A. Mức độ cần đạt
- Nắm được khái niệm về các thành phần chính của câu.
- Biết vận dụng kiến thức trên để nói, viết câu đúng cấu tạo.
B. Trọng tâm kiến thức, kỹ năng, thái độ
1. Kiến thức
- Cỏc thành phần chớnh của cõu.
- Phõn biệt thành phần chớnh và thành phần phụ của cõu.
2. Kỹ năng
- Xác định được chủ ngữ và vị ngữ của câu.
- Phõn biệt thành phần chớnh và thành phần phụ của cõu.
3. Thái độ: Biết các thành phần chính của câu để vận dụng phù hợp trong nói và viết.
C. Phương pháp:Vấn đáp, thuyết trỡnh, nờu và giải quyết vấn đề.
6 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 997 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ngữ Văn 6 - Tuần 28 - Trường THCS Lê Hồng Phong, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 28 Ngày soạn: 16/03/13
Tiết: 105 Ngày dạy : 18/03/13
CÁC THÀNH PHẦN CHÍNH CỦA CÂU
A. Mức độ cần đạt
- Nắm được khỏi niệm về cỏc thành phần chớnh của cõu.
- Biết vận dụng kiến thức trờn để núi, viết cõu đỳng cấu tạo.
B. Trọng tõm kiến thức, kỹ năng, thỏi độ
1. Kiến thức
- Cỏc thành phần chớnh của cõu.
- Phõn biệt thành phần chớnh và thành phần phụ của cõu.
2. Kỹ năng
- Xỏc định được chủ ngữ và vị ngữ của cõu.
- Phõn biệt thành phần chớnh và thành phần phụ của cõu.
3. Thỏi độ: Biết cỏc thành phần chớnh của cõu để vận dụng phự hợp trong núi và viết.
C. Phương phỏp:Vấn đỏp, thuyết trỡnh, nờu và giải quyết vấn đề.
D. Tiến trỡnh dạy học
1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số :6A1 ……………………… 6A2 …………..…...6a4............……….
2. Bài cũ: Thế nào là hoỏn dụ? Cho vớ dụ minh họa?
3. Bài mới: Từ trước tới nay, để núi hay viết chỳng ta đều sử dụng đơn vị ngụn ngữ để cấu tạo cõu. Vậy cõu cú cấu tạo như thế nào? Chỳng cú mấy thành phần chớnh? Tiết học hụm nay chỳng ta sẽ cựng nhau giải đỏp những cõu hỏi đú.
Hoạt động của GV và HS
Nội dung bài dạy
Hoạt động 1: Tỡm hiểu chung
Hướng dẫn phõn biệt thành phần chớnh với thành phần phụ của cõu
- Nhắc lại kiến thức đó học ở bậc tiểu học qua vớ dụ trong Sgk/92.
?Phõn tớch thành phần ngữ phỏp của cõu trờn? ? ? Em hóy lần lượt bỏ đi cỏc thành phần trong cõu rồi rỳt ra nhận xột?
?Vậy nhưng thành phần nào là thành phần chớnh và thành phần nào là thành phần phụ trong cõu?
Hs trả lời dẫn đến Ghi nhớ 1, Sgk/92
- GV tớch hợp với cõu rỳt gọn, cõu đặc biệt.
Hướng dẫn tỡm hiểu đặc điểm của vị ngữ Hs đọc – ?Trong một cõu bỡnh thường cú hai thành phần chớnh, đú là những thành phần nào?
? Theo dừi vớ dụ mục I rồi cho biết vị ngữ kết hợp với từ gỡ? Chỳng thuộc loại từ nào đó học?
? Kể them một số phú từ chỉ quan hệ thời gian khỏc? -> sẽ, đang, sắp, vừa, mới, từng…
?Vị ngữ ở vớ dụ trờn trả lời cho cõu hỏi nào? -> Như thế nao?
? Ngoài ra VN cũn trả lời cho cõu hỏi nào khỏc? Cho vớ dụ minh họa?
- HS đặt cõu, giỏo viờn uốn nắn, sửa lỗi.
- GV treo bảng phụ ghi vd muc (II)
- HS đọc vd.
? Phõn tớch cấu tạo ngữ phỏp của cỏc vớ dụ rồi so sỏnh cấu tạo của cỏc VN?
? Qua cỏc vớ dụ vừa phõn tớch, hóy khỏi quỏt lại đặc điểm của VN?
- HS trả lời – GV chốt ý, gọi 1 HS đọc ghi nhớ.
Hướng dẫn tỡm hiểu đặc điểm của chủ ngữ
? Theo dừi vd mục (II) rồi cho biết cấu tạo của cỏc CN đú? Chỳng lần lượt trả lời cho cõu hỏi nào? Học sinh thảo luận nhúm cỏc cõu hỏi trong SGK.
? Ngoài những cõu hỏi trờn thỡ CN cũn trả lời cho cõu hỏi nào khỏc? Nờu vd?
-> Con gỡ? – Con mốo nhảy làm đổ lọ hoa.
? Khỏi quỏt đặc điểm của chủ ngữ?
- HS trả lời, GV chốt ý, gọi HS đọc ghi nhớ
? Đặt cõu, phõn tớch cấu tạo ngữ phỏp rồi nờu đặc điểm của CN, VN trong cõu?
- HS thực hiện, Gv theo dừi, nhận xột, sửa lỗi.
Hoạt động 4: Hướng dẫn luyện tập
Hướng dẫn làm bài tập trong SGK/94.
BT1: Gv thảo luận nhúm trong 5 phỳt.
Đại diện nhúm trỡnh bày. Nhúm khỏc bổ sung.
Gv chữa bài, ghi điểm nếu nhúm nào làm tốt.
BT2+3: Đặt cõu, xỏc định chủ ngữ.
Gọi 1 Hs lờn bảng làm. Hs khỏc nhận xột.
Gv chữa bài.
Hoạt động 3: Hướng dẫn tự học
Gv hướng dẫn, Hs nghe và thực hiện ở nhà.
I. Tỡm hiểu chung
1. Phõn biệt thành phần chớnh với thành phần phụ của cõu
1.1. Phõn tớch vớ dụ: (Sgk)
- Trạng ngữ: “Chẳng bao lõu”
-> Thành phần khụng bắt buộc phải cú trong cõu.
=> Thành phần phụ
- Chủ ngữ: “tụi”
- Vị ngữ: “đó trở thành.........”
-> Thành phần bắt buộc phải cú mặt trong cõu
=> Thành phần chớnh
1.2. Ghi nhớ 1: (Sgk/92)
2. Vị ngữ
2.1. Phõn tớch vớ dụ
* VD1: ( mục I)
- VN thường kết hợp với phú từ: đó
- VN Trả lời cho cõu hỏi:
+ Như thế nào? ( cường trỏng);
+Là gỡ? (một chàng dế);
+ Làm sao? (trở thành).
- Trả lời cho cỏc cõu hỏi: Làm sao, Làm thế nào, Làm gỡ?...
* Cấu tạo:
a. “ra đứng cửa hang, xem hoàng hụn xuống.”
VN1 VN2
-> Hai vị ngữ, là cụm động từ.
b. “nằm sỏt bờn bờ sụng, ồn ào, đụng vui, tấp nập.” -> 4 vị ngữ, vị ngữ 1 là cụm động từ, vị ngữ 2, 3, 4 là tớnh từ.
c. “là người bạn thõn của nụng dõn Việt Nam, giỳp người trăm nghỡn cụng việc khỏc nhau.”
-> Một vị ngữ, vị ngữ là cụm danh từ + “là”
2.2. Ghi nhớ 2: (Sgk/93)
3. Chủ ngữ
3.1. Phõn tớch vớ dụ
a. Tụi -> là đại từ; trả lời cho cõu hỏi : Ai?
B,c. Chợ Năm Căn, cõy tre -> là cụm danh từ; trả lời cho cõu hỏi : Cỏi gỡ?
3.2. Ghi nhớ 3: (Sgk/93)
II. Luyện tập
BT1: Xỏc định chủ ngữ, vị ngữ trong cỏc cõu:
- Tụi / đó trở thành chàng dế thanh niờn…
CN – đại từ. VN – cụm động từ.
- Đụi càng tụi / mẫm búng.
CN – cụm danh từ VN – tớnh từ
- Những cỏi vuốt ở chõn, ở khoeo, /
CN – cụm danh từ
cứ cứng dần và nhọn hoắt.
VN – hai cụm tớnh từ.
- Tụi / co cẳng lờn, đạp phanh phỏch…
CN – đại từ VN – hai cụm động từ.
- Những ngọn cỏ / gẫy rạp, như cú nhỏt dao…
CN – cụm danh từ VN – cụm động từ.
BT2+3: Đặt cõu, chỉ ra chủ ngữ:
a. Trong giờ học Văn, em đó cho bạn mượn bỳt.
Em: Chủ ngữ, trả lời cõu hỏi Em làm gỡ?
III. Hướng dẫn tự học
- Nhớ những đặc điểm cơ bản của chủ ngữ và vị ngữ.
- Xỏc định được chủ ngữ và vị ngữ trong cõu.
- Chuẩn bị bài tiếp theo: Hoạt động Ngữ văn: Làm thơ năm chữ.
E. Rỳt kinh nghiệm……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
TUẦN 28 Ngày soạn: 16/03/13
TIẾT 106 Ngày dạy: 18/03/13
THI LÀM THƠ NĂM CHỮ
A . Mức độ cần đạt:
* Giỳp học sinh :
- ễn lại va nắm chắc cỏc đặc điểm và yờu cầu của thể thơ năm chữ.
- Kớch thớch tinh thần sang tạo, tập làm thơ năm chữ, mạnh dạn trỡnh bày miệng cõu thơ vừa làm được.
B. Trọng tõm kiến thức, kĩ năng, thỏi độ :
1. Kiến thức :
- Một số đặc điểm thể thơ năm chữ.
- Cỏc khỏi niệm vần liền, vần chõn, vần lưng được củng cố lại.
2. Kỹ năng :
- Vận dụng những kiến thức về thơ năm chữ vào việc tập làm thơ năm chữ.
- Tạo lập văn bản bằng thơ năm chữ.
3. Thỏi độ : Hỡnh thành thỏi độ yờu văn chương và yờu năn học học dõn tộc.
C.Cỏc phương phỏp: Vấn đỏp, thảo luận nhúm, thuyết trỡnh.
D. Tiến trỡnh hoạt động :
1. Ổn định: Kiểm tra sĩ số: 6ê1...................................6ê2..........................6ê4...........................
2. Bài cũ:
CBài Thơ “Đờm nay Bỏc khụng ngủ” sỏng tỏc theo thể thơ nào ? Em hiểu gỡ về thể thơ đú ?
3. Bài mới :
* Giới thiệu bài:
Qua phần tỡm hiểu văn bản, chỳng ta đó được thưởng thức nhiều bài thơ hay thuộc cỏc thể thơ khỏc nhau trong đú cú thơ năm chữ. Nhưng một lần nữa ta thử đứng ở vai trũ của tỏc giả để tạo nờn những tỏc phẩm riờng cho mỡnh- những bài thơ năm chữ. Và như vậy biết đõu ta sẽ phỏt hiện ra mỡnh cú khả năng làm thi sĩ.
*Tiến trỡnh bài học:
Hoạt động của GV và HS
Nội dung bài dạy
Hoạt động 1: Hướng dẫn hs tỡm hiểu đặc điểm của thể thơ năm chữ :
- Gọi một HS đọc lại bài thơ Đờm nay Bỏc khụng ngủ.
- GV treo bảng phụ ghi 3 khổ đầu trong bài thơ Đờm nay Bỏc khụng ngủ.
- Một HS đọc lại vớ dụ .
*Thảo luận: CEm cú nhận xột gỡ về số dũng trong một khổ, số chữ tong một dũng và cỏch gieo vần, ngắt nhịp của ba khổ thơ trờn?
- Đại diện một nhúm trỡnh bày, nhúm khỏc nhận xột, bổ sung.
- Gv chốt ý dẫn đếm ghi nhớ. Gọi một HS đọc ghi nhớ
Hoạt động 2: Hướng dẫn HS tập làm thơ năm chữ :
- GV treo bảng phụ ghi khổ thơ của Trần Hữu Thung .Một HS đọc.
CHóy chỉ rừ cỏch gieo vần và cỏch ngắt nhịp của khổ thơ đú ?
CDựa vào đoạn thơ trờn, em hóy mụ phỏng theo để cú một khổ thơ năm chữ ?
- HS mụ phỏng theo và trỡnh bày miệng . Gv chữa bài .
- GV gọi HS trỡnh bày những bài thơ do cỏc em sỏng tỏc trước nhúm , cỏc bạn trong nhúm nhận xột, bổ sung cho nhau .
- GV gọi đại diện cỏc nhúm lần lượt tỡnh bày tỏc phẩm của mỡnh ( cú phõn tớch cỏch gieo vần, nhịp thơ,…)
- Gv theo dừi, uốn nắn cỏc em dựa trờn đặc điểm của thể thơ để sỏng tỏc .
- GV cú thể ghi điểm nếu bài làm của cỏc em đạt kết quả khỏ, tốt .
Hoạt động 3: Hướng dẫn tự học:
- GV hướng dẫn – HS chỳ ý lắng nghe.
I. Tỡm hiểu chung :
1.Đặc điểm của thể thơ năm chữ:
- Mỗi ũng cú năm chữ nờn cũn gọi là htơ ngũ ngụn.
Mỗi khổ cú 4 dũng, cũng cú khi là 2 đũng hoặc khụng chia khổ .
- Gieo vần : vần chõnhoặc vần lưng ; vần thơ thay đổi khụng nhất thiết phải gieo vần liền.
- Số cõu trong bài khụng hạn định .
2.Ghi nhớ / sgk
II. Luyện tập:Thi làm thơ :
1. Mụ phỏng đoạn thơ của Trần Hữu Thung :
Vd :
Mặt trời càng lờn cao
Bụng hoa cỳc thờm vàng
Dấu mỡnh trong kẻ lỏ
Sương đẹp tựa ỏnh sao
Bay vỳt tận trời cao
Sỏo diều say sưa hỏt
2.Thi làm thơ :
III. Hướng dẫn tự học:
- Nhớ đặc điểm thơ năm chữ.
- Nhớ một số vần cơ bản.
- Sưu tầm, tập làm thơ năm chữ.
- Chuẩn bị bài tiết sau: Cõy tre Việt Nam.
E. Rỳt kinh nghiệm……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
Tuần: 28 Ngày soạn: 20/03/13
Tiết: 107- 108 Ngày dạy : 22/03/13
VIẾT BÀI TẬP LÀM VĂN TẢ NGƯỜI
I . Mục đớch của đề kiểm tra:
- Nhằm đỏnh giỏ năng lực của học sinh.
- Biết cỏch làm bài Tập làm văn tả người qua thực hành viết.
- Trong khi thực hành, biết cỏch vận dụng cỏc kỹ năng và kiến thức về văn miờu tả núi chung và tả người núi riờng đó được học ở bài 18, 19, 22, 23. Biết vận dụng cỏc phộp tu từ đó học.
- Rốn kỹ năng: Diễn đạt - Trỡnh bày - Chữ viết - Chớnh tả - Ngữ phỏp.- Cú ý thức tự giỏc, tớch cực khi làm bài khụng cú sự giỏm sỏt của GV .
II. Hỡnh thức đề kiểm tra:
- Hỡnh thức: Tự luận
- Tổ chức: + Cho HS làm bài tại lớp
+ Thời gian: 90 phỳt
III. Cõu hỏi đề kiểm tra:
( Cú đề và đỏp ỏn kốm theo)
IV. Hướng dẫn chấm, đỏp ỏn và biểu điểm
V. Xem xột lại việc ra đề kiểm tra:
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
File đính kèm:
- NGU VAN 6 TUAN 28.doc