kì II, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NGÂN HÀNG CÂU HỎI ÔN TẬP HÓA 10 KÌ II
CHƯƠNG 5: HALOGEN
I/PHẦN TRẮC NGHIỆM:
1/Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của các nguyên tố halogen (F, Cl, Br, I)
A. Nguyên tử chỉ có khả năng thu thêm 1 electron.
B. Tạo ra hợp chất liên kết cộng hóa trị có cực với hiđro.
C. Có số oxi hóa – trong mọi hợp chất.
D. Lớp electron ngoài cùng của nguyên tử có 7 electron.
2/Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm chung của các đơn (F2, Cl2, Br2, I2)
A. Ở điều kiện thường là chất khí.
B. Có tính oxi hóa mạnh.
C. Vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.
D. Tác dụng mạnh với nước.
3/Nhận xét nào sau đây về liên kết trong phân tử các halogen là không chính xác ?
A. Liện kết công hóa trị. B. Liện kết phân cực.
C. Liện kết đơn. D. Tạo thành bằng sử dụng chung một đôi electron.
4/Theo chiều từ F → Cl → Br →I, bán kính nguyên tử:
A. tăng dần. B. giảm dần.
C. không đổi. D. không có quy luật chung.
5/Theo chiều từ F → Cl → Br →I, nhiệt độ nóng chảy của các đơn chất:
A. giảm dần. B. tăng dần.
C. không đổi. D. không có quy luật chung.
6/Theo chiều từ F → Cl → Br →I, nhiệt độ sôi của các đơn chất:
A. không đổi. B. tăng dần.
C. giảm dần. D. không có quy luật chung.
7/Theo chiều từ F → Cl → Br →I, giá trị độ âm điện của các đơn chất:
A. không đổi. B. tăng dần.
C. giảm dần. D. không có quy luật chung.
8/Nhận xét nào dưới đây là không đúng ?
A. F có số oxi hóa -1. B. F có số oxi hóa -1 trong các hợp chất.
C. F có số oxi hóa 0 và -1. D. F không có số oxi hóa dương.
9/Nhận xét nào sau đây về nhóm halogen là không đúng:
A. Tác dụng với kim loại tạo muối halogenua.
B. Tác dụng với hiđro tạo khí hiđro halogenua.
C. Có đơn chất ở dạng khí X2
D. Tồn tại chủ yếu ở dạng đơn chất.
10/Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl loãng và khí Cl2 cho cùng loại muối clorua kim loại ?
A. Fe. B. Zn. C. Cu. D. Ag.
11/Trong phòng thí nghiệm, khí clo thường được điều chế bằng cách oxi hóa hợp chất nào sau đây:
A. NaCl. B. HCl. C. KClO3. D. KMnO4.
12/Phương pháp điều chế khí clo trong công nghiệp là:
A. Cho HCl tác dụng với chất oxi hóa mạnh. B. Điện phân dung dịch NaCl.
C. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn xốp. D. phương pháp khác.
13/Tính tẩy màu của dung dịch nước clo là do:
A.Cl2 có tính oxi hóa mạnh. B. HClO có tính oxi hóa mạnh.
C. HCl là axit mạnh. D. nguyên nhân khác.
14/Trong thiên nhiên, clo chủ yếu tồn tại dưới dạng:
A. đơn chất Cl2. B. muối NaCl có trong nước biển.
C. khoáng vật cacnalit (KCl.MgCl2.6H2O). D. khoáng vật sinvinit (KCl.NaCl).
15/Các hệ số cân bằng trong phương trình phản ứng : HNO3 + HCl → NO2 + Cl2 + H2O theo thứ tự là:
A. 2;6;2;3;4. B. 2;6;2;3;2. C. 2;2;2;1;2. D. 1;6;1;3;1.
16/Chất nào sau đây thường được dùng để điệt khuẩn và tẩy màu ?
A. O2. B. N2. C. Cl2. D. CO2.
17/Khi nung nóng, iot biến thành hơi không qua trạng thái lỏng. Hiện tượng này được gọi là:
A. sự chuyển trạng thái. B. sự bay hơi.
C. sự thăng hoa. D. sự phân hủy.
18/Dùng bình thủy tinh có thể chứa được tất cả các dung dịch axit trong dãy nào dưới đây
A. HCl, H2SO4, HF, HNO3. B. HCl, H2SO4, HF.
C. H2SO4, HF, HNO3. D. HCl, H2SO4, HNO3.
18/Phương pháp để điều chế khí F2 trong công nghiệp là:
A. oxi hóa muối florua. B. dùng halogen khác đẩy flo ra khỏi muối.
C. điện phân hỗn hợp KF và HF ở thể lỏng. D. không có phương pháp nào.
19/Axit nào được dùng để khắc lên thủy tinh ?
A. H2SO4. B. HNO3. C. HF. D. HCl.
20/Axit có khả năng ăn mòn thủy tinh là:
A. HF. B. HBr. C. HCl. D. HI.
21/Để thu được muối NaCl tinh khiết có lẫn tạp chất NaI ta tiến hành như sau:
A. sục khí F2 đến dư, sau đó nung nóng, cô cạn.
B. sục khí Cl2 đến dư, sau đó nung nóng, cô cạn.
C. sục khí Br2 đến dư, sau đó nung nóng, cô cạn.
D. Cách làm khác.
21/Để chứng minh trong muối NaCl có lẫn tạp chất NaI ta có thể dùng:
A. khí Cl2. B. dung dịch hồ tinh bột.
C. giấy quỳ tím. D. khí Cl2 và dung dịch hồ tinh bột.
22/Dung dịch thủy tinh có thể chứa tất cả các dung dịch axit trong dãy nào sau đây ?
A. HCl, H2SO4, HF, HNO3.. B. HCl, H2SO4, HF.
C. H2SO4, HF, HNO3. D. HCl, H2SO4, HNO3.
23/Phản ứng giữa I2 và H2 xảy ra ở điều kiện:
A. ánh sang.khuyếch tán. B. Đun nóng.
C. 350 – 5000C. D. 350 – 5000C, xúc tác Pt.
24/Nguồn chủ yếu để điều chế iot trong công công nghiệp là:
A. Rong biển. B. nước biển. C. muối ăn. D. nguồn khác.
25/Sẽ quan sát được hiện tượng gì khi ta thêm dần dần nước clo vào dung dịch KI có chứa sẵn một ít hồ tinh bột ?
A. không có hiện tượng gì. B. Có hơi màu tím bay lên.
C. Dung dịch chuyển sang màu vàng. D. Dung dịch có màu xanh đặc trưng.
26/Số oxi hóa của brom trong các hợp chất HBr, HBrO, KBrO, BrF3 lần lượt là:
A. -1, +1, +1, +3. B. -1, +1, +2, +3.
C. -1, +1, +5, +3. D. +1, +1, +5, +3.
30/Có thể điều chế Br2¬ trong công nghiệp từ cách nào sau đây?
A. 2NaBr + Cl2 → 2NaCl + Br2.
B. 2H2SO4 + 4KBr + MnO2→ 2K2SO4 + MnBr2 + Br2 + H2O.
C. 2HBr + Cl2 → 2HCl + Br2.
D. 2AgBr → 2Ag + Br2.
31/Nhận xét nào sau đây về liên kết trong phân tử các halogen là không chính xác ?
A. Liện kết công hóa trị. B. Liện kết phân cực.
C. Liện kết đơn. D.Tạo thành bằng sử dụng chung một đôi electron.
31/Đổ dung dịch AgNO3 vào dung dịch muối nào sau đây sẽ không có phản ứng?
a/NaF C/NaBr
b/NaCl D/NaI
32/Đổ dung dịch chứa 1gHBr vào dung dịch chứa 1g NaOH. Nhúng giấy quì tím vào dung dịch thu được thì giấy quì tím thu được màu nào?
a/Màu đỏ c/Không đổi màu
b/Màu xanh d/Không xác định được
33/Dung dịch nào sau đây không thể chứa trong bình thuỷ tinh?
a/HBr c/HNO3
b/HF d/HI
34/Dãy nào sau đây được sắp xếp đúng theo thứ tự tính axit giảm dần?
a/HCl,HBr,HI,HF c/HI,HBr,HCl,HF
b/HBr,HI,HF,HCl d/HF,HCl,HBr,HI
35/Cho phản ứng :SO2 + Br2 + 2H2O → H2SO4 + 2X
Hỏi X là chất nào sau đây?
a/HBr c/HBrO
b/HBrO3 d/HBrO4
36/Dãy ion nào sau đây sắp xếp đúng theo thứ tụ giảm dần tính khử?
a/F->Cl->Br->I-
b/I->Br->Cl->F-
c/Br->I->Cl->F-
d/Cl->F->Br->I-
37/Khi đổ dung dịch AgNO3 vào dung dịch nào sau đây sẽ thu được kết tủa màu vàng đậm nhất?
a/Dung dịch HF c/Dung dịch HCl
b/Dung dịch HBr d/Dung dịch HI
38/Phản ứng của khí Cl2 với khí H2 xảy ra ở điều kiện nào sau đây?
a/Nhiệt độ thấp dưới OoC.
b/Trong bóng tối,nhiệt độ thường 250 C.
c/Trong bóng tối
d/Có chiếu sáng.
39/Lá đồng khi đốt nóng có thể cháy sáng trong khí A. A là khí nào trong số các khí sau?
a/CO b/Cl2 c/H2 d/N2
40/Nước Gia-ven là hỗn hợp chất nào sau đây?
a/HCl,HClO,H2O c/NaCl,NaClO3,H2O
b/NaCl,NaClO,H2O d/NaCl,NaClO4,H2O
II/BÀI TẬP TỰ LUẬN:
1/Cho một lượng đơn chất halogen tác dụng hết với magiê thu được 19g magie halogen.Cũng lượng đơn chất halogen đó tác dụng hết với nhôm tạo ra 17,8g nhôm halogennua.
a/Xác định tên của đơn chất halogen trên.
b/Tính khối lượng của halogen trên?
2/Cần bao nhiêu gam KmnO4 và bao nhiêu mililit dung dịch axit HCl 1M để điều chế đủ khí clo tác dụng với sắt,tạo nên 16,25g FeCl3?
3/Cho 300ml một dung dịch có hoà tan5,85g NaCl tác dụng với 200ml dung dịch có hoà tan 34gAgNO3,người ta thu được một kết tủa và nước lọc.
a/Viết PTHH
b/Tính khối lượng chất kết tủa thu được.
c/Tính nồng độ mol của chất còn lại trong nước lọc.Cho rằng thể tích nước lọc thay đổi không đáng kể.
4/Cho 69,6g MnO2 tác dụng với HCl đặc,dư. Dẫn khí thoát ra đi vào 500ml dung dịch NaOH 4M(ở nhiệt độ thường).
a/Viết PTHH của các phản ứng
b/Tính khối lượng của các muối tạo thành sau phản ứng?
c/Xác định nồng độ mol của những chất có trong dung dịch sau phản ứng.Biết rằng thể tích sau Phản ứng thay đổi không đáng kể.
5/Một nguyên tố halogen có cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử là 4s24p5.
a/Viết cấu hình e đầy đủ của nguyên tố trên
b/Cho biết tên và kí hiệu,cấu tạo của nguyên tố hoá học này.
c/Nêu tính chất hoá học cơ bản của nguyên tố này.(Viết phản ứng minh hoạ)
d/So sánh tính chất hoá học của nguyên tố này với 2 nguyên tố halogen khác đứng trên và dưới nó trong nhóm halogen.(dẫn ra phản ứng chứng minh hoạ)
6/Điều chế khí flo,người ta điện phân dung dịch KF trong HF lỏng đã được loại bỏ hết nước. Vì sao phải trách sự có mặt của nước?
7/Có ba lọ đựng hoá chất sau bị mất nhãn:chứa các dung dịch sau: HCl,NaCl,HNO3 .Bằng phương pháp hoá học hãy nhận biết các lọ hoá chất trên?
8/ Có ba lọ đựng hoá chất sau bị mất nhãn:chứa các dung dịch sau: NaNO3,NaI,NaOH .Bằng phương pháp hoá học hãy nhận biết các lọ hoá chất trên?
9/Viết PTHH của các phản ứng trong sơ đồ biến đổi sau(Ghi đầy đủ điều kiện).
NaCl → Cl2 → HClO → HCl → AgCl → Ag
↓
Nước gia-ven
10/Viết phương trình hoá học của các phản ứng xảy ra trong quá trình sản xuất clorua vôi từ đá vôi và muối ăn.
11/Cân bằng PTHH của các phản ứng oxi hoá -khử sau bằng phương pháp thăng bằng electron:
a/KMnO4 + HCl → KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O
b/HNO3 + HCl → NO + Cl2 + H2O
c/HClO3 + HCl → Cl2 + H2O
d/PbO2 + HCl →PbCl2 + Cl2 + H2O
12/Cho những sơ đồ phản ứng hoá học sau:
a/Cl2 + H2O → HCl + HClO
b/ CaOCl2 + HCl → CaCl2 + Cl2 +H2O
c/Cl2 + KOH → KCl + KClO3 + H2O
d/HCl + KClO3 → KCl + Cl2 + H2O
e/CaOCl2 → CaCl2 + O2
Hoàn thành các PTPU trên và cho biết vai trò của các chất tham gia phản ứng oxi hoá -khử?
File đính kèm:
- Ngan hang cau hoi ca ki IIhoa 10.doc