Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm Địa lý 11 - Phần 2

I. HOA KỲ

Bài 6. Vị trí địa lý và tài nguyên thiên nhiên

Khoanh tròn ý mà em cho là đúng nhất trong các câu trả lời sau

Câu 1. Ưu thế vị trí địa lý Hoa Kỳ cho phép:

a. Có ngay thị trường rộng lớn châu Mỹ la tinh

b. Mở rộng giao lưu phát triển kinh tế-xã hội với châu Âu, Phi, Á

c. Phát triển kinh tế biển

d. Tất cả đều đúng

Câu 2. Hai bang Hoa Kỳ nằm cách xa lục địa là:

a. Califoocnia - Alatxca c. Ha oai - Alatxca

b. Califoocnia - Ha oai d. Ha oai - Alatxca

 

doc18 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 743 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm Địa lý 11 - Phần 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
I. Hoa Kỳ Bài 6. Vị trí địa lý và tài nguyên thiên nhiên Khoanh tròn ý mà em cho là đúng nhất trong các câu trả lời sau Câu 1. Ưu thế vị trí địa lý Hoa Kỳ cho phép: Có ngay thị trường rộng lớn châu Mỹ la tinh Mở rộng giao lưu phát triển kinh tế-xã hội với châu Âu, Phi, á Phát triển kinh tế biển Tất cả đều đúng Câu 2. Hai bang Hoa Kỳ nằm cách xa lục địa là: Califoocnia - Alatxca c. Ha oai - Alatxca Califoocnia - Ha oai d. Ha oai - Alatxca Câu 3. Phần lớn lãnh thổ Hoa Kỳ nằm trong vành đai khí hậu: Ôn hoà c. Nhiệt đới Cận nhiệt d. Tất cả đều sai Câu 4. Lãnh thổ Hoa Kỳ có diện tích đứng thứ mấy trên thế giới 2 c. 4 3 d. 5 Câu 5. Yếu tố vừa là thuận lợi vừa là khó khăn đối với phát triển kinh tế Hoa Kỳ Có nhiều động đất núi lửa c. Lãnh thổ rộng lớn Tài nguyên thiên nhiên đa dạng d. Khí hậu ôn hoà Câu 6. Về thiên tai, Hoa Kỳ được mệnh danh là đất nước của: Lũ lụt c. Trượt, lở đất Bão d. Vòi rồng Câu 7. Ghép lại các câu sau thành câu trả lời đúng (ví dụ 1+a..)về điều kiện tự nhiên của các vùng Vùng Điều kiện tự nhiên Trả lời 1.Miền Đông a.Hệ thống núi trẻ Coocdie; đồng bằng duyên hải Thái Bình Dương, giàu kim loại màu 1 +... 2.Miền Trung b.Đồng bằng rộng lớn,giàu khoáng sản trữ lượng lớn như:dầu khí, phốt phát 2 +.. 3.Miền Tây c.Dãy núi cổ Apalát, đồng bằng duyên hải Đại Tây Dương, giàu quặng sắt, than đá. 3 +.. Câu 8. Ghép đúng các loại khoáng sản các vùng của Hoa Kỳ: Khoáng sản Vùng Trả lời 1. Kim loại màu a. Tếch dát; Alaxca 1+........ 2. Than đá, quặng sắt b. Núi Coócđie 2+......... 3. Dầu mỏ, khí đốt c. Đông Bắc; Nam Hồ Lớn 3+........ Câu 9. Điền đúng (Đ); sai (S) vào các nhận định sau về Hoa Kỳ Đặc điểm Trả lời a. Đất nông nghiệp Hoa Kỳ là 443 tr ha, bình quân 1,57ha/người ............ b. Đất nông nghiệp chủ yếu ở đồng bằng trung tâm và duyên hải ........... c. Rừng có diện tích 326 triệu ha đứng thứ tư thế giới ........... d. Ngư trường lớn tập trung chủ yếu ở Thái Bình Dương ........... e. Các sông bắt nguồn từ dãy Apalát có trữ năng thuỷ điện lớn nhất ........... Câu 10. Ghép lại thành các câu đúng (ví dụ 1+a) về khó khăn các vùng : Vùng Khó khăn Trả lời 1. Miền Trung a. Động đất và núi lửa 1+..... 2. Miền Đông b. Xói mòn đất 2+.... 3. MiềnTây c. Thiếu nước trầm trọng 3+... d. Tài nguyên thiên nhiên bị khai phá quá mức Bài 7. Dân cư Hoa Kỳ Câu 1. Điền vào chỗ trống những từ thích hợp: Hiện nay (2002), dân số Hoa Kỳ là ..............triệu người và đứng thứ ...... thế giới về số dân Khoanh tròn ý mà em cho là đúng nhất trong các câu trả lời sau Câu 2. Dân số Hoa Kỳ tăng nhanh chủ yếu là do: Dân số đông c. Nhập cư Gia tăng tự nhiên cao d.Tất cả đều sai Câu 3. Tỷ lệ gia tăng tự nhiên dân số Hoa Kỳ hiện nay: Cao c.Trung bình Thấp Câu 4. Dân số Hoa Kỳ thuộc loại: Trẻ c. Cân đối Già Câu 5. Chủng tộc chiếm tỷ lệ cao nhất Hoa Kỳ hiện nay là: Da trắng ` c. Da vàng Da đen d. Da lai+ da đỏ Câu 6 . Dân cư Hoa Kỳ phân bố: Đồng đều trên khắp lãnh thổ Không đều trên khắp lãnh thổ Rất chênh lệch giữa các vùng Câu 7. Dân cư Hoa Kỳ phân bố chủ yếu ở: Ven biển c. Đông Bắc Sâu trong nội địa d.Vùng đồng bằng Trung tâm Câu 8. Dân cư Hoa Kỳ tập trung chủ yếu ở thành thị chủ yếu là do: Mạng lưới đô thị phân bố đều khắp cả nước Các thành phố phát triển nhanh Thành thị có kinh tế phát triển Điều kiện tự nhiên Hoa Kỳ không thuận lợi cho phát triển nông nghiệp Câu 9. Hiện nay dân cư của Hoa Kỳ có xu hướng di chuyển từ: Đông Bắc vào sâu trong nội địa Đông Bắc vào đồng bằng Trung tâm Đông Bắc đến các bang phía Nam, Tây Tất cả đều sai Câu 10.Yếu tố quan trọng nhất ảnh hưởng đến sự phân bố dân cư không đều của Hoa Kỳ là : a. Lãnh thổ quá rộng lớn b. Lịch sử khai phá lãnh thổ c. Di cư d. Điều kiện tự nhiên giữa các vùng khác nhau Câu 11. Đặc điểm dân cư Hoa Kỳ là : a.Dân cư Hoa Kỳ từ châu Phi tới b.Dân cư Hoa Kỳ chủ yếu là người Anh điêng c.Hoa Kỳ là quốc gia đa dân tộc nhưng khá thuần nhất d. Hoa Kỳ là đất nước của những người nhập cư Câu 12. Nền kinh tế Hoa Kỳ có đặc điểm: Có quy mô lớn c. Mang tính thị trường điển hình Tất cả đều đúng d.Có tính chuyên môn hoá cao Câu 13. Hình thức tổ chức sản xuất chủ yếu trong nông nghiệp Hoa Kỳ là: Đồn điền c.Trang trại Hợp tác xã d. Kinh tế hộ gia đình Câu 14. Hiện nay số lượng các trang trại Hoa Kỳ có xu hướng: Tăng b. Giảm Câu 15. Bình quân đất nông nghiệp mỗi chủ trang trại Hoa Kỳ hiện nay có xu hướng: Tăng b. Giảm Câu 16. Nền nông nghiệp Hoa Kỳ chủ yếu phục vụ: Cho xuất khẩu c. Cả hai đều đúng Cho thị trường trong nước d. Cả hai đều sai Câu 17. Giá trị sản lượng công nghiệp Hoa Kỳ năm 2001 là : 33,9% c. 26% 25% d. 27% Câu 18. Nghành công nghiệp chiếm vai trò chủ đạo, đóng góp lớn trong GDP của Hoa Kỳ là ngành: a. Công nghiệp chế biến c. Công nghiệp khai thác b. Công nghiệp điện lực d. Công nghiệp nhẹ Câu 19. Vùng Đông Bắc Hoa Kỳ trở thành cái “nôi” của ngành công nghiệp là nhờ có: a. Nguồn dầu mỏ phong phú c. Đồng bằng rộng lớn b. Giàu than và sắt d.Tất cả đều đúng Câu 20. Sở dĩ nền nông nghiệp Hoa Kỳ đứng hàng đầu thế giới là do: Mang tính chuyên môn cao c. Gắn liền công nghiệp chế biến Có thị trường tiêu thụ rộng lớn d. Tất cả đều đúng Câu 21. Đặc điểm nổi bật trong phân bố dân cư Hoa Kỳ là: Mật độ dân số thấp Phân bố dân cư không đều giữa các vùng Tỉ lệ dân thành thị cao Phân bố dân cư tương đối năng động Câu 22. Loại hình giao thông vận tải đóng vai trò chủ đạo trong giao thông vận tải nội địa Hoa Kỳ là : Đường ôtô c. Đường sông Đường sắt d. Đường hàng không Câu 23. Vùng được mệnh danh “ vành đai công nghiệp chế tạo ” Hoa Kỳ nằm ở Vùng Đông Bắc c. Vùng phía Tây Vùng đồng bằng trung tâm d. Vùng Đông Nam Câu 24. Điền ngắn gọn vào chỗ trống(.......) những từ thích hợp sao cho đúng về kinh tế của Hoa Kỳ : Ngành giao thông vận tải Hoa Kỳ rất phát triển với ........... loại hình giao thông vận tải Ngoại thương năm 2001 chiếm........ ....% tổng kim ngạch ngoại thương thế giới song hiện nay có xu hướng.. ..... ...siêu Thông tin liên lạc rất hiện đại bao phủ..................... ..... Du lịch phát triển mạnh, năm 2000 có > ........ triệu khách đến Hoa Kỳ Câu 25. Điền đúng tỷ lệ đóng góp vào tổng thu nhập quốc dân của các ngành sau của Hoa Kỳ năm 2001 (ví dụ 1+a) Ngành Tỷ lệ Trả lời 1. Công nghiệp a. 72% 1+..... 2. Nông nghiệp b. 26% 2+.... 3. Dich vụ c. 2% 3+.... Câu 26 . Điền đúng thế mạnh kinh tế các vùng sau của Hoa Kỳ : Vùng kinh tế Thế mạnh Trả lời 1.Vùng Đông Bắc a. Công nghiệp hoá dầu, hàng không vũ trụ, công nghệ thông tin; cơ khí điện tử 1+.... 2.Vùng phía Nam, ven Đại Tây Dương b. Công nghiệp chế biến thực phẩm 2+.... 3. Vùng nội địa c. Luyện kim, chế tạo ô tô, đóng tàu, hoá chất 3+.... Bài 9. Sự phân hoá lãnh thổ nền kinh tế Hoa Kỳ Câu 1. Hãy điền đúng tên các thành phố lớn cho mỗi vùng kinh tế của Hoa Kỳ(ví dụ: 1+a) Vùng Thành phố Trả lời 1. Vùng Đông Bắc a. Hônôlulu, Piec Hacbo 1+.... 2. Vùng trung Tây b. Atlanta; Maiami; Niuoóclêan 2+.... 3. Vùng phía Nam c. Lot Angiơlet; XanFranxicô; Xitơn 3+.... 4. Vùng phía Tây d. Bôxtơn; Philadenphia; Chicagô 4+.... 5. Alaxca, Haoai e. Candat; XanLuit 5+.... Câu 2. Điền đúng (đ); sai (s) vào các câu trả lời sau về thế mạnh các vùng kinh tế Hoa Kỳ : Nhận định Trả lời a.Vùng Đông Bắc: Chủ yếu phát triển luyện kim, chế tạo ô tô, hoá chất .............. b.Vùng Alaxca, Haoai phát triển mạnh du lịch, ngư nghiệp, khai thác dầu khí ............... c.Vùng phía Nam phát triển mạnh điện tử, viễn thông, hoá dầu ............... d. Vùng Trung Tây phát triển công nghiệp năng lượng, hoá chất, dệt, chế biến thực phẩm ............... e.Vùng phía Tây phát triển mạnh công nghiệp hiện đại như điện tử, công nghiệp vũ trụ, thông tin, chế biến thực phẩm ............... Khoanh tròn ý mà em cho là đúng nhất trong các câu trả lời sau Câu 3. Thành phố nào của Hoa Kì nằm gần cửa sông: Maiami c. Đitroi Niuooclean d. Chicago Câu 4. Trung tâm công nghiệp nào của Hoa Kì không thuộc vùng phía Tây: a. Maiami c. XanFranxixcô b. Oasintơn d. Xitơn Câu 5. Bang có số dân đông nhất thế giới là: a. Tếchdát c. Califoocni b. NiuÓc d. Oasintơn Câu 6. Ghép các sản phẩm nông nghiệp các vùng kinh tế Hoa Kỳ sau sao cho đúng (ví dụ:1 + a) Vùng Sản phẩm Trả lời 1.Vùng phía Nam a. Lâm sản, ngư nghiệp 1+...... 2.Vùng Trung tây b. Chăn nuôi 2+...... 3.Vùng phía Tây c. Bông, thuốc lá, mía, lúa gạo 3+...... 4. Alaxca và Haoai d. Lúa mì, ngô, đậu tương, bò sữa, bò thịt 4+..... II.BRAXIN Khoanh tròn ý đúng nhất trong các câu trả lời sau: Câu1. Diện tích Braxin là a. 9 tr km2 lớn nhất châu Mỹ Latinh c. 8,4 tr km2 lớn thứ 5 thế giới b. 8,5 tr km2 lớn nhất châu Mỹ Latinh d. 8,3 tr km2 lớn thứ 5 thế giới Câu 2. Cơ sở đất đai để phát triển nông nghiệp Braxin nằm ở vùng a. Bồn địa Amadôn b. Vùng cao nguyên Đông nam Braxin c. Đồng bằng duyên hải Đông nam Braxin d. Tất cả đều sai Câu 3. Braxin có tiềm năng phát triển kinh tế lớn nhất châu Mỹ La tinh là do: a. Diện tích đất nông nghiệp lớn nhất Lực lượng lao động đông nhất. Tài nguyên thiên nhiên phong phú nhất. Tất cả các ý trên Câu 4. Với tỉ lệ gia tăng tự nhiên 1,15%(2003) của Braxin so với thế giới tỉ lệ này thuộc loại : a. Cao c. Thấp b. Trung bình d. Quá cao Câu 5. 50% dân chúng Braxin chỉ được phân phối 10% thu nhập quốc dân đã nói lên tình trạng : a. Nợ nần nước ngoài ngày càng tăng b. Tiêu cực xã hội và tệ nạn xã hội ngày càng phát triển c. Sự phân hoá giàu nghèo sâu sắc d. Nguồn lương thực, thực phẩm rất thiếu Câu 6. Sự thuần nhất về dân tộc Braxin chủ yếu do: a. Quá trình hợp huyết lâu dài của các chủng tộc với người bản địa Anhđiêng b. Sự thống nhất trong ngôn ngữ và tôn giáo c. Chính sách đàn áp khắc nghiệt của thực dân Bồ Đào Nha trước đây d. Hai câu a+c đúng Câu 7. Vùng kinh tế phát triển nhất Braxin là: a. Vùng Đông Nam c. Vùng phía Bắc b. Vùng Trung Tây d. Tất cả đều sai Câu 8. Ghép các câu sau sao cho đúng vị trí trên thế giới của một số sản phẩm công nghiệp Braxin: Tên sản phẩm Vị trí Trả lời 1. Cao su tổng hợp a. 8 1+...... 2. Sản xuất phân bón b. 10 2+...... 3. Máy bay, xi măng c. 9 3+...... 4. Thép d. 7 4+...... 5. Ôtô, điện e. 6 5+...... Câu 9. Ghép các câu sau sao cho đúng về thế mạnh các vùng kinh tế Braxin: Vùng Đặc điểm Trả lời 1. Phía Nam Braxin a. Nơi giàu khoáng sản 1+...... 2. Phía Đông Nam b. Khí hậu khô 2+....... 3. Đồng bằng Amadôn c. Đất màu mỡ, rừng nhiệt đới bao phủ 3+........ 4. Cao nguyên Braxin d. Đất đỏ bazan rộng lớn 4+........ Câu 10. Điền đúng(Đ), sai (S) vào những đặc điểm sau của dân số Braxin Đặc điểm Trả lời a.Dân số Braxin đông nhất châu Mỹ La tinh b.Có nhiều nguồn gốc khác nhau nên dân số Braxin rất phức tạp c.Dân số đông nhưng thuần nhất d.Có nguồn gốc khác nhau nhưng cộng đồng có sự hoà nhập cao Câu11. Hãy điền đúng (Đ), sai (S) vào những đặc điểm kinh tế Braxin sau: Đặc điểm Trả lời a.Thu nhập quốc dân đứng thứ 8 thế giới b.Vay nợ nước ngoài lớn nhất châu Mỹ La tinh c. Nền kinh tế phát triển nhất châu Mỹ La tinh d. Đóng góp cho GDP về công nghiệp và nông nghiệp tương đương nhau e. Ngành kinh tế chính là dịch vụ Liên minh châu Âu (eu) Bài 13. EU Liên minh khu vực lớn nhất thế giới Khoanh tròn ý đúng nhất trong các câu sau: Câu 1. Liên minh châu Âu ra đời vào năm a.1951 c.1993 b.1957 d.1967 Câu 2. Số thành viên Liên minh châu Âu hiện nay (2006) là a.6 c.25 b.15 d.27 Câu3. Mục đích hình thành và phát triển EU là: a.Tạo khu vực tự do thương mại b.Tăng cường hợp tác, liên kết về kinh tế, luật pháp, an ninh c.Thành lập thị trường chung d.Tất cả các ý trên Câu 4. Ghép các câu sau sao cho đúng vị trí các lĩnh vực của EU so với thế giới(%) Lĩnh vực %so với thế giới Trả lời 1.Trong tổng giá trị kinh tế thế giới a.59,9% 1+....... 2.Trong xuất khẩu thế giới b.7% 2+....... 3.Trong dân số thế giới c.2,2% 3+........ 4.Trong diện tích thế giới d.19% 4+........ 5.Trong viện trợ thế giới e.23% 5+........ Bài 14. EU - Hợp tác, liên kết để cùng phát triển Câu1. Hãy ghép các nội dung của 4 mặt tự do lưu thông của EU sao cho đúng Nội dung Trả lời 1.Tự do di chuyển a. Hạn chế với giao dịch thanh toán bị bãi bỏ 1+...... 2.Tự do lưu thông dịch vụ b.Tự do trong các lĩnh vực vận tải 2+....... 3.Tự do lưu thông hàng hoá c.Tự do vận chuyển hàng và bán trong toàn EU 3+...... 4.Tự do lưu thông tiền vốn d.Tự do đi lại , di chuyển nơi cư trú 4+....... Khoanh tròn ý đúng nhất trong các câu sau: Câu 2. Đồng tiền chung châu Âu (Eurô) được chính thức đưa vào sử dụng ngày a.1.1.1998 c.1.1.2000 b.1.1.1999 d.1.12002 Câu 3. Việc đưa vào sử dụng đồng tiền chung Eurô có tác dụng : a. Nâng cao sức cạnh tranh của EU b. Giảm bớt rủi ro khi chuyển đổi tiền tệ c. Thuận tiện trong chuyển giao vốn trong EU d. Đơn giản hoá kế toán trong các doanh nghiệp EU e.Tất cả đều đúng Câu 4. Điền vào chỗ trống sau(...........) những từ thích hợp sao cho đúng Liên kết vùng (EURÔREGIO) là lãnh thổ mà ở đó nhân dân các nước khác nhau thực hiện các................................................................................. Bài 15. Cộng hoà Liên bang Đức Khoanh tròn ý đúng nhất trong các câu sau Câu 1. Nước Đức nằm trong khu vực khí hậu a. Ôn đới lạnh c. Hàn đới b. Cận cực d. Cận nhiệt Câu 2. Chi phí cho hệ thống bảo hiểm xã hội Đức chiếm trong tổng sản phẩm quốc nội là : a. 1/3 c. 1/4 b. 1/2 d. 1/5 Câu 3. Đức là nước có số dân thuộc loại : a. Già c. Cân đối b. Trẻ d. Tất cả đều sai Câu 4. Dân số Đức hiện nay có xu thế: a. Tăng lên c. Không tăng, không giảm b. Giảm đi d. Tất cả đều sai Câu 5. Nguyên nhân chủ yếu khiến nông nghiệp Đức phát triển mạnh là do : a. Điều kiện tự nhiên thuận lợi b. Trình độ thâm canh cao c. Lao động dồi dào, trình độ cao d. Nhà nước tài trợ , khuyến khích nông nghiệp phát triển Câu 6. Tổng số lao động nông nghiệp và bình quân đất nông nghiệp của Đức hiện nay có xu hướng a. Tăng c. Không tăng, không giảm b. Giảm d. Tất cả đều sai Câu 7. Số người mà hiện nay(1995) 1 lao động nông nghiệp Đức có thể nuôi sống được là: a. 10 người c. 104 người b. 50 người d. 124 người Câu 8. Bình quân đất nông nghiệp của Đức hiện nay (1995) là; a. 3,6 ha/người c. 12,4 ha/người b. 5,6 ha/người d. 29,4 ha/người Câu 9. Là cường quốc đứng hàng đầu ở châu Âu song sức cạnh tranh của Đức đứng thứ (năm 2002) trên thế giới: a. 17 c. 15 b. 25 d. 21 Câu10. Nước Đức sát nhập hai nhà nước vào năm: a. 1989 c. 1991 b. 1990 d. 1999 Câu 11. Điền đúng (Đ), sai (S) vào các nhận định sau sao cho đúng: Đặc điểm Trả lời a.Tỉ trọng công nghiệp của Đức có xu thế tăng lên b. Ngoại thương chiếm 20% thế giới, đứng thứ 2 thế giới c. Xương sống kinh tế Đức chính là ngành dịch vụ d. Lao động tập trung chủ yếu trong ngành công nghiệp Câu 12. Ghép vị trí thứ hạng trên thế giới một số ngành công nghiệp chủ chốt Đức Ngành Thứ hạng trên thế giới Trả lời 1.Sản xuất ô tô a.3 1+....... 2.Chế tạo máy b.1 2+....... 3.Công nghệ bảo vệ môi trường c.2 3+....... Bài 16. Cộng hoà Pháp Câu 1. Chữa ý các câu sau sao cho đúng a. Phía Bắc, Tây, Tây nam bằng phẳng gồm các đồng bằng Pari, Akitanh Phía Nam, Đông nam, Đông là các dãy núi thấp đến trung bình c. Dải đồi núi tiếp giáp đồng bằng chạy dài từ đông bắc xuống Tây Nam có nhiều khoáng sản kim loại màu trữ lượng lớn a...................................................................................................................... b......................................................................................................................c...................................................................................................................... Khoanh tròn ý đúng nhất trong các câu sau : Câu 2. Với điều kiện tự nhiên thuận lợi cho Pháp phát triển nền nông nghiệp a. Đa dạng, mang tính chất ôn đới c. Tất cả đều đúng b. Toàn diện d. Tất cả đều sai Câu3. Sự cường thịnh nền nông nghiệp Pháp là kết quả của yếu tố a. Điều kiện tự nhiên thuận lợi b. Nguồn lao động dồi dào c. Thị trường tiêu thụ rộng lớn d. Sự hỗ trợ tích cực của công nghiệp và dịch vụ nông nghiệp Câu 4. Gia tăng tự nhiên dân số của Pháp hiện nay thuộc loại : a. Cao c. Thấp b. Trung bình d. Rất thấp Câu 5. Với số dân (năm 2002) là 59,5 triệu người, vậy bình quân 1 năm dân số Pháp tăng (nghìn người): a. 230 c. 270 b. 238 d. 310 Câu 6 . Dân số thành thị của Pháp cao chứng tỏ: a. Tỉ lệ dân cư hoạt động trong công nghiệp, dịch vụ cao b. Nông nghiệp kém phát triển c. Mạng lưới đô thị rải đều khắp cả nước d. Nông thôn lạc hậu Câu 7. Ngành dịch vụ phát triển nhất ở Pháp là: a. Ngân hàng c. Du lịch b. Tài chính d. Bảo hiểm Câu 8. Vành đai công nghệ cao của Pháp nằm ở vùng: Pari - Bắc Pháp c. Đông - Đông Nam Nam - Tây Nam d.Tất cả đều sai Câu 9. Theo em hiện nay Pháp thuộc loại nước nào: Nước công nghiệp c. Nước nông - công nghiệp Nước công - nông nghiệp d. Nước nông nghiệp Câu 10. Trong công nghiệp năng lượng Pháp ngành có vai trò quan trọng nhất là Thuỷ điện c. Điện do nguồn năng lượng mới: gió, mặt trời Nhiệt điện d. Điện hạt nhân Câu 11. Sở dĩ dịch vụ du lịch Pháp phát triển mạnh là do: Có nhiều danh lam thắng cảnh đẹp, di tích lịch sử lâu đời Cơ sở vật chất hạ tầng phục vụ du lịch tốt Trình độ quản lý du lịch cao Tất cả các ý trên Câu 1 . Kinh tế Pháp phát triển mạnh là do: Điều kiện tự nhiên thuận lợi cho sự phát triển kinh tế xã hội Nguồn lao động dồi dào, trình độ cao Cơ sở vật chất kỹ thuật tốt, hiện đại Đường lối phát triển đúng đắn Tất cả các ý trên Câu 13. Dân cư Pháp phân bố không đều thể hiện ở: Tập trung chủ yếu ở thành thị tới 75% dân số Tập trung đông ở đồng bằng, giảm dần đến thưa ở miền núi, cao nguyên Tập trung chủ yếu ở dịch vụ Tất cả các ý trên Câu 14. Nguyên nhân gia tăng tự nhiên Pháp thấp là do: Số dân ít ` c.Thanh niên Pháp không muốn kết hôn Mức sống cao d. Ly hôn cao Câu 15. Tỷ lệ dân nhập cư Pháp hiện nay (2002) là: 12% c. 9% 6,4% d. 8,6% Câu 16. Dân cư Pháp hiện nay thuộc loại: Trẻ c. Cân đối Già d. Tất cả đều sai Câu 17. Sản phẩm chính chiếm vị trí chủ đạo trong nông nghiệp Pháp từ ngành a.Chăn nuôi c.Trồng trọt b.Ngư nghiệp d. Lâm nghiệp Câu 18. Ghép thế mạnh các vùng tự nhiên của pháp Vùng Thế mạnh Trả lời 1. Phía Bắc, Tây, Tây nam a.Phát triển thuỷ điện, du lịch 1 + .. .. 2. Phía Nam, Đông nam, Đông b. Phát triển nông nghiệp 2 +...... 3. Dải đồi núi tiếp giáp đồng bằng c. Có nhiều mỏ than, sắt lớn 3 +...... Câu 19. Ghép ý sao cho đúng vị trí một số ngành kinh tế Pháp trên thế giới: Ngành kinh tế Vị trí trên thên thế giới Trả lời 1.Xuất khẩu ôtô a.4 1+....... 2.Chế tạo máy b.5 2+........ 3.Chế tạo máy bay c.3 3+........ 4.Du lịch d.2 4+........ Câu 20. Ghép ý sao cho đúng vị trí một số ngành công nghiệp Pháp trên thế giới Ngành công nghiệp Vị trí trên thế giới Trả lời 1.Hàng không vũ trụ a,3 1+....... 2.Điện tử tin học b.2 2+........ 3.Sản xuất ôtô c.1 3+........ Câu 21. Ghép các sản phẩm nông nghiệp của các vùng kinh tế Pháp : Vùng Sản phẩm nông nghiệp Trả lời 1.Bồn địa Pari a.Bắp cải, atisô, bò 1+....... 2.Vùng núi cao b.Chăn nuôi 2+....... 3.Ven biển Địa Trung Hải c.Lúa mì, ngô 3+....... 4.Noocmăngđi, Brơtanhơ d.Táo, cam, chanh, nho, rau.. 4+.......... Câu 22. Ghép ý sau sao cho đúng các nghành công nghiệp mũi nhọn Pháp phát triển qua các thời kì( ví dụ: 1 + a ): Thời kì Các nghành công nghiệp mũi nhọn Trả lời 1.Trước chiến tranh Thế giới I a.Khai khoáng, luyện kim, sản xuất vũ khí 1+... 2. Sau chiến tranh Thế giới II b. Phát triển công nghiệp hiện đại 2+... 3. Từ thập niên 70 (thế kỉ XX) đến nay c. Phát triển công nghiệp nặng 3+... Câu 23. Điền từ thích hợp vào chỗ trống về nông nghiệp Pháp hiện nay: Nông nghiệp Pháp đứng đầu Tây Âu đóng góp tới..........% tổng sản phẩm nông nghiệp EU. Xuất khẩu nông sản Pháp trong 20 năm qua đã tăng....... ..lần và đạt khoảng........tỉ Eurô mỗi năm. Sức mạnh nông nghiệp Pháp thể hiện ở khả năng cung cấp............................cho................................... Câu 24. Điền vào chỗ trống (............) các ý sao cho đúng về kinh tế Pháp a. Pháp là cường quốc kinh tế thế giới với GDP đứng thứ ......... thế giới b. Giá trị xuất khẩu đứng thứ ........ thế giới c. Ngành công nghiệp phát triển nhất tập trung ở Pari là...................... .. Chọn các phương án đúng Câu 25. Đặc điểm nền nông nghiệp Pháp là: a. Phát triển nhờ điều kiện tự nhiên thuận lợi b. Là một ngành riêng biệt c. Là một bộ phận của hệ thống nông - công nghiệp d. Phát triển dựa vào điều kiện tự nhiên thuận lợi và kĩ thuật cao

File đính kèm:

  • docNGAN HANG CAU HOI TRAC NGHIEM DL 11 PHAN 2.doc