Nội dung ôn tập thi học kì I năm học 2008 - 2009 môn Ngữ văn 7 trường THCS Nguyễn Phong Sắc

1. Phạm vi:

- Ca dao (4 nhóm bài)

 + Những câu hát về tình cảm gia đình

 + Những câu hát về tình yêu quê hương đất nước con người

 + Những câu hát than thân

 + Những câu hát châm biếm

- Thơ trung đại Việt Nam (8 bài)

 + Nam quốc sơn hà

 + Phò giá về kinh

 + Côn Sơn ca

 + Thiên Trường vãn vọng

 + Sau phút chia ly

 + Bánh trôi nước

 + Qua Đèo Ngang

 + Bạn đến chơi nhà

- Thơ nước ngoài

 + Xa ngắm thác núi Lư

 + Cảm nghĩ trong đêm thanh tĩnh

 + Ngẫu nhiên viết nhân buổi mới về quê

 + Bài ca nhà tranh bị gió thu phá

- Văn học hiện đại Việt Nam

 + Cảnh khuya

 + Rằm tháng giêng

 + Tiếng gà trưa

 + Một thứ quà của lúa non: Cốm

 

doc2 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 877 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Nội dung ôn tập thi học kì I năm học 2008 - 2009 môn Ngữ văn 7 trường THCS Nguyễn Phong Sắc, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Nguyễn Phong Sắc Tổ Xã hội Nhóm Văn 7 Nội dung ôn tập thi học kì I năm học 2008 - 2009 Môn Ngữ Văn 7 A. Nội dung ôn tập I. Văn bản: 1. Phạm vi: 2. Yêu cầu - Ca dao (4 nhóm bài) + Những câu hát về tình cảm gia đình + Những câu hát về tình yêu quê hương đất nước con người + Những câu hát than thân + Những câu hát châm biếm - Thơ trung đại Việt Nam (8 bài) + Nam quốc sơn hà + Phò giá về kinh + Côn Sơn ca + Thiên Trường vãn vọng + Sau phút chia ly + Bánh trôi nước + Qua Đèo Ngang + Bạn đến chơi nhà - Thơ nước ngoài + Xa ngắm thác núi Lư + Cảm nghĩ trong đêm thanh tĩnh + Ngẫu nhiên viết nhân buổi mới về quê + Bài ca nhà tranh bị gió thu phá - Văn học hiện đại Việt Nam + Cảnh khuya + Rằm tháng giêng + Tiếng gà trưa + Một thứ quà của lúa non: Cốm - Thuộc thơ - Nắm được các thông tin về tác giả, hoàn cảnh sáng tác. - Một số chú thích - Nắm được nội dung văn bản, nét đặc sắc về nghệ thuật II. Tiếng Việt 1. Phạm vi: 2. Yêu cầu - Từ ghép - Từ láy - Từ Hán Việt - Thành ngữ - Đại từ - Quan hệ từ - Chữa lỗi quan hệ từ - Điệp ngữ - Từ đồng nghĩa - Từ trái nghĩa - Từ đồng âm - Chơi chữ - Nắm được kháI niệm, nhận diện, phân loại - Hiểu được tác dụng - Biết cách sử dụng: đặt câu, viết đoạn III. Tập làm văn 1. Phạm vi: 2. Yêu cầu - Biểu cảm về sự vật - Biểu cảm v ề con người - Biểu cảm về tác phẩm văn học - Bố cục, mạch lạc, liên kết - Cách lập ý trong bài văn biểu cảm - Các yếu tố miêu tả, tự sự trong văn biểu cảm B. Hướng ra đề I. Trắc nghiệm : 3 điểm II. Tự luận : 7 điểm (3 câu) Chúc em ôn tập tốt để bài thi đạt kết quả cao! Hướng dẫn học sinh ôn tập thi học kì I môn Ngữ văn 7 A. Nội dung ôn tập I. Văn bản: 1. Phạm vi: 2. Một vài gợi ý ôn tập - Ca dao: + Những câu hát về tình yêu quê hương đất nước con người + Những câu hát than thâ - Thơ trung đại Việt Nam + Bánh trôi nước + Qua Đèo Ngang + Bạn đến chơi nhà - Thơ nước ngoài + Cảm nghĩ trong đêm thanh tĩnh + Ngẫu nhiên viết nhân buổi mới về quê - Văn học hiện đại Việt Nam + Cảnh khuya + Rằm tháng giêng + Tiếng gà trưa + Một thứ quà của lúa non: Cốm 1. Trình bày vài nét hiểu biết về tác giả: Nguyễ TrãI, Hồ Xuân Hương, Hồ Chí Minh 2. GiảI nghĩa các từ sau: Ngân Hà, hương âm, minh nguyệt, nguyên tiêu, yên ba 3. a. Chép thuộc lòng bài thơ :” Bánh trôi nước”. Cho biết vào nét về tác giả b. Gạch chân dưới thành ngữ mà tác giả đã sử dụng c. Nêu tác dụng của thành ngữ ấy đối với bài thơ d. Phát biểu cảm nghĩ của em về bài thơ 4. a. Chép thuộc lòng bài thơ “Cảnh khuya” b. Cho biết vài nét về tác giả và hoàn cảnh sáng tác bài thơ c. Phát biểu cảm nghĩ của em về bài thơ. 5. Phát biểu cảm nghĩ của em về các bài ca dao: a. Công cha như núi ngất trời b. Nước non lận đận một mình c. Đứng bên ni đồng ngó bên tê đồng 6. Biểu cảm : a. Bác Hồ kính yêu b. Người em yêu thương c. Quê hương yêu dấu 7. Trong bài: “Tiếng gà trưa”, câu thơ nào được lặp lại nhiều lần và có tác dụng ra sao? 8. “Cốm là thức quà riêng biệt của đất nước, là thức dâng của cánh đồng lúa bát ngát xanh, mang trong hương vị tất cả cái mộc mạc, giản dị và thanh khiết của đồng quê nội cỏ An Nam”. Em cảm nhận như thế nào về nhận xét ấy của tác giả? II. Tiếng Việt 1. Phạm vi: - Từ láy - Từ Hán Việt - Thành ngữ - Điệp ngữ - Từ đồng nghĩa - Từ trái nghĩa - Từ đồng âm III. Tập làm văn 1. Phạm vi: - Biểu cảm về sự vật - Biểu cảm v ề con người B. Hướng ra đề I. Trắc nghiệm : 3 điểm II. Tự luận : 7 điểm (3 câu) Câu 1. (1 điểm) Phân loại HS khá giỏi Câu 2 (2 điểm) Viết đoạn văn phân tích tác dụng hoặc có sử dụng: thành ngữ, từ đồng âm.... Câu 3 (4 điểm) Viết một bài văn phát biểu cảm nghĩ khoảng 18 – 20 câu

File đính kèm:

  • docNoi dung on thi HKI ngu van 7.doc