Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm 12

Câu 1: X là 1 este no, đơn chức có tỷ khối hơi so với CH4 là 5,5. Nếu đun 22,2 g X với ddNaOHdư thu được 24 g muối. CTCT của X là:

A. C2H5COOCH3 B. CH3COOC2H5 C. HCOOC3H7 D. HCOOCH3

 

doc33 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 3161 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm 12, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Câu 1: X là 1 este no, đơn chức có tỷ khối hơi so với CH4 là 5,5. Nếu đun 22,2 g X với ddNaOHdư thu được 24 g muối. CTCT của X là: A. C2H5COOCH3 B. CH3COOC2H5 C. HCOOC3H7 D. HCOOCH3 Câu 2.Este có CTPT C4H8O2 được tạo thành từ rượu metylic và axit nào sau đây? A. A. fomic B. A. propionic C. A. axetic D. A. oxalic Câu 3: Để xà phòng hóa hoàn toàn 17,4g một este no, đơn chức cần dùng 300ml dd NaOH 0,5M. CTPT của este là: A. C3H6O2 B. C5H10O2 C. C4H8O2 D. Kết quả khác Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn 3g một este Y ta thu được 2,24l CO2 (đktc) và 1,8g H2O. CTCT của Y là: A. HCOOCH3 B. CH3COOCH3 C. CH2=CH-COO-CH3 D. Cả A, B, C đều sai Câu 5: Khi thủy phân C4H6O2 trong môi trường axit ta thu được hỗn hợp 2 chất đều có phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của C4H6O2 là: A. CH3COOCH=CH2 B. HCOOCH2-CH=CH2 C. HCOOCH=CH-CH3 D. CH2=CH-COOCH3 Câu 6: (VD) Cho 4,2g este no, đơn chức E tác dụng hết với dd NaOH thu được 4,76g muối Natri. CTCT của E là: A. CH3COOCH3 B. HCOOCH3 C. CH3COOC2H5 D. HCOOC2H5 Câu 7: Phản ứng nào đặc trưng cho tính chất vòng của glucozơ? A.khử Cu(OH)2 /OH- t0 B.khử Ag(NH3)2OH C.phản ứng với CH3OH/HCl D.bị khử bởi H2/Ni Câu 8: Muốn xét nghiệm sự có mặt của đường trong nước tiểu , ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây? A. Cu(OH)2,đun nóng B. dd AgNO3/NH3 C. Thuốc thử Felling D. Tất cả đều đúng. Câu 9:Mantozơ còn gọi là đường mạch nha là đồng phân của chất nào sau đây? A. glucozơ B. fructozơ C. xenlulozơ D.săccarozơ Câu 10:Tinh bột và xenlulozơ có các điểm khác nhau: A.tinh bột tác dụng dd I2 còn xenlulozơ thì không B.tinh bột dạng bột , xenlulozơ dạng sợi C. tinh bột có mạch phân nhánh, xenlulozơ dạng mạch không phân nhánh D.Tất cả đều đúng. Câu 11: Công thức nào sau đây là công thức đơn giản của đường glucozơ: A. CxHyOz B.CH2O C. C2H4O2 D.C6H12O6 Câu 12: Có thể phân biệt glucozơ , etilenglycol và axit axetic bằng thuốc thử duy nhất nào? A. [Ag(NH3)2 ] OH B. Cu(OH)2/NaOH C.quì tím D. dung dịch Br2 Câu 13. Săccarozơ không tác dụng với hoá chất nào sau đây? A. Cu(OH)2 B. AgNO3/NH3 C. H2SO4 loãng nóng D. Na Câu 14: Cho 34,2gam hỗn hợp săccarozơ có lẫn mantozơ phản ứng hoàn toàn dd AgNO3/NH3 dư thu được 0,216 gam bạc. Độ tinh khiết của săccarozơ là: A.1% B.99% C. 90% D.10% Câu 15 . Cho các dd sau: glucozơ,axit axetic,glixerol, săccarozơ , ancol etylic.Số lượng dd có thể hoà tan được Cu(OH)2 là: A.2 B.3 C. 4 D. 5 Câu 16. Mantozơ, xenlulozơ và tinh bột đều có phản ứng: A. màu với iot B. với dung dịch NaCl C. tráng gương D. thuỷ phân trong môi trường axit Câu 17. Để phân biệt glucozơ, săccarozơ, tinh bột và xenlulozơ, có thể dùng các chất nào? A. Dung dịch AgNO3/NH3 , H2O ,dd I2 B. Dung dịch AgNO3/NH3 , H2O C. H2O ,dd I2, giấy quỳ D. Dung dịch AgNO3/NH3 , dd I2 Câu 18. Nhóm mà tất cả các chất đều tác dụng được với ddAgNO3/NH3 là : A. C2H2 , C2H5OH , glucozơ B. C3H5(OH)3 , glucozơ , CH3CHO C. C2H2 , C2H4 , C2H6 D. glucozơ , C2H2 , CH3CHO Câu 19. Từ 32,4 gam xenlulozơ người ta điều chế C2H5OH với hiệu suất của cả quá trình là 60% .Vậy khối lượng C2H5OH thu được là : A. 11,04 gam B. 30,67 gam C. 12,04 gam D. 18,40 gam Câu 20. Cho các dung dịch sau : CH3COOH , C2H4(OH)2 , C3H5(OH)3 , glucozơ , săccarozơ và C2H5OH. Số lượng dung dịch có thể hoà tan được Cu(OH)2 là : A. 4 B. 5 C. 6 D. 3 Câu 21. Cho các chất : glucozơ , săccarozơ , xenlulozơ , mantozơ. Hai chất trong đó đều tham gia phản ứng tráng gương và khử Cu(OH)2 thành Cu2O là : A. glucozơ và mantozơ B. glucozơ và xenlulozơ C. glucozơ và săccarozơ D. saccarozơ và mantozơ Câu 22. Cho 3,6 gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với ddAgNO3/NH3 (dư) thì khối lượng Ag thu được là : A. 2,16 gam B. 18,4 gam C. 4,32 gam D. 3,24 gam Câu 23. Công thức phân tử chung của các cacbohiđrat thường là : A. CnH2nOm B. Cn(H2O)m C. (CH2O)n D. Cm(H2O)m Câu 24. Tính chất đặc trưng của tinh bột là A. tinh bột là polisăccarit B. tinh bột không tan trong nước và vị ngọt C. tinh bột thuỷ phân tạo thành glucozơ và fructozơ D. tinh bột làm iot chuyển sang màu xanh Câu 25. Tinh bột và xenlulozơ khác nhau cơ bản ở điểm nào ? A. Thành phần phân tử B. Cấu trúc phân tử C. Độ tan trong nước D. Phản ứng thuỷ phân Câu 26. Cho m gam glucozơ lên men thành rượu etylic với hiệu suất 80%. Hấp thụ hoàn toàn khí CO2 sinh ra vào nước vôi trong dư thu được 20 gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 45,0 B. 22,5 C. 11,25 D. 14,4 Câu 27. Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với AgNO3/NH3 (dư) thì khối lượng Ag tối đa thu được là:A. 32,4g B. 10,8g C. 16,2g D. 21,6g Câu 28. Một cacbohiđrat X có công thức đơn giản nhất là CH2O. Cho 18 gam X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư, đun nóng thu được 21,6 gam bạc. Công thức phân tử của X là: A. C2H4O2 B. C3H6O3 C. C6H12O6 D. C5H10O5 Câu 29. Chất không phản ứng tráng gương là: A. glucozơ B. anđehit fomic C. CH3COOH D. axit fomic Câu 30. Nhóm gồm các chất đều tác dụng được với H2O ( khi có mặt chất xúc tác, trong điều kiện thích hợp ) là : A. C2H6 , CH3COOCH3 , tinh bột B. săccarozơ , CH3COOCH3 , benzen C. C2H4 , CH4 , C2H2 D. Tinh bột , C2H4 , C2H2. 5Câu 25(H):Chất không phản ứng với CH3OH/HCl là: A.Glucozơ B.Fructozơ C.Mantozơ D. săccarozơ 5Câu 26(B).Chất không tạo phức xanh lam với Cu(OH)2 là: A. săccarozơ B.Tinh bột C. Mantozơ D.Glucozơ 5Câu 27(H):Chất khử được Ag(NH3)2OH là: A.Tinh bột B Glucozơ C.Mantozơ D.Cả B và C. 5Câu 28(B)Chất không bị thủy phân trong môi trường axit là: A.Tinh bột B.Mantozơ C. săccarozơ D.Glucozơ 2Câu 29(B) Săccarozơ không phản ứng với: A.Cu(OH)2.. B.Ca(OH)2 dạng sữa vôi C.H2O/H+ D. Ag(NH3)2OH. 5Câu 30(H).Nhận biết các dung dịch: tinh bột, mantozơ, glixerol bằng một thuốc thử nào? A.Cu(OH)2 , t0 B.Ca(OH)2 dạng sữa vôi C.dung dịch I2 D.Ag(NH3)2OH 5Câu 31(VD):Ghép 1 hóa chất ở cột Y làm thuốc thử nhận biết từng chất ở cột X, rồi chọn phương án đúng: Cột X Cột Y 1.Tinh bột a.dung dịch Br2 2. Anilin b.khí CO2 3. Canxi săccarat c.Ca(OH)2 dạng vôi sữa 4. Glucozơ d. Ag(NH3)2OH e.dung dịch I2 A.1-e, 2-a, 3-c, 4-d B.1-e, 2-a, 3-b, 4-d C.1-a, 2-d, 3-e, 4-b D.1-c, 2-a, 3-d, 4-b 2Câu 32(H). Thuốc thử duy nhất để phân biệt mantozơ và saccarozơ là: A. Ag(NH3)2OH B.Cu(OH)2, C.NaOH D. Cả A,B đều đúng. 5Câu 33(H):Trong các cấu trúc vòng sau , cấu trúc nào không mở vòng chuyển thành mạch hở được? A.glucozơ B. fructozơ C. săccarozơ D.mantozơ 5Câu 34(VD):Cho sơ đồ : Tinh bột→ X→ Y→Z , các pư đều có enzim xúc tác. a. X,Y,Z lần lượt là: A dextrin, mantozơ ,glucozơ B. dextrin ,glucozơ, axit axetic C.dextrin,săccarozơ, glucozơ D. dextrin ,săccarozơ,mantozơ b.Y pư được với : A.H2 B.Cu(OH)2 C.Ag(NH3)2OH D.Cả B,C đều đúng 1Câu 35(H):Không thực hiện thí nghiệm nào để xác định công thức cấu tạo mạch hở của glucozơ ? A. khử hoàn toàn glucozơ thu n- hexan B. tạo phức xanh lam với Cu(OH)2 và pư với anhidric axetic thu este có 5 gốc axit. C. tráng gương D. glucozơ có 2 điểm nhiệt độ nóng chảy khác nhau 2Câu 36(VD). Đốt cháy hoàn toàn 0,171 gam hchc A thu được 0,264 gam CO2 và 0,099 gam H2O, MA=342, A là cacbohidrat có khả năng tham gia pứ tráng gương. A là : A. glucozơ B. fructozơ C. mantozơ D. săccarozơ 5Câu 37(VD). Cho 3 nhóm chất hữu cơ sau: (1) săccarozơ và dd glucozơ, (2) săccarozơ và mantozơ, (3) săccarozơ, mantozơ và andehit axetic. Dùng thuốc thử nào sau đây để phân biệt được các chất trong mỗi nhóm cho trên? A. Cu(OH)2/NaOH, B. Na C. dd Br2 D. [Ag(NH3)2]OH 5Câu 38(B): Chất nào dưới đây không có phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit? A. tinh bột B. protein C. xenlulozơ D. polyetilen 1Câu 39(VD). Thuốc thử nào trong các thuốc thử dưới đây dùng để nhận biết được tất cả các dung dịch các chất sau: Glucozơ, glixerol, fomanđehit, etanol? A. Cu(OH)2/NaOH, B. [Ag(NH3)2]OH C. Na kim loại D. Nước brom 5Câu 40(VD). Để phân biệt các dung dịch hóa chất riêng biệt là saccarozơ, mantozơ, etanol và fomalin, người ta có thể dùng một trong các hóa chất nào sau đây? A. Cu(OH)2/OH- , B. AgNO3/NH3 C. H2/Ni D. vôi sữa 5Câu 41(H). Nhận định nào đúng? A. Có thể phân biệt fructozơ và glucozơ bằng vị giác. B. Dung dịch mantozơ có tính khử . C. Tinh bột và xenlulozơ không thể hiện tính khử vì trong phân tử hầu như không có nhóm –OH hemiaxetal tự do. D. Tinh bột có phản ứng màu với iot vì có cấu trúc vòng xoắn. 1Câu 42(B). Phương pháp điều chế etanol nào sau đây chỉ dùng trong phòng thí nghiệm? A. Lên men glucozơ. B. Thủy phân dẫn xuất etyl halogenua trong môi trường kiềm. C. Cho etilen tác dụng với dug dịch H2SO4 loãng, nóng. D. Cho hỗn hợp etilen và hơi nước qua tháp chứa H3PO4. 1Câu 43(B) Fructozơ không phản ứng với chất nào sau đây? A. H2/Ni, nhiệt độ. B. Cu(OH)2 C. Phức bạc ammoniac trong môi trường kiềm (AgNO3/dd NH3). D. Dung dịch brom. 1Câu 44(H). Những phản ứng nào sau đây có thể chuyển glucozơ, fructozơ thành những sản phẩm giống nhau? A. Phản ứng với Cu(OH)2. B. Phản ứng với [Ag(NH3)2]OH. C. Phản ứng với H2/Ni, nhiệt độ. D. Phản ứng với Na. 1Câu 45(TH). Cho 10 kg glucozơ chứa 10% tạp chất, lên men thành rượu etylic. Trong quá trình chế biến, rượu bị hao hụt 5%. Hỏi khối lượng rượu thu được bằng bao nhiêu? A. 4,65 kg B. 4,37 kg C. 6,84 kg D. 5,56 kg. 2Câu 46(B).Saccarozơ có thể tác dụng được với chất nào sau đây? (1) H2/Ni, t0; (2) Cu(OH)2; (3) [Ag(NH3)2]OH; (4) CH3COOH (H2SO4 đặc) Hãy chọn đáp án đúng trong các đáp án sau: A. (1), (2) B. (2), (4) C. (2), (3) D. (1), (4). 2Câu 47(B).Giữa saccarozơ và glucozơ có đặc điểm giống nhau: A. Đều được lấy từ củ cải đường. B. Đều có trong biệt dược “huyết thanh ngọt”. C. Đều bị oxi hóa bởi phức bạc ammoniac [Ag(NH3)2]OH. D. Đều hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dung dịch màu xanh lam. 5Câu 48(H).Một cacbohiđrat (Z) có các phản ứng diễn ra theo sơ đồ chuyển hóa sau: Zdung dịch xanh lam kết tủa đỏ gạch Vậy Z không thể là: A. Glucozơ B. Saccarozơ C. Fructozơ D. Tất cả đều sai. 5Câu 49(TH).Cho m gam tinh bột lên men để sản xuất rượu etylic, toàn bộ lượng CO2 sinh ra cho qua dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 750 g kết tủa. Biết hiệu suất mỗi giai đoạn lên men là 80%. Khối lượng m phải dùng là bao nhiêu? A. 940 g B. 949,2 g C. 950,5 g D. 1000 g. 5Câu 50(TH). Cho sơ đồ chuyển đổi sau (các chất phản ứng là hợp chất hữu cơ, mỗi mũi tên biểu thị một phản ứng hóa học): Q X E C2H5OH Y CO2 Z E, Q, X, Y, Z lần lượt là các hợp chất như sau: E Q X Y Z A C12H22O11 C6H12O6 CH3COOH CH3COOC2H5 CH3COONa B (C6H10O5)n C6H12O6 CH3CHO CH3COOH CH3COOC2H5 C (C6H10O5)n C6H12O6 CH3CHO CH3COONH4 CH3COOH D A, B, C đều sai 4Câu 51(TH).Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy và nổ mạnh, được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric. Muốn điều chế 29,7kg xenlulozơ trinitrat (hiệu suất 90%) thì thể tích axit nitric 96% (D = 1,52g/ml) cần dùng là bao nhiêu? A. 14,39 lít B. 15 lít C. 1,439 lít D. 24,39 lít. 4Câu 52(TH). Để sản xuất rượu etylic người ta dùng nguyên liệu là mùn cưa và vỏ bào từ gỗ chứa 50% xenlulozơ. Nếu muốn điều chế 1 tấn rượu etylic, hiệu suất quá trình là 70% thì khối lượng nguyên liệu là bao nhiều (trong các số cho dưới đây)? A. ≈ 5031 kg B. ≈ 5000kg C. ≈ 5100kg D. ≈ 6200kg. 5Câu 53(H)Câu nào phát biểu đúng? A. Có thể phân biệt mantozơ và đường nho bằng vị giác. B. Tinh bột và xenlulozơ không thể hiện tính khử vì trong phân tử không có nhóm chức – CH=O. C. Tinh bột có phản ứng màu với iot vì có cấu trúc mạch phân nhánh. D. Có thể phân biệt glucozơ và saccarozơ bằng phản ứng với Cu(OH)2. 5Câu 54(TH). Cho xenlulozơ phản ứng với anhiđrit axetic (Có H2SO4 đặc làm xúc tác) thu được 11,1g hỗn hợp X gồm xenlulozơ triaxetat, xenlulozơ điaxetat và 6,6g CH3COOH. Thành phần phần trăm theo khối lượng của xenlulozơ triaxetat và xenlulozơ điaxetat trong X lần lượt là: A. 77% và 23% B. 77,84% và 22,16% C. 76,84% và 23,16% D. 70% và 30%. 3Câu 55(TH). Lên men 1 tấn tinh bột chứa 5% tạp chất trơ thành rượu etylic, hiệu suất mỗi quá trình lên men là 85%. Khối lượng rượu thu được là: A. 400 kg B. 398,8 kg C. 389,8 kg D. 390 kg. 5Câu 56(VD) Đem pha loãng 390 kg ancol etylic thành rượu 400, biết khối lượng riêng của ancol etylic là 0,8g/cm3. Hỏi thể tích dung dịch rượu thu được bằng bao nhiêu ? A. 1206,25 lít B. 1246,25 lít C. 1200 lít D. 1218,75 lít 5Câu 57(TH). Khí cacbonic chiếm tỉ lệ 0,03% thể tích không khí. Muốn tạo ra 500g tinh bột thì cần bao nhiêu lít không khí để cung cấp đủ CO2 cho phản ứng quang hợp? A. 13827,16 lít B. 1382600 lít C. 1402666,7 lít D. Tất cả đều sai. 5Câu 58 (b) Hợp chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit: A.glucozơ B. fructozơ C.tinh bột D.mantozơ. 5Câu 59 (b) Hai chất đồng phân của nhau là: A.saccarozơ và glucozơ B. fructozơ và glucozơ C. glucozơ và mantozơ D. fructozơ và mantozơ 5Câu 60( b) Mantozơ. tinh bột và xenlulozơ đều có phản ứng : A. màu với iôt B.thuỷ phân môi trường axit C.tráng gương D.với dd NaCl 1Câu 61(vd) Tính khối lượng glucozơ cần để điều chế 0,1lít rượu etylic (d = 0,8g/ml) với hiệu suất 80% A.109g B. 185,6g C.196,5g D. 195,7g Câu 62( b) Mantozơ, tinh bột , xenlulozơ đều có phản ứng : A. màu với iôt . B.với dung dịch NaCl C.tráng gương D.thuỷ phân trong môi trưòng axit. Chương 2: AMIN- AMINOAXIT- PROTEIN 7Câu 1(B). Phát biểu nào sau đây là đúng? A.Amin là hợp chất mà thành phần phân tử có nitơ. B.Amin là hợp chất có một hay nhiều nhóm NH2 trong phân tử. C.Amin là hợp chất hữu cơ được tạo ra khi thay thế nguyên tử hidro trong phân tử NH3 bằng các gốc hidrocacbon. D.A và B đúng. 7Câu 2(B). Dung dịch chứa chất nào không làm đổi màu quì tím? A. Amoniac B. Natri hidroxit C. etyl amin D. anilin 8Câu 3(B). Glixin không pứ được với chất nào sau đây? A. HNO2 B. C2H5OH/HCl xúc tác C. NaOH D.Cu(OH)2 8Câu 4(B). Alanin có công thức cấu tạo là A. NH2CH2COOH B. CH3CH(NH2)COOH C. CH2(NH2)CH2COOH D. CH3C(CH3)(NH2)COOH 10Câu 5(VD)Cho các chất : axit amino axetic, anilin, phenol lần lượt pứ với dd NaOH, dd HCl, dd Br2. Hỏi có tối đa bao nhiêu pứ xảy ra ? A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 10Câu 6 (H). Có các chất : lòng trắng trứng, dd glucozơ, dd anilin, dd anđehit axetic.Nhận biết chúng bằng thuốc thử nào? A. dd Br2 B. Cu(OH)2/ OH- C. HNO3 đặc D. dd AgNO3/NH3 9Câu 7(VD). Khi thủy phân 500g protein A thu được 170g alanin. Nếu phân tử khối của A là 50000đvc thì số mắc xích alanin trong phân tử của A là A. 190 B. 191 C. 192 D. 193 8Câu 8 (VD). X là một amino axit . Cho 0,01 mol X tác dụng với HCl thì dùng vừa hết 80 ml dd HCl 0,125M và thu được 1,825g muối khan. Còn khi cho 0,01 mol X tác dụng với NaOH thì cần dùng 25g dd NaOH 3,2%. CTCT của X là A. C3H6(NH2)(COOH) B. C2H4(NH2)(COOH) C. NH2C3H5(COOH)2 D. (NH2)2C3H5COOH 7Câu 9(TH).Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X thu được 10,125g H2O , 8,4 lít CO2 và 1,4 lít N2 ở đkc. Amin X có bao nhiêu đồng phân bậc một? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 7Câu 10(H). Chỉ dùng một hoá chất trong số các chất cho sau để phân biệt 3 dung dịch: CH3COOH; H2N-CH2-COOH; H2N-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH A. Na B. Quỳ tím C. CaCO3 D. NaOH 8Câu 11(VD). Để đốt cháy hoàn toàn 4,45 gam chất hữu cơ A người ta phải dùng vừa hết 4,2 lít O2. Sản phẩm cháy gồm có 3,15 gam nước và 3,92 lít hỗn hợp N2 và CO2. Các thể tích đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Xác định công thức phân tử của chất A biết rằng tỉ khối của nó đối với hiđro là 44,5. A. C2H5O2N B. C3H7O2N C. C6H12O4N2 D. CH3O2N 9Câu 12(B). Khi thuỷ phân protein đến tận cùng thu được : A. Các axit đa chức B. Glixerol. C. Các Gluxit D. Các amino axit 10Câu 13(H). Chỉ dùng quì tím nhận biết được tất cả các chất trong dãy chất nào? A. Alanin, anilin, metylamin B. Glucozơ, axit glutamic, grixerin C. Glixerol, axit glutamic, metyl amin D. Glixerol, metyl amin , alanin, anilin 8Câu 14(H). Để chứng minh tính chất lưỡng tính của amino axetic ta cho X tác dụng với các dung dịch : A. HCl , NaOH B. HNO3, CH3COOH C. NaOH, NH3 D. Na2CO3 , NH3 8Câu 15(B). Polipeptit ( - NH – CH2 – CO-)n là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng : A. axit glutamic B. Glixin C. axit b - aminopropionic D. alanin 7Câu 16(H). Dãy chất nào sau đây được sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính bazơ? A. NH3, CH3NH2, C6H5NH2 B. C6H5NH2, NH3, CH3NH2 C. CH3NH2, NH3, C6H5NH2 D. C6H5NH2, CH3NH2, NH3 7Câu 17(VD). Để rửa sạch chai lọ đựng anilin, nên dùng cách nào ? A. Rửa bằng nước cất B. Rửa bằng xà phòng C. Rửa bằng nước muối D. Rửa bằng giấm, sau đó rửa lại bằng nước. 7Câu 18(B).C3H9N có số đồng phân amin bậc 1 là A.1 B. 2 C.3 D.4 7Câu 19(H) Chất có tính bazơ yếu nhất là A.NH3 B. CH3NH2 C. C6H5NH2 D. C6H5NHC6H5 10Câu 20(VD). Có thể nhận biết các dd: etylamin, anilin, glucozơ , etanol bằng thuốc thử là A. quì tím B. dd Br2 C.Ag(NH3)2OH D. quì tím và dd Br2 7Câu 21(B). Có thể nhận biết dd anilin bằng : A. ngửi mùi B.pứ với giấm C. pư với dd Br2 D.pứ với dd Na2CO3 8Câu 23(H). Glixin và alanin đều không pứ được với : A. HCl B. NaOH C. Br2 D. C2H5OH/HCl 10Câu 24(H). Cho etylaxetat, glixin, axit axetic , anilin lần lượt pứ với dd NaOH . Số chất tham gia pứ là A.1 B.2 C.3 D.4 8Câu 25(B). Alanin lần lượt pứ với Cu , Na2CO3, NaOH, H2SO4 , HNO2 , C2H5OH(có HCl) Tổng số pứ xảy ra là A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 10Câu 26(VD). Chọn một thuốc thử nào sau đây để nhận biết các dd : lòng trắng trứng, glixerol, glucozơ, anilin ? A. HNO3 B. Cu(OH)2 , t0 C. dd Br2 D. Ag(NH3)2OH 7Câu 27.(H) CxHyNt có %N = 31,1%, A + HCl à RNH3 Cl. Công thức cấu tạo của A là: A. CH3NH2 B. C2H5NH2 C. CH3 – NH – CH3 D. B và C 8Câu 28(VD) 1mol aminoaxit A tác dụng vừa đủ 1mol HCl. Cứ 0,5 mol aminoaxit A trên tác dụng vừa đủ với 1mol NaOH. Phân tử khối của A là 147 đvc. A có CTPT là: A. C5H9NO4 B.C4H7N2O4 C. C5H25N2O4 D. C7H10N2O4 8Câu 29(B). Để phân biệt các chất : Alanin và axit glutamic chỉ cần dùng: A. Cu(OH)2 , t0 B. HNO2 C.Na2CO3 D. quỳ tím 7Câu 30(b) Hợp chất nào sau đây là chất khí? A. metylamin B.etylamin C.anilin D.A,B đúng. 7Câu 31(h) Dung dịch chứa chất nào không có khả năng làm xanh giấy quỳ tím là: A.amoniac B.natrihyđrôxit C.anilin D.natriaxetat 7Câu 32(h) C4H11N có bao nhiêu đồng phân bậc 1: A. 3 B. 4 C.5 D.6 7Câu 33(h) Cho các chất sau: a. NH3 b.metyl amin c. anilin d. đimetyl amin Tính bazơ tăng dần theo thứ tự: A. a < c < b < d B.c < a < b < d C.a < b < c < d D. c < a < d < b. 10Câu 34 (vd) Đốt cháy hoàn toàn một amin no đơn chức thu được n H2O = 2,5 nCO2. Công thức của amin là: A.C2H7N B. C3H7N C.C4H9N D.CH5N 7Câu 35( h) Phản ứng nào sau đây amin thể hiện tính bazơ? A. CH3NH2 + HNO2 B. C6H5 NH2 + HCl C. C6H5NH2 + Br2 D. C6H5NO2 + 6H 8Câu 36( b) Alanin không tác dụng với: A.CaCO3 B. C2H5OH C.H2SO4 D. NaCl 10Câu 37(vd): C3H7O2N + NaOH à (B) + CH3OH. CTCT của B là: A.CH3COONH4 B.CH3CH2CONH2 C.H2NCH2CH2COONa D.NH2CH2COONa 10Câu 38 (h) Hợp chất nào không lưỡng tính : A.Alanin B.glyxin C.anilin D. amoniaxetat. 10Câu 39(vd) Cho 0,02 mol amino axit A tác dụng vừa đủ với 80ml dd HCl 0,25M . Cô cạn hỗn hợp sau phản ứng thu được 3,67gam muối . khối lượng phân tử của A là: A. 134 B. 146 C.147 D. 157. 10Câu 40 (h) Chất vừa tác dụng với Na và tác dụng với NaOH là: A. CH3CH2OH B.CH3COOCH3 C.CH3COONH4 D.NH2CH2COOH 10Câu 41(b) Cho axit aminoaxetic lần lượt tác dụng với các dung dịch và chất sau: NaOH, C2H5OH /HCl, Mg, Na2CO3 ,NH3, K2SO4. Số phản ứng hoá học xảy ra là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 10Câu 42(vd) Lấy 0,01mol aminoaxit A tác dụng vừa đủ với 40ml dd NaOH 0,25M.Mặt khác 1,5 gam aminoaxit A phản ứng vừa đủ với 80ml dd NaOH 0,25M. Khối lượng phân tử của A là: A. 150 B. 75 C. 100 D.98 10Câu 43(vd) A là một aminoaxit no chứa một nhóm NH2 và một nhóm COOH . Cho 3gam A tác dụng với NaOH dư thu được 3,88gam muối . CTPT của A là: A.CH2(NH2)COOH B. CH3CH(NH2) COOH C. CH2(NH2)CH2COOH D. CH3CH2CH(NH2)COOH 10Câu 44(b) Hợp chất nào sau đây là lưỡng tính: A.H2N – CH2 – COOH B. CH3COONH4 C. (NH4)2CO3 D. tất cả đều đúng 10Câu 45(h) Nhóm có chứa dung dịch hoặc chất không làm giấy quỳ tím chuyển sang màu xanh là: A. C6H5NH2, CH3OH B. NaOH, CH3NH2 C. NH3, CH3NH2 D.NaOH, NH3 10Câu 46(H). Các giá trị hằng số phân li bazơ : 4.10-10, 2.10-5, 4.10-4 lần lượt là của các chất nào? A. butyl amin, anilin, amoniac B. anilin, amoniac, butyl amin C. anilin,butyl amin, amoniac D. amoniac, butyl amin , anilin 10Câu 47(VD). Nhận biết các lọ mất nhãn đựng riêng biệt : metanol, glixerol, dd glucozơ, dd anilin bằng thuốc thử nào? A. Cu(OH)2 và dd Br2 B. dd AgNO3/NH3 và dd Br2 C. Na và Cu(OH)2 D. Cả A và C 7Câu 48(B). Câu nào không đúng? A. Các amin đều kết hợp proton. B. Tính bazơ của các amin đều mạnh hơn NH3. C. Metyl amin có tính bazơ mạnh hơn anilin. D. Công thức tổng quát của amin no , mạch hở là CnH2n+2+kNk . 7Câu 49(VD). Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 amin no đơn chức đồng đẳng liên tiếp thu được 2,24 lít CO2(đkc) và 3,6 gam H2O. Công thức phân tử của 2 amin là A. CH3NH2 và C2H5NH2 ` B. C2H5NH2 và C3H7NH2 C. C3H7NH2 và C4H9NH2 D. Tất cả đều sai. 10Câu 50(VD). Đốt cháy hoàn toàn m gam một amin A bằng lượng không khí vừa đủ, thu được 17,6 gam CO2 , 12,6 gam H2O và 69,44 lít N2 (đkc). Công thức phân tử của amin là: A. CH5N B. C2H7N C. C3H9N D. C4H11N 10Câu 51(TH). Cho 20 gam hỗn hợp gồm 3 amin no đơn chức ,là đồng đẳng liên tiếp của nhau, tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl , cô cạn dung dịch thu được 31,68 gam hỗn hợp muối. Nếu 3 amin trên được trộn theo tỉ lệ mol 1: 10: 5 và thứ tự phân tử khối tăng dần thì công thức phân tử của 3 amin là: A. C2H7N, C3H9N, C4H11N B. C3H9N, C4H11N, C5H13N C. C3H7N, C4H9N, C5H11N D. CH5N, C2H7N, C3H9N 10Câu 52(VD). Dung dịch X chứa HCl và H2SO4 có pH=2. Để trung hòa hoàn toàn 0,59 gam hỗn hợp 2 amin no đơn chức bậc 1( có số nguyên tử cacbon nhỏ hơn hoặc bằng 4) phải dùng 1 lít dung dịch X. Công thức phân tử của 2 amin lần lượt là: A. CH3NH2 và C4H9NH2 ` B. C3H7NH2 và C4H9NH2 C. C2H5NH2 và C4H9NH2 D. A và C đều đúng. 7Câu 53(H)Khi đốt cháy các đồng đẳng của metyl amin, tỉ lệ thể tích X= VCO2: VH2O biến đổi như thế nào theo số lượng nguyên tử cacbon trong phân tử? A. 0,4<X<1,2 B. 0,8<X< 2,5 C. 0,4<X<1 D. 0,75<X<1 7Câu 54(VD)Đốt cháy hoàn toàn một amin thơm X thu được 3,08 gam CO2 , 0,99 gam H2O và 336 ml N2(đkc). Để trung hòa 0,1 mol X cần 600ml dung dịch HCl 0,5M. Biết X là amin bậc 1. X có công thức cấu tạo nào? A. CH3-C6H2(NH2)3 B. CH3-NHC6H3(NH2)2 C. NH2CH2C6H3(NH2)2 D. A, B, C đều đúng 8Câu 55(VD)Amino axit X chứa một nhóm chức amin bậc 1 trong phân tử. Đốt cháy hoàn toàn một lượng X thu được CO2 và N2 theo tỉ lệ thể tích 4 : 1. X là hợp chất nào sau đây? A. H2NCH2COOH B. H2NCH2 -CH2COOH C. H2N-CH(NH2)- H2NCH2COOH D. Tất cả đều sai. 8Câu 56(VD) Tỉ lệ thể tích CO2 : H2O (hơi) khi đốt cháy hoàn toàn đồng đẳng X của axit aminoaxetic là 6 : 7. Trong phản ứng cháy sinh ra nitơ. X có cấu tạo thu gọn là: A. CH3-CH(NH2)-COOH; H2NCH2 -CH2-COOH; CH3NHCH2COOH B. H2N[CH2]3COOH; CH3-CH(NH2)-CH2COOH; CH3NH[CH2]2COOH C. H2N[CH2]4COOH; H2N-CH(NH2)-[CH2]2-COOH; CH3NH[CH2]3COOH D. A, B, C đều sai. 8Câu 57(TH).Hợp chất X chứa các nguyên tố C, H, O, N và có phân tử khối là 89 đvC. Khi đốt cháy 1 mol X thu được nước, 3 mol CO2 và 0,5 mol N2. Biết rằng X là hợp chất lưỡng tính và tác dụng với nước brom. X là hợp chất nào sau đây? A. H2N-CH=CH-COOH B. CH2=CH(NH2)-COOH C. CH2=CH-COONH4 D. A, B, C đều sai. 8Câu 58 (TH).Hợp chất hữu cơ X có phân tử khối nhỏ hơn phân tử khối của benzen, chỉ chứa 4 nguyên tố C, H, O, N trong đó hiđro chiếm 9,09%, nitơ chiếm 18,18%. Đốt cháy 7,7g chất X thu được 4,928 lít khí CO2 đo ở 27,30C, 1atm. X tác dụng với dung dịch NaOH và HCl. X có công thức phân tử là? A. A. H2N-CH2-COOH B. CH3COONH4 hoặc HCOONH3CH3 C. C2H5COONH4 hoặc HCOONH3CH3 D. Tất cả đều sai. 8Câu 59(VD).X là một α-amino axit no chỉ chứa một nhóm -NH2 và một nhóm -COOH, cho 15,1g X tác dụng với dung dịch HCl dư, ta thu được 18,75g muối của X. X có công thức cấu tạo nào sau đây? A. CH3-CH(NH2)-COOH B. CH2(NH2)-CH2-COOH C. CH2-CH2-CH(NH2)-COOH D. Kết quả khác. 10Câu 60(B).Câu không đúng là trường hợp nào sau đây? A. Thủy phân protein bằng axit hoặc kiềm khi đun nóng sẽ cho một hỗn hợp các amino axit. B. Phân tử khối của một amino axit (gồm một nhóm chức -NH2 và một nhóm -COOH) luôn luôn là số lẻ. C. Các amino axit đều tan trong nước. D. Dung dịch amino axit không làm quỳ tím đổi màu. 10Câu 61(B).Điều khẳng định nào sau đây luôn luôn đúng? A. Phân tử khối của một amin đơn chức luôn là số chẵn. B. Amin luôn luôn phản ứng với H+. C. Mọi amin đơn chức luôn chứa một số lẻ nguyên tử H trong phân tử. D. B, C đúng. 10Câu 62(VD).Đốt cháy hoàn toàn 0,02 mol một amin bậc 1 (X) với lượng oxi vừa đủ, thu toàn bộ sản phẩm qua bình chứa nước vôi trong dư thấy khối lượng bình nước vôi tăng 3,2 g và còn lại 0,448 lít(đktc) một khí không bị hấp thụ, khi lọc dung dịch thu được 4 g kết tủa. X có công thức cấu tạo nào sau đây? A. CH3CH2NH2 B. NH2CH2CH2NH2 C. CH3CH(NH2) NH2 D. B, C đều đúng. 10Câu 63(TH). Aminoaxit Y có công thức H2N[CH2]n(COOH)m. Lấy một lượng axit aminoaxetic (X) và 3,82 g Y. Hai chất X và Y có số mol bằng nhau. Đốt cháy hoàn toàn lượng X và Y trên, thể tích oxi cần dùng để đốt cháy hết Y nhiều hơn để đốt cháy

File đính kèm:

  • docngan hang cau hoi 12A.doc
Giáo án liên quan