Bài 18. Liên bang Nga, một đất nước rộng lớn và giàu tài nguyên
Khoanh tròn ý đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1. Tỉnh thuộc Nga nhưng vẫn nằm ngoài lãnh thổ nước này là:
a. Nôvôxibiec c. Iacutscơ
b. Chêliabin d. Kaliningrat
Câu 2. Đường biên giới Nga giáp với:
a. 19 nước c. 14 nước
b. 13 nước d. 15 nước
26 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 897 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm Địa lý 11 - Phần 3, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
IV. Liên bang Nga
Bài 18. Liên bang Nga, một đất nước rộng lớn và giàu tài nguyên
Khoanh tròn ý đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1. Tỉnh thuộc Nga nhưng vẫn nằm ngoài lãnh thổ nước này là:
Nôvôxibiec c. Iacutscơ
Chêliabin d. Kaliningrat
Câu 2. Đường biên giới Nga giáp với:
19 nước c. 14 nước
13 nước d. 15 nước
Câu 3. Lãnh thổ Liên bang Nga giáp với các đại dương
Bắc Băng Dương và Thái Bình Dương
Bắc Băng Dương và ấn Độ Dương
Bắc Băng Dương và Đại Tây Dương
Câu 4. Nước nào sau đây không giáp Liên bang Nga
Nauy c. Látvia
Phần Lan d. Thuỵ Điển
Câu 5. Tài nguyên khoáng sản Liên bang Nga thuận lợi cho phát triển các loại ngành công nghiệp nào:
Công nghiệp truyền thống c. Cả hai đều đúng
Công nghiệp hiện đại d. Cả hai đều sai
Câu 6. Sông nào là biểu tượng của nước Nga:
Enitxây c. Lêna
Ôbi d. Vonga
Câu 7. Khu vực đồng bằng có giá trị sản xuất nông nghiệp là:
Đồng bắng Đông Âu c. Cả hai đều đúng
Đồng bằng Tây Xibia d. Cả hai đều sai
Câu 8. Lãnh thổ nào nằm ở vùng vĩ độ cao nên yếu tố tự nhiên gây trở ngại lớn nhất đối với sản xuất và đời sống Liên bang Nga là:
Đầm lầy c. Núi và cao nguyên
Băng giá d. Bão, lũ
Câu 9. Loại khoáng sản tạo nên sức mạnh công nghiệp Liên bang Nga là:
Than và dầu khí c.Quặng sắt và kim loại màu
Kim loại quý: vàng, kim cương...... d. Tất cả các ý trên .
Câu 10. Hệ thống sông LB Nga có giá trị cao về giao thông và thuỷ điện là
Vonga c. Lêna
Ôbi d. Ênitxây
Câu 11. Hướng chảy sông ngòi Liên bang Nga thuộc châu á cho thấy tiềm năng chính của chúng là
Thuỷ lợi c. Giao thông vận tải
Thuỷ điện d. Bồi đắp phù sa
Câu 12. Đồng bằng Tây Xibia là vùng có giá trị nông nghiệp lớn là do
Khí hậu ôn hoà c. Mạng lưới giao thông thuận tiện
Tất cả đều sai d. Diện tích rộng lớn, đất đai màu mỡ
Câu 13. Phần lớn lãnh thổ Liên bang Nga có khí hậu
Ôn đới c. Cận nhiệt
Cận cực d. Tất cả đều đúng
Câu 14. Hiện nay dân số Liên bang Nga có xu hướng
Tăng lên c. Không tăng, không giảm
Giảm đi
Câu 15. Hiện nay dân số Liên bang Nga tập trung chủ yếu ở:
Các thành phố lớn c. Nông thôn
Các thành phố nhỏ, trung bình
Câu 16. Dân số Liên bang Nga thuộc loại :
Trẻ c. Cân đối
Già
Câu 17. Tỷ lệ dân thành thị Liên bang Nga hiện nay (2002) là
70% c. 75%
80% d. 85%
Câu 18. Tỷ lệ gia tăng dân số Liên bang Nga hiện nay là
Cao c. Trung bình
Thấp d. Rất thấp
Câu 19. Với số dân năm 2002 là 141,2 triệu người và diện tích 17,1 triệu km2 thì mật độ dân số của Liên bang Nga sẽ là :
8,5 người /km2 c. 85 người /km2
8,3 người /km2 d. 83 người /km2
Câu 20. Liên bang Nga là cường quốc về khoa học :
Hiện đại c. Cả hai đều đúng
Cơ bản d. Cả hai đều sai
Câu 21. Hãy ghép trữ lượng một số loại khoáng sản chính sau đây sao cho đúng (đơn vị: tỉ tấn) của Liên bang Nga :
Khoáng sản
Trữ lượng
Trả lời
1. Than đá
a: 3,6
1+........
2. Dầu mỏ
b: 70
2+........
3. Quặng sắt
c: 8,5
3+.........
4. Quặng kali
d: 6000
4+..........
Câu 22. Hãy kể tên một số loại tài nguyên quan trọng của Liên bang Nga
.............................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 19. Đặc điểm kinh tế Liên bang Nga
Khoanh tròn ý đúng nhất trong các câu sau:
Câu1. Liên bang Xô viết được thành lập vào năm:
a. 1914 c. 1916
b. 1915 d. 1917
Câu2. Nguyên nhân chủ yếu nào giúp cho kinh tế Nga hồi phục thời gian gần đây:
a. Điều kiện tự nhiên thuận lợi c. Lao động dồi dào trình độ cao
b. Cơ sở vật chất kĩ thuật hùng mạnh d. Tất cả các ý trên
Câu 3. Chiến lược phát triển kinh tế Liên bang Nga từ giữa năm 2000 đến nay là:
a. Xây dựng nền kinh tế thị trường
b. Nâng cao đời sống nhân dân
c. Mở rộng quan hệ ngoại giao các nước trên thế giới
d. Tất cả các ý trên
Câu 4. Điền đúng (Đ), sai (S) vào các nhận định sau về kinh tế Liên Bang Nga
Nhận định
Trả lời
a.Kinh tế Liên bang Nga đi lên từ nước nông nghiệp lạc hậu
b.Trước 1991 Nga là cường quốc kinh tế trên thế giới
c.Kinh tế LB Nga chỉ chú trọng phát triển công nghiệp nặng
d.Từ năm 1991 đến 2002 kinh tế LB Nga rơi vào tình trạng khủng hoảng
Câu 5. Điền tiếp vào chỗ trống (........) các ý đúng về những thành tựu trong công cuộc đổi mới LB Nga hiện nay
a. Tình hình chính trị, xã hội.......................................................... ..
b. Sản lượng các ngành kinh tế.............................................................
c. Tăng trưởng kinh tế..........................................................................
d. Đời sống nhân dân.........................................................................
Bài 20. Các ngành và các vùng kinh tế chủ yếu
Khoanh tròn ý đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1. Ngành công nghiệp chiếm vai trò chủ đạo trong cơ cấu kinh tế Liên bang Nga là:
Công nghiệp năng lượng c. Công nghiệp hiện đại
b. Công nghiệp truyền thống d. Tất cả đều sai
Câu 2. Vùng công nghiệp quan trọng nhất của Liên bang Nga chủ yếu tập trung
Quanh Maxcơva c. Đông Xibia
Uran d. Tây Xibia
Câu 3. Với sự phức tạp của địa hình Liên bang Nga cùng với khí hậu khắc nghiệt thì loại hình giao thông phát triển nhất ở đây sẽ là :
Đường ô tô c. Đường biển
Đường sắt d. Đường sông
Câu 4. Vùng kinh tế quan trọng nhất của Liên bang Nga là:
Vùng Uran c. Vùng Trung ương
Vùng Tây Xibia d. Vùng Viễn Đông
Câu 5. Cơ cấu công nghiệp Liên bang Nga rất đa dạng gồm
Các ngành công nghiệp nặng c. Cả hai đều đúng
Các ngành công nghiệp hiện đại d. Cả hai đều sai
Câu 6. Vùng luyện kim nổi tiếng của Liên bang Nga nằm ở
Quanh Maxcơva c. Uran, Nam Xibia
Tây Xibia d. Viễn Đông
Câu 7. Cường quốc công nghiệp vũ trụ, nguyên tử của thế giới là
Hoa Kỳ c. ấn Độ
Nga d. Trung Quốc
Câu 8. Ghép các ý sau sao cho đúng các thành phố lớn ở các vùng kinh tế sau của Liên bang Nga (ví dụ : 1 + a)
Vùng kinh tế
Thành phố
Trả lời
1. Vùng Trung ương
a. Êcatêrinbua, Trêliabinxcơ
1+......
2. Vùng Trung tâm đất đen
b. Vơrônegiơ
2+......
3. Vùng Uran
c. Nôvôxibiếc
3+......
4. Vùng Tây Xibia
d. Xanh Pêtecbua, Muôcmanxcơ
4+......
5. Vùng Tây Bắc
e. Vlađivôxtốc, Kômsômôn
5+......
6. Vùng Viễn Đông
f. Maxcơva, Tula
6+......
Câu 9. Ghép các câu sau sao cho đúng các ngành kinh tế, các vùng kinh tế Liên bang Nga
Vùng công nghiệp
Ngành công nghiệp
Trả lời
1. Vùng Trung ương
a. Cơ khí, thiết bị nông nghiệp
1+.......
2. Vùng Tây Bắc
b. Khai thác kim loại màu, luyện kim
2+.......
3. Vùng Trung tâm đất đen
c. Công nghiệp hiện đại
3+.......
4. Vùng Uran
d. Công nghiệp năng lượng
4+.......
5. Vùng Tây Xibia
e. Chế tạo máy, đóng tàu
5+.......
Câu 10. Ghép các ý sau sao cho đúng về nông nghiệp một số vùng kinh tế Liên bang Nga :
Vùng
Ngành nông nghiệp
Trả lời
1. Vùng Trung ương
a. Lương thực, chăn nuôi
1+.......
3. Vùng Trung tâm đất đen
b. Đánh bắt, chế biến cá, rừng
2+......
5. Vùng Tây Xibia
c. Lương thực, thực phẩm cho cả nước
3+......
4. Vùng Viễn Đông
d. Thuận lợi phát triển nông nghiệp
4+......
Câu 11. Ghép các ý sau sao cho đúng sự phân bố một số ngành công nghiệp quan trọng của Liên bang Nga
Ngành
Vị trí
Trả lời
1. Khai thác dầu khí
a. Uran, Nam Xibia
1+......
2. Điện, than, khai thác kim loại, luyện kim
b. Tây Xibia, biển Caxpi
2+......
3. Luyện kim màu
c. Đông Xibia
3+.......
Câu 12. Điền vào chỗ trống (..........) những từ thích hợp cho các câu sau
Liên bang Nga có quỹ đất nông nghiệp tới .............. triệu ha và đứng thứ....... thế giới về diện tích đất nông nghiệp
Cơ cấu lương thực Liên bang Nga rất phong phú gồm................ với sản lượng (2002) đạt.............. triệu tấn
Cây lương thực được trồng chủ yếu ở..............................................
V. Nhật Bản
Bài 22. Đất nước quần đảo và dân cư cần cù
Khoanh tròn ý đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1. Nhật Bản nằm ở khu vực:
a. Tây Nam á c. Tây á
b. Nam á d. Đông á
Câu 2. Dạng thiên tai mà Nhật phải hứng chịu nhiều nhất là :
a. Động đất c. Sóng thần
b. Núi lửa d. Lũ lụt
Câu 3. Khí hậu Nhật Bản mang tích chất:
Lục địa c. Cả hai đều đúng
Hải dương d. Cả hai đều sai
Câu 4. Khoanh tròn vào ý chứng tỏ thiên nhiên Nhật Bản đầy thử thách
Thiên tai, động đất, núi lở... thường xuyên xảy ra
Có sự khác biệt giữa miền Bắc và miền Nam
Nước nghèo tài nguyên
Bờ biển bị chia cắt mạnh
Câu 5. Tỷ lệ gia tăng dân số Nhật Bản (năm 2001) là
1% c. 0,1%
0,15% d. 0,12%
Câu 6. Đặc điểm nào sau đây thể hiện Nhật Bản là nước có dân số già
Tỷ lệ trên 65 tuổi trong cơ cấu dân số là 19,2% (năm 2004)
Chi phí cho quỹ phúc lợi người già tăng
Năm 1997 cứ 4,4 người đi làm thì có một người già
Nhóm a: 13,9%; nhóm c: 19,2% (năm 2004)
Câu 7. Dân cư tập trung chủ yếu trên đảo
Hôn su c. Kiu xiu
Hốc cai đô d. Xi cô cư
Câu 8. Với số dân 127 triệu người (2004) và diện tích là 375.000 km2 thì mật độ dân số Nhật Bản là:
330 người /km2 c. 360 người /km2
336 người /km2 d. 350 người /km2
Câu 9. Dân cư Nhật Bản tập trung chủ yếu ở các siêu đô thị do
Sự phát triển kinh tế c. Nông nghiệp bị thu hẹp
Sức hút từ các thành phố này d. Đô thị hoá
Câu 10. Theo em những đức tính nào là đặc trưng của người dân Nhật Bản:
Tính tự giác, ý thức cao c. Có tính tập thể, tính kỷ luật cao
Chi phí cao cho giáo dục d. Tất cả các ý trên
Câu 11. Truyền thống hiếu học của người dân Nhật Bản xuất phát từ
Lòng tự trọng của người Nhật c.Chế độ thi cử hà khắc
Lựa chọn được nghề phù hợp, lương cao d.Tất cả các ý trên
Câu 12. Yếu tố tự nhiên quyết định sự phát triển kinh tế Nhật Bản là
Đồng bằng nhỏ, hẹp nhưng đất rất tốt c. Tất cả đều đúng
Khoáng sản đa dạng, phong phú d. Tất cả đều sai
Câu 13. Với địa hình đồi núi chiếm ưu thế, là đất nước quần đảo tạo điều kiện cho Nhật Bản phát triển các ngành kinh tế
Công nghiệp điện tử, sản xuất ô tô c. Đánh bắt và nuôi trồng hải sản
Giao thông vận tải biển d. Hai câu b, c đúng
Câu 14. Tính chất khí hậu được thể hiện ở
Ôn đới c. Gió mùa
Cận nhiệt d. Tất cả các ý trên
Câu 15. Sự nghèo nàn tài nguyên thiên nhiên là yếu tố
Kích thích ý chí quyết tâm vượt khó
Định hướng đường lối phát triển kinh tế
Hạn chế tốc độ phát triển kinh tế
Tất cả các ý trên
Câu 16. Dấu hiệu nào sau đây là biểu tượng mức sống nâng cao của người dân Nhật Bản
Chi phí cho giáo dục cao
35 triệu gia đình có xe hơi riêng
99,9 % dân cư biết đọc, biết viêt
Đi du lịch nước ngoài
Câu 17. Trả lời ngắn gọn các câu sau
Dân cư Nhật Bản tập trung chủ yếu ở các thành phố.......tới 49% dân số Nhật Bản
Số dân Nhật Bản trong tương lai có sự thay đổi theo xu hướng ...............
Cơ cấu lao động Nhật Bản có sự di chuyển từ ngành..............sang........
Cơ cấu dân số có sự thay đổi theo xu hướng............................................
Câu 18. Xếp theo thứ tụ diện tích từ nhỏ đến lớn các đảo chính của Nhật Bản (ví dụ a>b>c)
Hốccaiđô c. Hônsu
Xicôcư d. Kiuxiu
Trả lời: .......>......>......>.........
Câu 19. Điền đúng(đ) sai(s) các ý sau về hậu quả gia tăng dân số thấp ở Nhật Bản
Hậu quả
Trả lời
a
Nguồn lao động được bổ sung hàng năm lớn
b
Phải giải quyết vấn đề y tế, giáo dục, việc làm
c
Thiếu nguồn lao động trong tương lai
d
Việc nâng cao chất lượng đời sống khó khăn
Bài 23. Nền kinh tế siêu cường
Câu 1. Hãy ghép các câu sau sao cho đúng về việc đầu tư cho các ngành kinh tế của Nhật Bản
Thời kỳ
Ngành
Trả lời
1. Thập niên 50
a. Giao thông vận tải
1+...
2. Thập niên 60
b. Điện lực
2+...
3. Thập niên 70
c. Luyện kim
3+...
Câu 2. Điền ngắn gọn các câu sau
1. Kể tên một số hãng nổi tiếng của các sản phẩm công nghiệp sau của Nhật Bản:
Công nghiệp chế tạo ô tô.........................................................................
Công nghiệp sản xuất điện tử ..................................................................
2. Ngành công nghiệp xây dựng công trình chiếm tới ............. % GDP
Khoanh tròn ý đúng nhất trong các câu sau:
Câu 3. Chiến lược phát triển kinh tế của Nhật Bản từ năm 1975 đến nay là:
Đầu tư phát triển khoa học kỹ thuật và công nghệ
Phát triển các ngành tốn ít năng lượng, nguyên liệu
Hiện đại hoá và hợp lý hoá các xí nghiệp nhỏ, trung bình
Tất cả các ý trên
Câu 4. Hiện nay GDP Nhật Bản chiếm % so với thế giới là
10% c. 8,6%
7,6% d. 11,6%
Câu 5. Tốc độ tăng trưởng GDP của Nhật từ năm 1995 đến nay có xu thế
Tăng nhanh c. Có tăng nhưng thất thường
Có tăng nhưng còn chậm d. Tất cả đều sai
Câu 6. Nguyên nhân làm cho kinh tế Nhật Bản thời kỳ 1970 -1980 suy sụp là do:
Chạy đua vũ trang tốn kém
Đường lối phát triển kinh tế không phù hợp
Khủng hoảng năng lượng thế giới
Tất cả các ý trên
Câu 7. Công nghiệp Nhật Bản tập trung chủ yếu ở đảo
Hôc cai đô c. Xi cô cư
Hôn su d. Kiu xiu
Câu 8. Thời kỳ 1973 tổng sản phẩm quốc dân của Nhật Bản đã tăng so với năm 1950 là:
20 lần c. 10 lần
30 lần d. 40 lần
Câu 9. Biểu hiện của sức mạnh công nghiệp Nhật bản
Chiếm 40% GDP
Sử dụng hơn 30% dân số hoạt động
Cơ cấu ngành công nghiệp đa dạng
Tất cả các ý trên
Câu 10. Ngành công nghiệp phát triển sớm nhất ở Nhật Bản là:
Luyện kim c. Dệt
Khoáng sản d. Đóng tàu
Câu 11. Mặc dù tốc độ tăng trưởng kinh tế còn chậm nhưng Nhật Bản hiện nay vẫn là nước đứng thứ 2 thế giới về kinh tế, khoa học kỹ thuật, tài chính
Đúng c. Sai
Câu 12. Trong các nước G8 có thu nhập bình quân đầu người cao nhất là
Hoa Kỳ c. Pháp
Đức d. Nhật
Bài 24. Nền kinh tế siêu cường (tiếp theo)
Khoanh tròn ý đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1. Diện tích đất nông nghiệp Nhật Bản chiếm % lãnh thổ là
10% c. 20%
15% d. 25%
Câu 2. Sở dĩ nông nghiệp Nhật Bản phát triển cho năng suất cao là do:
Đất rất tốt, màu mỡ c. Tất cả đều đúng
Trình độ thâm canh cao d. Tất cả đều sai
Câu 3. Hiện nay sản lượng gạo Nhật Bản giảm là do:
Diện tích đất dành cho trồng cây lúa gạo giảm
Nhu cầu thị trường thế giới giảm
Thay đổi cơ cấu bữa ăn người Nhật
Tất cả các ý trên
Câu 4. Ngành giao thông vận tải phát triển nhất thích hợp với điều kiện tự nhiên Nhật Bản là:
Hàng không c. Đường biển
Ô tô d. Đường sắt
Câu 5. Trong cơ cấu nông nghiệp Nhật Bản, ngành sản xuất có tiềm năng lớn và đang được chú ý phát triển để giải quyết nhu cầu thực phẩm cho người dân là:
Trồng cây lương thực, thực phẩm
Trồng cây công nghiệp, chè, thuốc lá, dâu tằm
Đánh bắt, nuôi trồng hải sản
Chăn nuôi gia súc lớn
Câu 6. Đặc điểm nền nông nghiệp Nhật Bản là
Trình độ thâm canh cao c. Diện tích đất nông nghiệp ngày bị thu hẹp
Giá nông sản cao d. Tất cả các ý trên
Câu 7. Bạn hàng thương mại của Nhật Bản gồm
Các nước phát triển c. Cả hai ý trên đều đúng
Các nước đang phát triển d. Cả hai ý trên đều sai
Câu 8. Lĩnh vực xuất khẩu nào sau đây Nhật khai thác được lao động, nguyên liệu, thị trường và bất động sản của các nước trên thế giới
Sản phẩm điện tử c. Hàng tiêu dùng
Ô tô và tàu biển d. Tư bản
Câu 9. Vùng trồng lúa gạo chủ yếu của Nhật Bản nằm ở
Phía Bắc c. Phía Nam
Phía Tây Bắc d. Phía Đông Nam
Câu 10. Ghép các câu sau sao cho đúng giá trị các ngành kinh tế trong GDP Nhật Bản năm 2000
Ngành
Tỷ trọng GDP (%)
Trả lời
1. Công nghiệp
a. 1,5
1+......
2. Nông nghiệp
b. 30
2+.......
3. Dịch vụ
c. 68,5
3+........
Câu11. Điền đúng (đ) sai (s) vào các câu sau
Nông nghiệp Nhật Bản không đáp ứng nhu cầu trong nước là do
Đặc điểm nông nghiệp
Trả lời
a. Năng suất thấp
b. Diện tích đất nông nghiêp thấp
c. Đầu tư ít cho nông nghiệp
d. Năng suất cao nhưng dân số đông
Câu 12. Điền ngắn gọn vào bảng sau:
Vùng kinh tế
(đảo)
Ngành kinh tế chính
Thành phố lớn
Công nghiệp
Nông nghiệp
Hôn su
Kiu xiu
Xi cô cư
Hôc cai đô
VI. Trung Quốc
Bài 26. Trung Quốc, một đất nước giàu tiềm năng phát triển
Khoanh tròn ý đúng nhất trong các câu sau :
Câu 1. Trung Quốc là nước có diện tích đứng hàng thứ mấy trên thế giới:
Hai c. Tư
Ba d. Năm
Câu 2. Nước nào sau đây không tiếp giáp Trung Quốc:
Lào c. Nêpan
Butan d. Thái Lan
Câu 3. Trung Quốc là nước nằm ở khu vực châu á - Thái Bình Dương có thể mở rộng giao lưu kinh tế các thị trường kế cận ở phía Nam là:
Hàn Quốc - Philíppin c. Nhật Bản - Hàn Quốc
Việt Nam - Inđônêxia d. ấn Độ - Pakixtan
Câu 4. Trung Quốc là nước có khí hậu
Gió mùa cận nhiệt c. Cả hai đều đúng
Gió mùa ôn đới d. Cả hai đều sai
Câu 5. Nhờ có đường biên giới trải dài giáp 13 nước trên lục địa, Trung Quốc dễ dàng mở rộng quan hệ giao lưu với:
Liên bang Nga c. ấn độ
Nhật Bản d. Tất cả đều sai
Câu 6. Những phát minh nào sau đây không phải của Trung Quốc:
La bàn c. Thuốc súng
Giấy d. Số tự nhiên
Câu 7. Dân cư Trung Quốc tập trung chủ yếu ở:
Thành thị b. Nông thôn
Câu 8. Tỷ lệ gia tăng dân số Trung Quốc hịên nay (năm 2002) là:
1 % c. 0,5%
1,1% d. 0,6%
Câu 9. Thành phố nào đông dân nhất của Trung Quốc hiện nay:
Bắc Kinh c. Vũ Hán
Quảng Đông d. Thượng Hải
Câu 10. Thành công lớn nhất của Trung Quốc về phương diện xã hội gần đây là:
Thanh toán nạn mù chữ
Tiêu diệt nhiều bệnh hiểm nghèo
Hạ được tỷ lệ gia tăng dân số khá thấp
Nâng cao chất lượng cuộc sống
Câu 11. Thủ đô Bắc Kinh của Trung Quốc nằm ở vùng kinh tế nào:
Đông Bắc c. Hoa Trung
Hoa Bắc d. Hoa Nam
Câu 12. Điền vào chỗ trống (..........) các câu sao cho đúng
Các con sông ở miền Đông Trung Quốc theo thứ tự từ Bắc đến Nam là...........
Vùng Hoa Nam là nơi có các điều kiện sinh thái rất thuận lợi cho sự phát triển các cây công nghiệp như..........................................................
Câu 13. Điền ý đúng vào bảng sau về đặc điểm tự nhiên của Trung Quốc
Đặc điểm
Miền Đông
Miền Tây
1. Địa hình chủ yếu
a
a’
2. Khoáng sản chính
b
b’
3. Sông lớn
c
c’
Bài 28. Trung Quốc trên con đường hiện đại hoá
Khoanh tròn ý đúng nhất trong các câu sau :
Câu 1. Trung Quốc bắt đầu thực hiện công cuộc đổi mới từ năm:
1976 c. 1978
1977 ` d. 1979
Câu 2. Nền kinh tế xã hội của Trung Quốc trước thời kỳ hiện đại hoá được xếp vào nước:
Có nền kinh tế phát triển c. Có nền kinh tế chậm phát triển
Có nền kinh tế đang phát triển d. Có nền kinh tế rất phát triển
Câu 3. Nhà lãnh đạo khởi xướng đường lối đổi mới phát triển kinh tế ở Trung Quốc là :
Giang Trạch Dân c. Chu Ân Lai
Mao Trạch Đông d. Đặng Tiểu Bình
Câu 4. Hoạt động các công xã nhân dân ở Trung Quốc trước thời kỳ hiện đại hoá đã có tác dụng rõ rệt trong việc:
Cơ giới hoá nông nghiệp Trung Quốc
Cung cấp lương thực, nguyên liệu cho công nghiệp
Chất lượng cuộc sống nhân dân tăng
Tất cả đều sai
Câu 5. Trong hiện đại hoá nông nghiệp, biện pháp Trung Quốc áp dụng giúp cho nông dân chủ động sản xuất, gắn bó với đất đai, ruộng đồng là:
Khoán sản xuất c. Xây dựng cơ sở hạ tầng
Giảm thuế, tăng giá nông sản d. Phổ biến kỹ thuật canh tác mới
Câu 6. Giá trị sản lượng Trung Quốc sau hiện đại hoá tăng trung bình hàng năm là:
3 - 4% c. 4 - 6%
4 - 5% d. 5 - 7%
Câu 7. Nhờ những biện pháp nào sau đây mà kinh tế Trung Quốc sau ngày thành lập nước có những bước phát triển mới:
Phong trào đại nhảy vọt c. Hình thành và phát triển công xã nhân dân
Toàn dân làm gang thép d. Tất cả đều sai
Câu 8. Điền đúng (đ) sai (s) vào các nhận định sau
Nhận định
Trả lời
1. Trung Quốc là nước có diện tích lớn nhất thế giới
2. Trung Quốc có số dân đông nhất thế giới
3. Có sự phát triển kinh tế không đều giữa miền Đông và Tây Trung Quốc
4. Trung Quốc là nước có nền kinh tế phát triển
Câu 9. Điền vào chỗ trống (........) các câu sau sao cho đúng về kinh tế Trung Quốc
Các vùng trọng điểm lúa gạo tập trung chủ yếu ở các đồng bằng............
Trước cải cách kinh tế, hình thức sản xuất nông nghiệp Trung Quốc gọi là.....
Câu 10. Ghép các sản phẩm nông sản các vùng kinh tế Trung Quốc sao cho đúng
Vùng kinh tế
Nông sản
Trả lời
1. Đông Bắc
a. Lúa gạo, chè, mía, lạc, rau quả (cam, chanh)
1+........
2. Hoa Bắc
b. Lúa mì, lúa gạo, chè
2+........
3. Hoa Trung
c. Lúa mì, lúa gạo, ngô, bông, lạc
3+..........
4. Hoa Nam
d. Lúa mì, ngô, hướng dương, củ cải đường
4+..........
Câu 11. Điền đúng (đ) sai (s) vào các nhận định sau về nông nghiệp Trung Quốc
Nông nghiệp Trung Quốc
Trả lời
a. Chiếm tới hơn 70% lao động
b. Nông nghiệp tập trung chủ yếu ở miền Đông
c. Có sự thay đổi rõ rệt về cơ cấu cây trồng
d. Hiện nay Trung Quốc vẫn phải nhập lương thực từ nước ngoài
Bài 29. Trung Quốc trên con đường hiện đại hóa (tiếp theo)
Câu 1. Hãu ghép các câu sau sao cho đúng về các giai đoạn phát triển công nghiệp của Trung Quốc (ví dụ 1+a)
Giai đoạn
Phát triển các ngành công nghiệp
Trả lời
1. Giai đoạn đầu
a. Công nghiệp kỹ thuật cao
1+.......
2. Giai đoạn hiện nay
b. Các ngành công nghiệp nhẹ
2+........
3. Giai đoạn tới
c. Các ngành công nghiệp nặng
3+........
Câu 2. Hãy ghép sản lượng một số sản phẩm công nghiệp Trung Quốc (ví dụ 1+a) năm 2000
Sản phẩm
Sản lượng
Trả lời
1. Than
a. 1356 tỷ kwh
1+........
2. Xi măng
b. 22,8 triệu tấn
2+........
3. Điện
c. 1000 triệu tấn
3+........
4. Phân bón
d. 573 triệu tấn
4+........
Câu 3. Ghép các trung tâm công nghiệp với các vùng kinh tế Trung Quốc sao cho đúng
Vùng kinh tế
Trung tâm công nghiệp
Trả lời
1. Đông Bắc
a. Thượng Hải, Đông Kinh
1+.......
2. Hoa Bắc
b. Quảng Châu, Hồng Kông
2+........
3. Hoa Trung
c. Bắc Kinh, Thiên Tân
3+........
4. Hoa Nam
d. Cáp Nhĩ Tân, Thẩm Dương
4+.........
Câu 4. Điền vào chỗ trống (............) các câu thích hợp
Để giải quyết nhanh chóng tình trạng thất nghiệp, hiện nay trong công nghiệp Trung Quốc áp dụng biện pháp ...................................................
Các đặc khu kinh tế Trung Quốc tập trung nhiều nhất ở ........ là các đặc khu........
Khoanh tròn ý đúng nhất trong các câu sau :
Câu 5. Nhằm hiện đại hoá công nghiệp, biện pháp nào sau đây không được Trung Quốc áp dụng
Đổi mới thiết bị kỹ thuật
Huy động vốn trong và ngoài nước
Mở rộng quyền tự chủ kinh doanh cho các xí nghiệp
Xoá bỏ các ngành công nghiệp truyền thống
Câu 6. Hiện đại hoá công nghiệp Trung Quốc nhằm mục đích
Sản xuất nhiều hàng hoá phục vụ trong nước
Phục vụ xuất khẩu
Hỗ trợ các ngành kinh tế khác phát triển
Tất cả các ý trên
Câu 7. Các khu chế xuất của Trung Quốc thường tập trung ở
Sâu trong nội địa c. Ven biển
ở các đồng bằng d. Tất cả đều đúng
Câu 8. Lãnh thổ nào sau đây không thuộc chủ quyền Trung Quốc
Hồng Kông c. Đài Loan
Ma Cao d. Hải Nam
Câu 9. Nguyên nhân chính Trung Quốc tiến hành thành lập các đặc khu kinh tế là:
Phát triển cơ sở hạ tầng, nâng cao đân trí
Thu hút vốn và công nghệ nước ngoài
Nâng cao sức cạnh tranh của hàng hoá Trung Quốc
Giải quyết tình trạng dư thừa lao động
Câu 10. Trung Quốc cải cách mở cửa nhằm mục đích:
a.Thu hút vốn và công nghệ hiện đại nước ngoài
b.Tìm kiếm thị trường rộng lớn
c. Nâng cao sức cạnh tranh của hàng hoá Trung Quốc
d.Tiếp thu nền văn hoá tiên tiến của thế giới
Câu 11. Giai đoạn đầu của quá trình công nghiệp hoá, Trung Quốc ưu tiên phát triển các nghành:
Công nghiệp nhẹ c. Các nghành công nghiệp kĩ thuật cao
Công nghiệp nặng d. Tất cả đều sai
Câu 12. Với các thành phố: Thiên Tân, Thanh Đảo, Cáp Nhĩ Tân, Thượng Hải, Nam Kinh,Quảng Châu, Bắc Kinh. Điền tên các thành phố này vào đúng vùng
a. Đông Bắc:.................................................................................................
b. Hoa Bắc:....................................................................................................
Hoa Trung:................................................................................................
Hoa Nam:...................................................................................................
VII. ấn Độ
Bài 30. Giàu tiềm năng, nhiều thách thức
Khoanh tròn ý đúng nhất trong các câu sau :
Câu 1. ấn Độ là nước lớn :
Đứng thứ 7 về diện tích, thứ 2 về dân số thế giới
Đứng thứ 5 về diện tích, thứ 2 về dân số thế giới
Đứng thứ 6 về diện tích, lớn nhất thế giới về dân số
Đứng thứ 7 về diện tích, lớn nhất thế giới về dân số
Câu 2. Gió mùa Tây Nam của ấn Độ thổi vào mùa hè từ tháng 6 đến tháng 9 có nguồn gốc từ
ấn Độ Dương c. Biển ả Rập
Vịnh Ben gan d. Tất cả đều đúng
Câu 3. Khu vực đón gió mùa Tây Nam có lượng mưa lớn ở ấn Độ thuộc về:
Cao nguyên cổ Đê Can
Sườn núi Gát Đông, Gát Tây, hạ lưu sông Hằng
Vùng Tây Bắc, hạ lưu sông ấn
Tất cả các vùng trên
Câu 4. Khu vực khô hạn của ấn Độ thuộc về vùng:
Tây Bắc c. Hạ lưu sông ấn
Giữa cao nguyên cổ Đê Can d. Tất cả các vùng trên
Câu 5. Loại gió nào được coi là gió “Thần” của đất nước ấn Độ:
Gió mùa Đông Bắc c. Gió Tây
Gió mùa Tây Nam d. Gió Đông Nam
Câu 6. Hiện nay ấn Độ là nước có dân số:
Trẻ c. Cân đối
Già
Câu 7. ấn Độ là nước có lực lượng cán bộ khoa học kỹ thuật thuộc loại:
Có trình độ cao trên thế giới c. Có trình độ thấp trên thế giới
Có trình độ trung bình trên thế giới d. Có trình độ rất cao trên thế giới
Câu 8. Yếu tố thu hút các nhà đầu tư nước ngoài vào ấn Độ là:
Có nguồn tài nguyên phong phú
Có nguồn lao động dồi dào
Có thị trường tiêu thụ rộn
File đính kèm:
- NGAN HANG CAU HOI TRAC NGHIEM DL 11 PHAN 3.doc