1. Một điện trở có các vòng màu theo thứ tự: vàng, xanh lục, cam, kim nhũ. Trị số đúng của điện trở là:
a. 45 x 103 + 5%
b. 4 x 5 x 103 + 5%
c. 20 x 103 + 5%
d. 54 x 103 + 5%
2. Triac có mấy lớp tiếp giáp P - N
a. 5
b. 4
c. 3
d. 2
17 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 1276 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm Công nghệ lớp 12, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NGAÂN HAỉNG CAÂU HOÛI TRAẫC NGHIEÄM COÂNG NGHEÄ LễÙP 12
NAấM 2008- 2009
Một điện trở có các vòng màu theo thứ tự: vàng, xanh lục, cam, kim nhũ. Trị số đúng của điện trở là:
45 x 103 + 5% W
4 x 5 x 103 + 5%W
20 x 103 + 5%W
54 x 103 + 5%W
Triac có mấy lớp tiếp giáp P - N
5
4
3
2
Mạch khuếch đại dùng linh kiện nào sau đây để làm lớn tín hiệu.
OA
Đi ốt
Điện trở
Tụ điện
Trong mạch tạo xung đa hài để làm thay đổi điện áp thông tắc của 2 Tranzito là do:
Tụ điện C1, C2
Điện trở R3, R4
Điện trở R1, R2
Tranzito T1, T2
Cuộn cảm chặn được dòng điện cao tần là do
Do hiện tượng cảm ứng điện từ
Điện áp đặt vào lớn
Dòng điện qua cuộn cảm lớn
Do tần số dòng điện lớn
Khi cần thay thế một điện trở bị cháy có ghi 2K - 2W bằng các điện trở không cùng loại. Hãy chọn phương án đúng sau:
Mắc nối tiếp 2 điện trở ghi 1K - 1W
Dùng 1 điện trở ghi 2K - 1W
Mắc song song 2 điện trở ghi 4K - 2W
Mắc song song 2 điện trở ghi 4K - 1W
Một tụ hoá có số liệu kỹ thuật 10 mF - 100V trong mạch bị hỏng. Hỏi phải dùng bao tụ có số liệu 10mF-10V để thay thế:
100 tụ
10 tụ
1 tụ
1.000 tụ
Dòng điện có chỉ số là 1A qua 1 điện trở có chỉ số là 10W thi công suất chịu đựng của nó là 10W. Hỏi nếu cho dòng điện có trị số là 2A qua điện trở đó thì công suất chịu đựng của nó là bao nhiêu:
40W
20W
30W
10W
Trong một mạch chỉnh lưu cầu nếu mắc ngược chiều cả 2 Điốt thì
Dây thứ cấp chập mạch
Không làm việc
Mạch vẫn hoạt động bình thường
Mạch hoạt động trong nửa chu kỳ
Trong một mạch chỉnh lưu cầu nếu bất kỳ một Điốt nào bị đánh mắc ngược thì:
Mạch hoạt động trong nửa chu kỳ
Dòng điện tăng vọt
Đứt cầu chì
Dây thứ cấp chập mạch
Tụ hoá có thể mắc vào các loại mạch điện
Mạch 1 chiều
Cả mạch xoay chiều lẫn 1 chiều
Mạch xoay chiều
Mạch điện có điện áp ổn định
Khi dùng ôm kế kiểm tra tụ điện(tụ chưa tích điện) , nếu tụ tốt hiện tượng xảy ra là:
Kim đồng hồ chuyển động đến 1 vị trí nào đó rồi tự trở về vị trí ban đầu
Kim đồng hồ chuyển động chỉ 1 giá trị nào đó
Kim đồng hồ không chuyển động
Kim chuyển động đến 1 vị trí nào đó rồi trở về vị trí khác (không phải vị trí ban đầu)
Khi cho vào trong lòng cuộn cảm 1 lõi sắt từ thì
Trị số điện cảm tăng
Trị số điện cảm không thay đổi
Trị số điện cảm giảm
Điện áp định mức cuộn cảm tăng
Điốt, Tirixtô, Triac, Tranzito, Diac chúng đều giống nhau ở điểm nào
Vật liệu chế tạo
Công dụng
Số điện cực
Nguyên lý làm việc
Các câu sau đây câu nào em cho là sai
Triac và Diac có khả năng dẫn điện theo cả hai chiều khi có cực G điều khiển
Điốt cho dòng đi qua khi được phân cực thuận
Khi đã thông và tắcThì Tirixto và Điốt hoạt động như nhau
OA là bộ khếch đại dòng điện một chiều
Chọn phương án sai trong câu sau : Công dụng của mạch điện tử điều khiển
Điều khiển các thông số của thiết bị
Điều khiển các thiết bị dân dụng
Điều khiển các trò chơi giải trí
Điều khiển tín hiệu
Chọn phương án sai trong câu sau : Người ta phân loại các thiết bị điện tử theo
Theo hiệu suất
Theo công suất
Theo chức năng
Theo mức độ tự động hóa
Chức năng của Tranzito trong mạch bảo vệ điện áp gia đình
Khuếch đại
Chỉnh lưu
Báo hiệu điện áp
Nuôi mạch điều khiển
Triac trong mạch điều khiển làm thay đổi tốc độ động cơ nhờ
Tăng, giảm thời gian dẫn
Tăng, giảm trị số dòng điện
Tăng, giảm trị số điện áp
Tăng, giảm tần số nguồn điện
Để điều chỉnh cộng hưởng trong khối chọn sóng của máy thu thanh người ta thường điều chỉnh
Trị số điện dung của tụ điện
Điện áp
Dòng điện
Độ tự cảm của cuộn dây
Vô tuyến truyền hình và truyền hình cáp khác nhau ở
Môi trường truyền tin
Mã hóa tin
Xử lí tin
Nhận thông tin
Cường độ âm thanh trong máy tăng âm do khối nào quyết định
Mạch khuếch đại công suất
Mạch trung gian kích
Mạch âm sắc
Mạch tiền khuếch đại
Trong máy thu hình việc xử lí âm thanh, hình ảnh
Được xử lí độc lập
Được xử lí chung
Tùy thuộc vào máy thu
Tùy thuộc vào máy phát
Các khối cơ bản của phần thu trong hệ thống thông tin và viễn thông gồm
4 khối
3 khối
2 khối
5 khối
Căn cứ vào đâu để phân biệt máy thu thanh AM và máy thu thanh FM
Điều chế tín hiệu
Mã hóa tín hiệu
Truyền tín hiệu
Xử lí tín hiệu
Mạch điện tử điều khiển theo chức năng là
Điều khiển tốc độ
Điều khiển bằng mạch rời
Điều khiển bằng vi mạch
Điều khiển bằng vi xử lý có lập trình
Theo mức độ tự động hóa có các mạch
Điều khiển bằng phần mềm máy tính
Điều khiển có công suất nhỏ
Điều khiển tín hiệu
Điều khiển có công suất lớn
Mạch nào không phải là mạch điện tử điều khiển
Mạch tạo xung
tín hiệu giao thông
Báo hiệu và bảo vệ điện áp
Điều khiển bảng điện tử
Khi thay đổi số vòng dây stato của động cơ 1 pha thông số nào thay đổi
Điện áp
Dòng điện
Tần số
Công suất
Tín hiệu vào và ra ở mạch khuếch đại công suất ở máy tăng âm là
Tín hiệu âm tần
Tín hiệu cao tần
Tín hiệu trung tần
Tín hiệu ngoại sai
Đặc điểm của tín vào và ra ở mạch khuếch đại công suất
Cùng tần số
Cùng biên độ
Cùng pha
Cả 3 phương án trên
ở mạch khuếch đại công suất mắc đẩy kéo nếu một Trandito bị hỏng thì
Mạch hoạt động trong nửa chu kì
Mạch vẫn hoạt động bình thường
Mạch ngừng hoạt động
Tín hiệu không được khuếch đại
ở máy thu thanh tín hiệu vào khối chọn sóng thường là
Tín hiệu cao tần
Tín hiệu âm tần
Tín hiệu trung tần
Cả 3 phương án trên
Tín hiệu ra của khối tách sóng là
Tín hiệu một chiều
Tín hiệu cao tần
Tín hiệu xoay chiều
Tín hiệu trung tần
Các màu cơ bản trong máy thu hình là
Đỏ , lục , lam
Xanh, đỏ , tím
đỏ , tím , vàng
đỏ , xanh ,vàng
Việc nối sao hay tam giác của tải phụ thuộc vào
Điện áp của nguồn và tải
Điện áp nguồn
Điện áp tải
Cách nối của nguồn
Khi tải nối tam giác nếu 1 pha bị đứt thì dòng điện qua tải
Giảm xuống
Tăng lên
Không đổi
Bằng 0
Khi tải nối sao nếu 1 pha bị đứt thì điện áp đặt lên tải của 2 pha còn lại
Không đổi
Tăng lên
Bằng 0
Giảm xuống
Tải 3 pha gồm 3 bóng đèn có ghi 220v _100w nối vào nguồn 3 pha có Ud =380v .Ip và Id là các giá trịnào sau đây
Ip = 0, 45 ; Id = 0, 45
Ip = 0, 35 ; Id = 0, 45
Ip = 0, 5 ; Id = 0, 45
Ip = 0, 5 ; Id = 0, 75
Nguồn 3 pha đối xứng có Ud = 220v . Tải nối hình sao với RA = 12,5W , RB = 12,5W , Rc = 25W . Dòng điện trong các pha là các giá trị nào sau đây
IA = 10 (A) ; IB = 10 (A) ; IC = 5(A)
IA = 10 (A) ; IB = 7,5 (A) ; IC = 5(A)
IA = 10 (A) ; IB = 20 (A) ; IC = 15(A)
IA = 10 (A) ; IB = 15 (A) ; IC = 20(A)
Nhóm thiết bị nào dưới đây chỉ bao gồm các thiết bị điện tử dân dụng ?
Đầu đĩa CD, VCD, DVD, radio, casset, ô tô.
Máy thu thanh, máy thu hình, máy tính, máy điều hòa.
Máy ảnh kĩ thuật số, camera kĩ thuật số, máy tăng âm.
Cả ba phương án trên.
Thông số của linh kiện điện tử nào không phụ thuộc vào tần số dòng điện ?
Điện trở
Tụ điện
Cuộn cảm
Cả ba linh kiện trên.
Linh kiện điện tử có thể cho dòng điện ngược đi qua là:
Điôt tiếp điểm
Điôt tiếp mặt
Điôt zene
Tirixto
Mạch chỉnh lưu hai nửa chu kì có tác dụng:
Tăng tần số gợn sóng lên gấp đôi tần số dòng điện xoay chiều
Tăng điện áp lên gấp đôi điện áp dòng điện xoay chiều
Tăng cường độ dòng điện lên gấp đôi cường độ dòng điện xoay chiều
Tăng công suất lên gấp đôi công suất của dòng điện xoay chiều.
Trong mạch điện, điện trở có công dụng:
Phân chia điện áp trong mạch.
Điều chỉnh dòng điện trong mạch.
Khống chế dòng điện trong mạch.
Phân áp và hạn chế dòng điện trong mạch.
Loại tụ điện cần được mắc đúng cực là:
Tụ giấy.
Tụ sứ
Tụ hóa
Tụ dầu
Loại tụ điện có thể biến đổi được điện dung là:
Tụ sứ.
Tụ xoay
Tụ hóa
Tụ dầu
Loại tụ điện có thể làm việc được với cả dòng điện một chiều hoặc xoay chiều là:
Tụ hóa
Tụ dầu
Tụ giấy
Tụ xoay
Đểkế kiểm tra chất lượng của tụ điện, thường dùng:
Vôn
Oát kế
Ôm kế
Điện kế
Khi kiểm tra, nếu tụ điện còn tốt thì kim trên chỉ thị của dụng cụ sẽ:
quay đến một giá trị nào đó rồi dừng lại.
quay đến một giá trị nào nó, giảm một chút rồi mới dừng lại
quay đến một giá trị nào đó rồi lại giảm về vị trí ban đầu.
không quay
Hãy vẽ kí hiệu của các loại điện trở sau đây:
Điện trở cố định
Biến trở
Điện trở nhiệt
Điện trở biến đổi theo điện áp
Quang điện trở
Hãy vẽ kí hiệu của các loại tụ điện sau đây:
Tụ cố định
Tụ biến đổi hoặc tụ xoay
Tụ bán chỉnh
Tụ tinh chỉnh
Tụ hóa
Hãy vẽ kí hiệu của các loại cuộn cảm sau đây:
Cuộn cảm lõi không khí
Cuộn cảm lõi ferit
Cuộn cảm lõi sắt từ
Cuộn cảm có thể điều chỉnh trị số điện cảm
Hãy vẽ kí hiệu của các loại linh kiện bán dẫn và IC sau đây:
Điôt tiếp mặt hoặc tiếp điểm
Điôt ổn áp (điôt zene)
Tirixto
Tranzito loại PNP
Điều kiện để Tirixto dẫn điện là:
UAK = 0 và UGK = 0
UAK = 0 và UGK > 0
UAK > 0 và UGK = 0
UAK > 0 và UGK > 0
Linh kiện điện tử có hai lớp tiếp giáp P-N là:
Tirixto
Tranzito
Triac
Diac
Để điều khiển tốc độ động cơ một pha, có thể sử dụng phương pháp:
Thay đổi số vòng dây của stato
Điều khiển điện áp đưa vào động cơ
Điều khiển tần số nguồn điện đưa vào động cơ
Cả ba phương án trên.
Nếu tải ba pha đối xứng, khi nối hình sao thì:
Id = Ip và Ud = 1,732Up
Id = Ip và Ud = Up
Id = 1,732 Ip và Ud = 1,732Up
Id = 1.732Ip và Ud = Up
Nếu tải ba pha đối xứng, khi nối hình tam giác thì:
Id = Ip và Ud = 1,732Up
Id = Ip và Ud = Up
Id = 1,732 Ip và Ud = 1,732Up
Id = 1.732Ip và Ud = Up
Máy biến áp là:
Máy biến đổi điện áp và tần số
Máy biến đổi tần số nhưng giữ nguyên điện áp
Máy biến đổi điện áp nhưng giữ nguyên tần số
Cả ba phương án trên.
Động cơ không đồng bộ ba pha là loại động cơ mà khi làm việc:
Tốc độ quay của roto nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường
Tốc độ quay của roto lớn hơn tốc độ quay của từ trường
Tốc độ quay của roto bằng tốc độ quay của từ trường
Tốc độ quay của roto không liên quan đến tốc độ quay của từ trường
Mạng điện sản xuất qui mô nhỏ là mạng điện mà:
Công suất tiêu thụ khoảng vài trăm kW trở lên
Công suất tiêu thụ khoảng vài chục kW trở xuống
Công suất tiêu thụ trong khoảng vài chục kW đến vài trăm kW
Công suất tiêu thụ trong khoảng vài kW đến vài chục kW
Mắc 6 bóng đèn có U = 110V vào mạch điện 3 pha 3 dây với Ud = 380V, cách mắc nào dưới đây là đúng:
Mắc song song 2 bóng thành một cụm, các cụm nối hình tam giác
Mắc song song 2 bóng thành một cụm, các cụm nối hình sao
Mắc nối tiếp 2 bóng thành một cụm, các cụm nối hình tam giác
Mắc nối tiếp 2 bóng thành một cụm, các cụm nối hình sao
Các lá thép kĩ thuật điện của lõi thép máy biến áp cần phải được phủ lớp cách điện ở hai mặt trước khi ghép lại với nhau nhằm mục đích:
Đảm bảo độ bền cho các là thép
Chống rò điện từ lõi ra vỏ máy
Giảm dòng phu-cô trong lõi thép
Cả ba phương án trên
Điểm giống nhau chủ yếu của máy biến áp và máy phát điện là ở chỗ:
Cùng thuộc loại máy điện
Cùng là máy điện xoay chiều
Cũng có lõi thép và dây quấn
Cả ba phương án trên
Điểm giống nhau chủ yếu của máy phát điện và động cơ điện là ở chỗ:
Cùng là máy biến điện năng thành cơ năng
Cùng là máy biến cơ năng thành điện năng
Cấu tạo chung cũng có rôto và stato
Cả ba phương án trên
Trong động cơ không đồng bộ ba pha, tốc độ quay của rôto luôn nhỏ hơn tốc độ của từ trường quay là vì:
Có sự tổn hao điện năng trong dây quấn rôto
Có sự tổn hao điện năng trong dây quấn stato
Để tạo sự biến thiên của từ trường quay trên dây quấn của rôto
Để tạo sự biến thiên của từ trường quay trên dây quấn của stato
Hộp đấu dây trên vỏ động cơ điện xoay chiều ba pha có 6 cọc đấu dây nhằm thuận tiện cho việc:
Thay đổi cách đấu dây theo điện áp của lưới điện.
Thay đổi cách đấu dây theo cấu tạo của động cơ.
Thay đổi chiều quay của động cơ.
Cả ba phương án trên.
ẹieọn trụỷ vaùch maứu coự soỏ ủo laứ 0.85 vaứ sai soỏ 5% thỡ coự:
A Traựờng, B xanh lụ, C baùc, D kimh nhuừ.
A xaựm, B xanh luùc, C baùc, D kimh nhuừ.
A Traựờng, B xanh luùc, C baùc, D kimh nhuừ.
A xaựm, B xanh lụ, C baùc, D kimh nhuừ.
Tranzito loaùi p - n - p laứ tranzito coự.
Phaõn cửùc nghũch.
Cửùc dửụng.
Phaõn cửùc thuaọn .
Hai cửùc.
Coồng VAỉ coự bieồu thửực laứ :
Q = A.B .
Q =.
Q = .
Q = A+B.
Haứm loõgic VAỉ - ẹAÛO coự 10 ngoừ vaứo thỡ soỏ bieỏn ngoừ ra laứ:
2048.
512.
32.
1024.
Maùch khueỏch ủaùi trung vaứ cao taàn hoaùt ủoọng ụỷ daừy taàn soỏ bao nhieõu:
Beự hụn 20 KHz.
Lụựn hụn 20 Hz.
20 Hz ủeỏn 20 KHz.
Beự hụn 20 Hz.
Trong ủieọn trụỷ vaùch maứu thỡ voứng B chổ .
Sai soỏ.
Chổ heọ soỏ nhaõn .
Con soỏ coự nghúa .
Caực loaùi maứu.
Tranzito coự coõng duùng :
OÅn ủũnh doứng ủieọn .
Khueỏch ủaùi tớn hieọu ủieọn.
Loùc nguoàn .
Hieọu chổnh hieọu ủieọn theỏ vaứ doứng ủieọn .
Taực duùng cuỷa tuù hoựa trong maùch chổnh lửu caàu laứ:
Giaỷm sửù nhaỏp nhaựy.
Phoựng ủieọn.
Tớch ủieọn.
Taờng sửù nhaỏp nhaựy.
Haứm loõgic VAỉ coự 3 ngoừ vaứo thỡ soỏ bieỏn ngoừ ra ụỷ mửực thaỏp laứ:
A. 1. B. 7. C. 4. D. 8.
Moọt ủieọn trụỷ coự : A maứu traộng , B maứu tớm , C maứu kim nhuừ , D thaõn ủieọn trụỷ thỡ ủieọn trụỷ ủoự coự soỏ ủo laứ:
A. 9,7 sai soỏ 20%. B. 970 sai soỏ 20%. C. 0,97 sai soỏ 20%. D. 97 sai soỏ 20% .
Maùch chổnh lửu hỡnh tia hoaứn chổnh coự.
4 ủioõt vaứ moọt tuù loùc.
1 maựy bieỏn theỏ 4 ẹioõt, moọt tuù loùc.
1 Maựy bieỏn theỏ, 2 ẹioõt ,1 tuù loùc.
4 ẹioõt, 1 tuù loùc.
. Maùch naộn ủieọn laứ maùch bieỏn ủoồi .
Doứng ủieọn xoay chieàu thaứnh doứng ủieọn
Moọt chieàu thaứnh doứng ủieọn xoay chieàu.
Doứng ủieọn khoõng ủoồi thaứnh doứng ủieọn moọt chieàu.
Doứng ủieọn xoay chieàu thaứnh doứng ủieọn khoõng ủoồi.
Moọt tuù ủieọn coự ghi laứ thỡ ủieọn dung cuỷa tuù laứ.
A. 32.103. B. 32 . C. 32.106. D. 3200000.
Moọt ủieọn trụỷ coự voứng C maứu baùc thỡ :
Heọ soỏ nhaõn laứ .
Con soỏ coự nghúa laứ .
Sai soỏ laứ 10%.
Heọ soỏ nhaõn laứ .
Trong maùch chổnh lửu boọi aựp ủeồ doứng ủieọn taờng gaỏp 5 laàn ta duứng bao nhieõu ẹioõt.
A. 10 ủioõt . B. 8 ẹioõt. C. 6 ẹioõt . D. 4 ẹioõt .
. Moọt ủieọn trụỷ vaùch maứu coự soỏ ủo laứ 39 M vaứ sai soỏ 5% thỡ coự:
A ủoỷ, B xaựm, C xanh lụ, D kimh nhuừ.
A da cam, B traộng, C xanh luùc, D kimh nhuừ.
A da cam, B xaựm, C xanh luùc, D kimh nhuừ.
A da cam, B traộng, C xanh lụ, D kimh nhuừ.
Doứng ủieọn trửụực khi chổnh lửu trong maùch chổnh lửu caàu laứ.
A. Doứng ủieọn xoay chieàu. B. Doứng ủieọn 3 pha.
C. Doứng ủieọn khoõng ủoồi. D. Doứng ủieọn moọt chieàu.
ẹụn vũ naứo cuỷa tuù thửụứng khoõng ghi:
A. . B. F. C. nF. D. pF.
Trong maùch chổnh lửu caàu, ụỷ moọt chu kyứ thỡ doứng ủieọn qua maỏy ẹioõt.
A. 4 ẹioõt. B. 1 ẹioõt . C. 3 ẹioõt . D. 2 ẹioõt .
Haứm loõgic VAỉ - ẹAÛO coự 4 ngoừ vaứo thỡ soỏ bieỏn ngoừ ra ụỷ mửực cao laứ:
A. 16. B. 15. C. 8. D. 4.
Moọt ủieọn trụỷ vaùch maứu coự voứng C maứu thaõn ủieọn trụỷ thỡ:
A. Sai soỏ 10%. B. Caỷ 3 sai. C. Sai soỏ 20%. D. Con soỏ coự nghúa laứ 10-2
Hỡnh veừ laứ: A. Quang ủieọn trụỷ. B. ẹieọn trụỷ thuaàn.
C. Bieỏn trụỷ. D. ẹieọn trụỷ khoõng ủoồi.
Hỡnh veừ laứ: A. Cuoọn caỷm coự loừi ủieàu chổnh.
B. Cuoọn caỷm coự ủieọn caỷm khoõng ủoồi.
C. Cuoọn caỷm coự ủieọn caỷm thay ủoồi.
D. Caỷ 3 sai.
Coõng duùng cuỷa ẹioỏt laứ: A. Chổnh lửu. B. Taựch soựng. C. OÅn ủũnh doứng ủieọn. D. Caỷ 3 ủuựng.
Doứng ủieọn sau khi chổnh lửu trong maùch chổnh lửu hỡnh tia laứ doứng ủieọn:
A. Khoõng ủoồi. B. Moọt chieàu. C. Ba pha. D. Xoay chieàu.
Maùch chổnh lửu moọt nửừa chu kỡ coựdoứng ủieọn qua taỷi laứ:
A. Caỷ 3 ủuựng. B. Baống phaỳng. C. Lieõn tuùc. D. Giaựn ủoùan.
Trong maùch chổnh lửu boọi aựp, ủeồ doứng ủieọn sau khi chổnh lửu taờng leõn 4 laàn ta duứng maỏy Tuù ủieọn:
A. 6 B. 4 C. 8 D. 2
Maùch chổnh lửu moọt nửừa chu kỡ hoứan chổnh coự:
A. 1 ẹioỏt, 2 tuù ủeọn. B. 2 ẹioỏt, 2 tuù ủieọn. C. 1 ẹioỏt, 1 tuù ủieọn. D. 4 ẹioỏt, 1 tuù ủieọn.
Maùch chổnh lửu hỡnh tia hoứan chổnh coự: A. 1 maựy bieỏn theỏ, 2 ẹioỏt, 1 tuù.
B. 1 maựy bieỏn theỏ, 3 ẹioỏt, 1 tuù. C. 1 maựy bieỏn theỏ, 1 ẹioỏt, 1 tuù. D. 1 maựy bieỏn theỏ, 4 ẹioỏt, 1 tuù.
Maùch chổnh lửu moọt nửừa chu kỡ coự maỏy ẹioỏt:
A. 4 B. 1 C. 3 . D. 2.
Doứng ủieọn trửụực khi chổnh lửu trong maùch chổnh lửu caàu laứdoứng ủieọn:
A. Moọt chieàu. B. Ba pha. C. Xoay chieàu. D. Khoõng ủoồi.
Trong maùch chổnh lửu caàu ụỷ nửừa chu kỡ ủaàu doứng ủieọn qua maỏy ẹioỏt:
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Tranzito coự coõng duùng: A. Khueỏch ủaùi doứng ủieọn.
B. OÅn ủũnh doứng ủieọn. C. Hieọu chổnh hieọu ủieọn theỏ vaứ doứng ủieọn. D. Loùc nguoàn.
Maùch chổnh lửu moọt nửừa chu kỡ thỡ coựbaựn kỡ naứo coự doứng ủieọn chổnh lửu:
A. Baựn kỡ aõm. B. Caỷ 2 baựn kỡ. C. Baựn kỡ dửụng. D. Caỷ chu kỡ.
Moọt ủieọn trụỷ vaùch maứu coự voứng D maứu baùc thỡ:
A. Heọ soỏ nhaõn laứ 10-1 B. Con soỏ coự nghúa10-2. C. Heọ soỏ nhaõn laứ 10-2 . D. Sai soỏ laứ 10%.
ẹioỏt coự maỏy cửùc. A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Taực duùng cuỷa tuù hoựa trong maùch chổnh lửu laứ: A. Phoựng ủieọn. B. Taờng sửù nhaỏp nhaựy. C. Tớch ủieọn. D. Laứm cho doứng ủieọn baống phaỳng.
Trong ủieọn trụỷ vaùch maứu thỡ voứng A, B chổ:
A. Soỏ ủo ủieọn trụỷ. B. Con soỏ coự nghúa. C. Sai soỏ. D. Heọ soỏ nhaõn.
Trong maùch chổnh lửu boọi aựp, ủeồ doứng ủieọn sau khi chổnh lửu taờng leõn 4 laàn ta duứng maỏy ẹioỏt:
A. 4 B. 8 C. 6. D. 2
Hỡnh veừ laứ:
A. ẹioỏt thửụứng. B. ẹioỏt phaựt quang. C. ẹioỏt oồn aựp. D. Tranzito.
ẹioỏt coự maỏy loùai:A. 3 B. 4 C. 2 D. 1
Hỡnh veừ laứ A. Tranzito B. ẹioỏt phaựt quang C. ẹioỏt oồn aựp D. ẹioỏt thửụứng
Moọt ủieọn trụỷ vaùch maứu coự: (A ủoỷ, B tớm, C baùc, D kim nhuừỷ) thỡ coự soỏ ủo ủieọn trụỷlaứ:
A. 27.10-2 sai soỏ 10%. B. Keỏt quaỷ khaực. C. 0,27 sai soỏ 10%. D. 2,7 sai soỏ 10%.
Tuù ủieọn coự maỏy loaùi: A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
ẹụn vũ naứo cuỷa tuù thửụứng khoõng ghi: A. F. B. pF. C. F. D. nF.
Tranzito loùai p - n - p laứ loùai phaõn cửùc: A. AÂm. B. Thuaọn. C. Dửụng. D. Ngũch.
ẹieọn trụỷ coự soỏ ủo laứ 0,45 sai soỏ 5% thỡ coự:
A xanh luùc, B xanh luùc, C baùc, D kimh nhuừ.
A vaứng, B xanh lụ, C kim nhuừ, D kimh nhuừ.
A vaứng, B xanh luùc, C baùc, D kimh nhuừ. D. Caỷ 3 sai.
ẹieọn trụỷ coự maỏy loùai: A. 5 B. 3 C. 6 D. 4
Moọt ủieọn trụỷ vaùch maứu coự voứng A maứu Xaựm thỡ: A. Con soỏ coự nghúa laứ 8
B. Heọ soỏ nhaõn laứ 10-7 C. Heọ soỏ nhaõn laứ 10-8 D. Con soỏ coự nghúa laứ 7
Tranzito coự maỏy cửùc. A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
1 pF baống bao nhieõu nF ? A. 10-3 B. 106 C. 103 D. 10-6
Maùch naộn ủieọn laứ maùch bieỏn ủoồi doứng ủieọn : A. Xoay chieàu thaứnh doứng khoõng ủoồi.
B. Cao aựp. C. Doứng 3 pha. D. Moọt chieàu thaứnh xoay chieàu.
Hỡnh veừ laứ: A. Tuù giaỏy B. Tuù ủieọn coự ủieọn dung thay ủoồi
C. Tuù hoựa D. Caỷ 3 ủuựng
Tranzito coự maỏy loùai. A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Moọt ủieọn trụỷ vaùch maứu coự: (A xanh luùc, B naõu, C ủoỷ, D thaõn ủieọn trụỷ) thỡ coự soỏ ủo ủieọn trụỷlaứ:
A. 51 sai soỏ 20%. B. 510 sai soỏ 20%. C. 5100 sai soỏ 20%. D. Keỏt quaỷ khaực.
Cuoọn caỷm coự maỏy loùai:A. 6 B. 4 C. 5 D. 3
37. Hỡnh veừ laứ Tranzito loùai:
A. Phaõn cửùc nghũch. B. Caỷ 3 ủuựng.
C. p - n - p. D. Phaõn cửùc thuaọn:
Moọt tuù ủieọn coự ghi laứ 27F.250V thỡ ủieọn dung cuỷa tuù laứ:
A. 27000000. B. 2700000. C. 2700. D. 27.
Maùch chổnh lửu naứo duứng 2 ẹioỏt:
A. Moọt nửừa ch kỡ B. Boọi aựp C. Caàu D. Hỡnh tia
. ẹeồ ủieàu khieồn nhửừng con soỏ trong maựy tớnh ủieọn tửỷ ta duứng vi maùch:
A. Tửụng tửù. B. Loõgic. C. Caỷ 3 sai. D. Tuyeỏn tớnh.
File đính kèm:
- DH Ngan hang cau hoi TN nghiem CN 12.doc