Nội dung 1. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ – PHẠM VI LÃNH THỔ
I. Kiến thức:
 1. Vị trí địa lí:
 - VN nằm ở rìa phía đông bán đảo Đông Dương, gần trung tâm ĐNA.
 - Tiếp giáp với nhiều nước trên đất liền và trên biển.
 - Hệ tọa độ địa lí: điểm cực Bắc, Nam, Đông và Tây.
 2. Phạm vi lãnh thổ:
 - Vùng đất
 - Vùng biển
 - Vùng trời
 3. Ý nghĩa của vị trí địa lí nước ta:
 - Tự nhiên
 - Kinh tế 
 - Văn hóa – Xã hội
 - An ninh – Quốc phòng
 
              
            
                
                
                
                
            
 
                                            
                                
            
                       
            
                 14 trang
14 trang | 
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 770 | Lượt tải: 0 
                        
            Bạn đang xem nội dung tài liệu Nội dung trọng tâm chương trình Địa lí 12, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NỘI DUNG TRỌNG TÂM CHƯƠNG TRÌNH ĐỊA LÍ 12
dûc
PHẦN I. ĐỊA LÍ TỰ NHIÊN
Nội dung 1. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ – PHẠM VI LÃNH THỔ
I. Kiến thức:
	1. Vị trí địa lí:
	- VN nằm ở rìa phía đông bán đảo Đông Dương, gần trung tâm ĐNA.
	- Tiếp giáp với nhiều nước trên đất liền và trên biển.
	- Hệ tọa độ địa lí: điểm cực Bắc, Nam, Đông và Tây.
	2. Phạm vi lãnh thổ:
	- Vùng đất
	- Vùng biển
	- Vùng trời
	3. Ý nghĩa của vị trí địa lí nước ta:
	- Tự nhiên
	- Kinh tế 
	- Văn hóa – Xã hội
	- An ninh – Quốc phòng
II. Kĩ năng:
	- Xác định trên bản đồ, Atlat được vị trí của Việt Nam trong khu vực và thế giới.
	- Biết được hình dạng của lãnh thổ Việt Nam.
dûc
Nội dung 2: LỊCH SỬ HÌNH THÀNH & PHÁT TRIỂN LÃNH THỔ
I. Kiến thức:
	1. Giai đoạn Tiền Cambri:
	- Giai đoạn hình thành nền móng ban đầu của lãnh thổ Việt Nam.
	- Là giai đoạn cổ nhất và kéo dài nhất. ( khoảng 2 tỉ năm )
	- Diễn ra trên phạm vi hẹp ( tập trung dãy Hoàng Liên Sơn & Trung Trung Bộ )
	- Các điều kiện địa lí còn rất sơ khai & đơn điệu.
	2. Giai đoạn Cổ kiến tạo:
	- Diễn ra trong khoảng thời gian khá dài. ( khoảng 477 triệu năm )
	- Có nhiều biến động mạnh trong lịnh sử phát triển tự nhiên nước ta.
	- Giai đoạn hình thành nhiều mỏ khoáng sản.
	- Lớp vỏ cảnh quan địa lí rất phát triển.
	- Đại bộ phận lãnh thổ đã được hình thành.
	3. Giai đoạn Tân kiến tạo:
	- Diễn ra ngắn nhất bắt đầu cách đây 65 triệu năm và đến nay.
	- Chịu sự tác đông của vận động tạo núi Anpơ – Himalaya và những biến đổi của 
	toàn cầu.
	- Là giai đoạn tiếp tục hoàn thiện các điều kiện tự nhiên.
II. Kĩ năng: Đọc lược đồ, Atlat cấu trúc địa chất Việt Nam.
Nội dung 3: ĐẤT NƯỚC NHIỀU ĐỒI NÚI
I. Kiến thức:
	1. Đặc điểm chung của địa hình:
	- Đồi núi chiếm 3/4 diện tích nhưng chủ yếu là đồi núi thấp ( đồng bằng và đồi núi 
thấp dưới 1000 m chiếm 85% diện tích – Núi cao chỉ chiếm 1% diện tích )
- Cấu trúc địa hình khá đa dạng
	+ Phân bậc rõ rệt theo độ cao, thấp dần từ tây bắc xuống đông nam.
	+ Cấu trúc địa hình gồm 2 hướng chính: TB – ĐN và vòng cung
- Địa hình của vùng nhiệt đới: xâm thực vùng đồi núi và bồi tụ ở hạ lưu sông
- Địa hình chịu tác động mạnh mẽ của con người.
	2. Các khu vực địa hình:
	- Khu vực đồi núi: 4 vùng ( Đông Bắc, Tây Bắc, Trường Sơn Bắc, Nam )
	- Khu vực đồng bằng: đồng bằng châu thổ và đồng bằng ven biển.
	3. Thế mạnh và hạn chế về tự nhiên của các khu vực địa hình:
	- Khu vực đồi núi
	- Khu vực đồng bằng
II. Kĩ năng: 
- Đọc lược đồ, Atlat tự nhiên Việt Nam
- Xác định trên bản đồ, Atlat một số dãy núi, đỉnh núi, sông, cánh cung, cao nguyên,
dûc
Nội dung 4: THIÊN NHIÊN CHỊU ẢNH HƯỞNG SÂU SẮC CỦA BIỂN
I. Kiến thức:
	* Ảnh hưởng của Biển Đông đối với thiên nhiên Việt Nam:
	- Khí hậu
	- Địa hình và các hệ sinh thái ven biển
	- Tài nguyên thiên nhiên, khoáng sản phong phú
	- Thiên tai
II. Kĩ năng: 
	- Khai thác Atlat xác định hướng gió, bão,...trên Biển Đông
	- Xác định các mỏ dầu khí
dûc
Nội dung 5: THIÊN NHIÊN NHIỆT ĐỚI ẨM GIÓ MÙA
I. Kiến thức:
	1. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa:
	- Tính chất nhiệt đới: nguyên nhân, biểu hiện
	- Lượng mưa, độ ẩm lớn: nguyên nhân, biểu hiện
	- Gió mùa: nguyên nhân, thời gian, thời gian hoạt động, tính chất, sự luân phiên
	2. Biểu hiện tính chất qua các thành phần tự nhiên
	- Địa hình
	- Sông ngòi
	- Đất
	- Sinh vật
	3. Ảnh hưởng của thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa đến sản xuất và đời sống
	- Ảnh hưởng đến sản xuất nông nghiệp
	- Ảnh hưởng đến các hoạt động sản xuất khác và đời sống
II. Kĩ năng:
	- Phân tích các bảng số liệu về khí hậu Việt Nam
	- Phân tích bảng số liệu, biểu đồ khí hậu của một số địa điểm
dûc
Nội dung 6: THIÊN NHIÊN PHÂN HÓA ĐA DẠNG
I. Kiến thức:
	1. Thiên nhiên phân hóa theo Bắc – Nam 
	- Nguyên nhân
	- Đặc điểm về khí hậu, cảnh quan của lãnh thổ phía Bắc – phía Nam
	2. Thiên nhiên phân hóa theo Đông – Tây 
	- Thiên nhiên vùng biển và thếm lục địa
	- Thiên nhiên vùng đồng bằng ven biển
	- Thiên nhiên vùng đồi núi
	3. Thiên nhiên phân hóa theo độ cao
	- Nguyên nhân
	- Đặc điểm khí hậu, đất, sinh vật
	+ Đai nhiệt đới gió mùa
	+ Đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi
	+ Đai ôn đới gió mùa trên núi
	4. Các miền địa lí tự nhiên:
	- Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ
	- Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ
	- Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ
II. Kĩ năng: Khai thác Atlat các miền tự nhiên, các lát cắt phân biệt các miền tự nhiên
dûc
Nội dung 7: VẤN ĐỀ SỬ DỤNG & BẢO VỆ TỰ NHIÊN
I. Kiến thức:
	1. Sử dụng và bảo vệ tài nguyên sinh vật:
	- Tài nguyên rừng: thực trạng, nguyên nhân và các biện pháp bảo vệ
	- Đa dạng sinh học: thực trạng, nguyên nhân và các biện pháp bảo vệ
	2. Sử dụng và bảo vệ tài nguyên đất:
	- Hiện trạng sử dụng
	- Biện pháp bảo vệ
	3. Bảo vệ môi trường:
	- Tình trạng mất cân bằng sinh thái
	- Tình trạng ô nhiễm môi trường
4. Chiến lược quốc gia về bảo vệ tài nguyên và môi trường: Nội dung của các chiến lược
II. Kĩ năng: Phân tích các bảng số liệu
PHẦN II. ĐỊA LÍ DÂN CƯ
dûc
Nội dung 8: ĐẶC ĐIỂM DÂN SỐ & PHÂN BỐ DÂN CƯ
I. Kiến thức:
	1. Số dân & thành phần dân tộc:
	- Số dân, tình hình gia tăng dân số, cơ cấu dân số
	- Thành phần dân tộc
	ðThuận lợi và khó khăn
	2. Phân bố dân cư:
	- Phân bố chưa hợp lí
	- Hậu quả
	3. Chiến lược phát triển dân số và sử dụng nguồn lao động
II. Kĩ năng: 
	- Phân tích các bảng số liệu, biểu đồ SGK & Atlat
	- Tìm kiến thức trên Atlat, bản đồ dân số
dûc
Nội dung 9: LAO ĐỘNG, VIỆC LÀM & ĐÔ THỊ HÓA
I. Kiến thức:
	1. Nguồn lao động:
	- Lực lượng lao động
	- Đặc điểm lao động nước ta
	- Chất lượng lao động
	2. Cơ cấu lao động:
	- Cơ cấu theo các ngành kinh tế
	- Cơ cấu theo thành phần kinh tế
	- Cơ cấu theo thành thị và nông thôn
	3. Vấn đề việc làm và hướng giải quyết:
	- Tình trạng thất nghiệp, thiếu việc làm và nguyên nhân
	- Mối quan hệ “ Dân số – lao động – việc làm”
	- Hướng giải quyết
	4. Ảnh hưởng của đô thị hóa đến sự phát triển KTXH
	- Tích cực
	- Tiêu cực 
II. Kĩ năng: 
PHẦN III. ĐỊA LÍ CÁC NGÀNH KINH TẾ
dûc
Nội dung 10: CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU KINH TẾ
I. Kiến thức:
	1. Chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế:
	- Nông – lâm – ngư nghiệp ( khu vực I )
	- Công nghiệp – xây dựng ( khu vực II )
	- Dịch vụ ( khu vực III )
	2. Chuyển dịch cơ cấu theo thành phần kinh tế:
	- Thành phần kinh tế Nhà nước
	- Kinh tế tư nhân
	- Thành phần kinh tế ngoài Nhà nước
	3. Chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế:
	- Hình thành các vùng chuyên canh, các khu công nghiệp, khu chế xuất
	- Phát huy thế mạnh của vùng phân hóa sản xuất
	- Hình thành các vùng kinh tế trọng điểm	
II. Kĩ năng: 
dûc
Nội dung 11: PHÁT TRIỂN NỀN NÔNG NGHIỆP NHIỆT ĐỚI
I. Kiến thức:
	1. Nền nông nghiệp nhiệt đới;
	- Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên: khí hậu, địa hình, đất
	- Khai thác hiệu quả nhờ: giống, cơ cấu mùa vụ, thời vụ, chuyển dịch cơ cấu
	2. Phát triển nền nông nghiệp sản xuất hàng hóa:
	- Đặc điểm nền nông nghiệp cổ truyền
	- Đặc điểm nền nông nghiệp hàng hóa
	3. Kinh tế nông thôn đang chuyển dịch:
	- Hoạt động nông nghiệp là chủ yếu của kinh tế nông thôn.
	- Kinh tế nông thôn nhiều thành phần:
	- Kinh tế nông thôn đang chuyển dịch theo hướng sản xuất hàng hóa
II. Kĩ năng: 
dûc
Nội dung 12: CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU NÔNG NGHIỆP
I. Kiến thức:
	1. Ngành trồng trọt:
	- Tỉ trọng ngành trồng trọt trong cơ cấu ngành nông nghiệp
	- Ngành sản xuất lương thực:
	+ Diện tích tăng mạnh
	+ Cơ cấu mùa vụ thay đổi
	+ Năng suất tăng mạnh
	+ Sản lượng tăng nhanh
	+ Bình quân lương thực trên người tăng
	+ Trở thành cây hàng hóa
	+ ĐBSCL là vùng sản xuất lương thực lớn nhất nước
	+ ĐBSH là vùng sản xuất thứ 2 nhưng là vùng có năng suất cao nhất
	- Cây công nghiệp:
	+ Diện tích gieo trồng tăng
	+ Phân bố các cây công nghiệp lâu năm
	+ Phân bố các cây công nghiệp hàng năm
	- Cây ăn quả: các loại cây ăn quả, phân bố, vùng trồng nhiều,
	2. Ngành chăn nuôi:
	- Tỉ trọng trong cơ cấu ngành nông nghiệp
	- Xu hướng nổi bật: sản xuất hàng hóa và trang trại
	- Sản phẩm không qua giết mổ chiếm tỉ trọng ngày càng cao
	- Lợn và gia cầm:
	+ Đàn lợn: 
	+ Gia cầm:
	ðkhu vực nuôi nhiều
	- Gia súc ăn cỏ:
	+ Trâu: 
	+ Bò:
	+ Dê, cừu:
	ðkhu vực nuôi nhiều
	3. Xu hướng chuyển dịch:
	- Ngành trồng trọt xu hướng giảm. Sản xuất lương thực giảm
	- Ngành chăn nuôi ngày càng tăng
II. Kĩ năng: 
dûc
Nội dung 13: VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN NGÀNH THỦY SẢN & LÂM NGHIỆP
I. Kiến thức:
	1. Ngành thủy sản:
	- Thuận lợi:
	+ Tự nhiên
	+ Kinh tế - xã hội
	- Khó khăn
	- Tình hình phát triển: khai thác thủy sản, nuôi trồng thủy sản
	2. Tình hình phát triển và phân bố ngành lâm nghiệp:
	- Vai trò của ngành lâm nghiệp 
	- Tài nguyên rừng vốn giàu có nhưng đang bị suy thoái
	+ Rừng phòng hộ:
	+ Rừng đặc dụng:
	+ Rừng sản xuất
	- Tình phát triển và phân bố rừng nước ta
	- Biện pháp bảo vệ
II. Kĩ năng: 
dûc
Nội dung 14: TỔ CHỨC LÃNH THỔ NÔNG NGHIỆP
I. Kiến thức:
	1. Các nhân tố tác động đến tổ chức lãnh thổ nông nghiệp:
	- Sự phân hóa điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên
	- Các nhân tố kinh tế - xã hội, kĩ thuật, lịch sử,
	2. Các vùng nông nghiệp: 7 vùng nông nghiệp
	- Điều kiện tự nhiên 
	- Điều kiện kinh tế - xã hội 
	- Trình độ thâm canh
	- Sản phẩm chuyên môn hóa
	3. Xu hướng thay đổi trong tổ chức lãnh thổ nông nghiệp;
	- Thay đổi theo 2 hướng chính
	+ Tăng cường chuyên môn hóa sản xuất
	+ Đẩy mạnh đa dạng hóa nông nghiệp
	- Phát triển kinh tế trang trại
II. Kĩ năng: 
dûc
Nội dung 15: CƠ CẤU NGÀNH CÔNG NGHIỆP & VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN 
CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP TRỌNG ĐIỂM
I. Kiến thức:
	1. Cơ cấu ngành công nghiệp:
	a. Cơ cấu theo ngành:
	- Đa dạng
	- Có sự chuyển dịch
	- Hướng hoàn thiện
	b. Cơ cấu công nghiệp phân hóa theo lãnh thổ:
	- Phân bố
	- Nguyên nhân có sự phân hóa
	c. Cơ cấu theo thành phần kinh tế:
	- Từ kết quả sau Đổi mới Đất nước ( 1986 )
	- Xu hướng
	2. Tình hình phát triển và phân bố của một số ngành công nghiệp trọng điểm:
	- Công nghiệp năng lượng
	+ Công nghiệp khai thác nguyên, nhiên liệu ( than, dầu, khí đốt )
	+ Công nghiệp điện lực
	- Công nghiệp chế biến
	+ Chế biến sản phẩm ngành trồng trọt
	+ Chế biến sản phẩm ngành chăn nuôi
	+ Chế biến thủy, hải sản
II. Kĩ năng: 
dûc
Nội dung 16: VẤN ĐỀ TỔ CHỨC LÃNH THỔ CÔNG NGHIỆP 
I. Kiến thức:
	1. Khái niệm
	2. Các nhân tố chủ yếu ảnh hưởng tới tổ chức lãnh thổ công nghiệp:
	- Các nhân tố bên trong ( vị trí địa lí, tài nguyên thiên nhiên, điều kiện KTXH )
	- Các nhân tố bên ngoài
	3. Các hình thức chủ yếu của tổ chức lãnh thổ công nghiệp:
	- Điểm công nghiệp
	- Khu công nghiệp 
	- Trung tâm công nghiệp
	- Vùng công nghiệp
II. Kĩ năng: 
dûc
Nội dung 17: VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN & PHÂN BỐ
GIAO THÔNG VẬN TẢI, THÔNG TIN LIÊN LẠC
I. Kiến thức:
	1. Đặc điểm giao thông vận tải
	- Đường bộ : mạng lưới, các tuyến chính, vai trò của các tuyến giao thông bộ
	- Đường sắt: các tuyến chính
	- Đường sông: các hệ thống sông lớn
	- Đường biển: các tuyến và các cảng biển
	- Đường hàng không:tình hình phát triền và các sân bay
	2. Thông tin liên lạc:
	- Đặc điểm
	- Các loại hình chính
	- Hạn chế và hướng phát triển
II. Kĩ năng: 
dûc
Nội dung 18: VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN & PHÂN BỐ THƯƠNG MẠI & DU LỊCH
I. Kiến thức:
	1. Tình hình phát triển và thay đổi cơ cấu nội thương, ngoại thương:
	- Nội thương:
	- Ngoại thương:
	- Cán cân thương mại
	2. Tài nguyên du lịch:
	- Tài nguyên du lịch tự nhiên
	- Tài nguyên du lịch nhân văn
	- Các điểm, trung tâm du lịch
II. Kĩ năng: 
PHẦN IV. ĐỊA LÍ CÁC VÙNG KINH TẾ
dûc
Nội dung 19: VẤN ĐỀ KHAI THÁC THẾ MẠNH Ở TD&MNBB
I. Kiến thức:
	1. Khai thác, chế biến khoáng sản và thủy điện:
	- Khai thác và chế biến khoáng sản:
	+ Vùng giàu khoáng sản
	+ Tên và nơi phân bố một số mỏ khoáng sản
	+ Tình hình khai thác và sử dụng một số mỏ khoáng sản
	- Thủy điện:
	+ Trữ năng 
	+ Tân các nhà máy đã,đang xây dựng và công suất 
	2. Trồng và chế biến cây CN, dược liệu, rau quả cận nhiệt và ôn đới:
	- Thuận lợi:
	+ Đất: feralit, phù sa cổ, phù sa ven song
	+ Khí hậu: nhiệt đới ẩm gió mùa, có mùa đông lạnh, chịu ảnh hưởng địa 
hình vùng núi.
	- Khó khăn:
	+ Rét đậm, rét hại, sương muối và thiếu nước vào mùa đông.
	+ Mạng lưới cơ sở chế biến còn ít
	- Tình hình sản xuất:
	+ Vùng có thế mạnh phát triển cây CN nhiệt đới và ôn đới.
	+ Là vùng trồng chè lớn nhất cả nước
	+ Các cây thuốc quý, cây ăn quả cận nhiệt
	3. Chăn nuôi:
	- Điều kiện phát triển
	- Tình hình phát triển và phân bố một số vật nuôi
	4. Kinh tế biển:
	- Nuôi trồng và đánh bắt thủy hải sản
	- Phát triển du lịch
	- Phát triển giao thong ( cảng biển )
II. Kĩ năng: 
dûc
Nội dung 20: VẤN ĐỀ CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU KINH TẾ THEO NGÀNH ĐBSH
I. Kiến thức:
	1. Các thế mạnh chủ yếu của vùng:
	- Các thế mạnh tự nhiên:
	+ Nằm trong vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc
	+ Đất: phù sa màu mỡ, đất NN chiếm 51,2% của vùng
	+ Nước:phong phú
	+ Biển: phát triển NTTS, du lịch, giao thong
	+ Khoáng sản: đá vôi, sét, cao lanh, khí đốt
	- Các thế mạnh kinh tế - xã hội:
	+ Nguồn lao động dồi dào, có trình độ tay nghề cao
	+ Cơ sở vật chất, hạ tầng, kĩ thuật tốt
	+ Thị trường tiêu thụ lớn
	+ Nơi có lịch sử khai thác lâu đời, có nhiều di tích, lễ hội, làng nghề 
	+ Mạng lưới đô thị phát triển dầy đặc có trung tâm kinh tế lớn HN, HP
	2. Các hạn chế chủ yếu của vùng:
	- Dân số đông, mật độ dân số cao ( 1225 người/km2 )
	- Nhiều thiên tai
	- Một số tài nguyên đang bị xuống cấp
	- Chuyển dịch cơ cấu kinh tế còn chậm
	- Quỹ đất NN đang bị thu hẹp, sức ép về việc làm
	3. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành:
	- Thực trạng:
	+ KVI giảm mạnh, KVII, III tăng
	+ Cơ cấu kinh tế theo ngành có sự chuyển dịch theo hướng tích cực nhưng 
còn chậm.
	- Các định hướng chính:
	+ Tiếp tục giảm KVI và tăng KVII,III đảm bảo tăng trưởng kinh tế, gắn với 
việc giải quyết các vấn đề xã hội.
+ Chuyển dịch trong nội bộ từng ngành.
II. Kĩ năng: 
dûc
Nội dung 21: VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI BTB
I. Kiến thức:
	1. Thuận lợi của vùng:
	- Khí hậu: chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc, gió phơn Tây Nam
	- Khoáng sản:có một số khoáng sản có giá trị
	- Rừng: có diện tích đứng thứ 2
	- Sông: có S.Mã, S.Cả có giá trị thủy điện và giao thông
	- Địa hình và đất:
	+ Đồng bằng: có các đồng bằng nhỏ hẹp ven biển, đáng kể là đồng bằng 
Thanh – Nghệ – Tỉnh có đất phù sa màu mở
+ Vùng gò đồi trước núi: đất feralit, diện tích đồng cỏ thuận lợi phát triển 
trồng trọt và chăn nuôi.
	- Ven biển: phát triển nuôi, trồng đánh bắt thủy-hải sản và du lịch
	2. Khó khăn:
	- Mức sống người dân còn thấp.
	- Chịu hậu quả nặng nề của chiến tranh
	- Cơ sở hạ tầng còn yếu
	3. Khai thác thế mạnh về lâm nghiệp:
	- Điện tích rừng chiếm 20% cả nước, tập trung biên giới Việt – Lào 
	- Có nhiều lâm sản quý
	- Vai trò của các lâm trường
	- Bảo vệ và phát triển vốn rừng
	4. Khai thác tổng hợp thế mạnh về nông nghiệp trung du và đồng bằng ven biển:
	- Vùng gò đồi trước núi: thuận lợi phát triển chăn nuôi gia súc lớn
	- Đất badan: thuận lợi phát triển cây CN lâu năm
	- Các đồng bằng ven biển: có đất cát pha thuận lợi phát triển cây CN hàng năm
	5. Phát triển ngư nghiệp:
	- Các tỉnh đều giáp biển: thuận lợi phát triển nuôi trồng và đánh bắt thủy sản.
	- Đang phát triển mạnh nuôi trồng thủy sản nước ngọt, lợ, mặn
	6. Phát triển công nghiệp và các trung tâm công nghiệp:
	- Phát triển công nghiệp dựa trên một số tài nguyên khoáng sản và nguồn nguyên 
liệu nông – lâm – thủy sản.
- Có một số nhà máy xi măng lớn
	- Các trung tâm công nghiệp lớn: Thanh Hóa, Bỉm Sơn, Vinh, Huế
	7. Xây dựng cơ sở hạ tầng đặc biệt là giao thông:
	- Các tuyến giao thông chính
	- Các cửa khẩu Quốc tế
	- Các cảng biển
	- Các sân bay
II. Kĩ năng:
dûc
Nội dung 22: VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI DHNTB
I. Kiến thức:
	1. Đặc điểm tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên
	- Lãnh thổ hẹp ngang, kéo dài, 
	- Các tỉnh đều giáp biển, có nhiều bãi biển đẹp [phát triển du lịch, NTTS
	- Rừng có nhiều lâm sản
	- Khoáng sản không nhiều
	- Sông ngắn dốc có tiềm năng thủy điện
	- Khí hậu khắc nghiệt
	2. Đặc điểm kinh tế - xã hội:
	- Có vùng công nghiệp trọng điểm Miền Trung
	- Hậu quả chiến tranh
	- Nhiều đồng bào dân tộc ít người
	3. Phát triển tổng hợp kinh tế biển:
	- Nghề cá
	+ Biển nhiều tôm cá
	+ Sản lượng tăng nhanh
	+ Bờ biển có nhiều vũng, vịnh
	+ Hoạt động chế biến hải sản ngày càng nhiều
	- Du lịch biển: 
	+ Có nhiều bãi biển đẹp nỗi tiếng
	+ Có nhiều đảo
	- Dịch vụ hàng hải:
	+ Có nhiều địa điểm xây dựng cảng biển
	+ Các cảng biển lớn: Đà Nẵng, Quy Nhơn, Nha Trang, Dung Quất
	- Khai thác khoáng sản:
	+ Dầu khí thềm lục địa
	+ Sản xuất muối
	4. Phát triển công nghiệp và cơ sở hạ tầng:
	- Hình thành các chuỗi công nghiệp: Đà Nẵng, Nha Trang, Quy Nhơn, Phan Thiết
	- Các ngành chủ yếu:cơ khí, chế biến nông – lâm – thủy sản và SX hàng tiêu dung
	- Xây dựng các nhà máy thủy điện, nối với đường dây 500 kV
	- Vùng kinh tế trọng điểm Miền Trung
	- Phát triển cơ sở hạ tầng đặc biệt là giao thông
II. Kĩ năng:
dûc
Nội dung 23: VẤN ĐỀ KHAI THÁC THẾ MẠNH Ở TÂY NGUYÊN
I. Kiến thức:
	1. Thuận lợi:
	- Đất: badan, feralit màu mỡ
	- Khí hậu: cận xích đạo và đai cao trên núi
	- Khoáng sản: có bôxit trữ lượng lớn
	- Có trữ năng thủy điện
	- Có nhiều văn hóa, phong tục tập quán độc đáo
	2. Khó khăn:
	- Mùa khô kéo dài gây thiếu nước
	- Thưa dân, trình độ lao động thấp
	- Cơ sở hạ tầng yếu 
	3. Phát triển cây công nghiệp lâu năm:
	- Có đất badan
	- Khí hậu
	- Tình hình sản xuất và phát triển
	- Các cây chủ lực và phân bố
	- Các biện pháp nâng cao hiệu quả canh tác
	4. Khai thác và chế biến lâm sản:
	- Rừng chiếm 36% diện tích, độ che phủ 60% diện tích lãnh thổ
	- Có nhiều lâm sản quý
	- Tình hình khai thác và xuất khẩu gỗ
	- Thực trạng và biện pháp khắc phục
	5. Khai thác thủy năng kết hợp thủy lợi:
	- Tài nguyên nước trên các hệ thống sông
	- Các nhà máy thủy điện đã, đang xây dựng và phân bố
	- Ý nghĩa của các công trình thủy điện ( phát triển thủy lợi )
II. Kĩ năng:
dûc
Nội dung 24: VẤN ĐỀ KHAI THÁC LÃNH THỔ THEO CHIỀU SÂU ĐNB
I. Kiến thức:
	1. Điều kiện tự nhiên:
	- Thuận lợi:
	+ Đất
	+ Khí hậu
	+ Biển
	+ Rừng
	+ Khoáng sản
	+ Sông
	- Khó khăn: thiếu nước vào mùa khô
	2. Điều kiện kinh tế - xã hội:
	- Vùng kinh tế trọng điểm Phía Nam chú ý ô nhiễm môi trường
	- Có nguồn lao động dồi dào và có tay nghề cao nhưng còn thất nghiệp và thiếu 
việc làm.
	- Cơ sở hạ tầng phát triển nhưng chưa đáp ứng đủ yêu cầu
	3. Khai thác lãnh thổ theo chiều sâu:
	* Trong công nghiệp
	- Cải thiện và phát triển nguồn năng lượng
	+ Xây dựng các nhà máy thủy điện, nhiệt điện, máy phát chạy bằng dầu
	+ Nối đường dây 500 kV 
	- Nâng cao hoàn thiện cơ sở hạ tầng đặc biệt là giao thông vận tải 
	- Mở rộng đầu tư nước ngoài
	* Trong nông, lâm nghiệp:
	- Vai trò và ý nghĩa của các công trình thủy lợi
	- Vùng chuyên canh cây CN lớn nhất nước nhưng phải chuyển đổi giống cây trồng
	- Bảo vệ rừng đặc biệt là các khu dự trữ sinh quyển, bảo tồn, vườn quốc gia
	* Tổng hợp kinh tế biển:
	- Phát triển du lịch
	- Đánh bắt và nuôi trồng thủy, hải sản
	- Khai thác dầu, khí thềm lục địa phát triển công nghiệp hóa dầu
	- Chú trọng môi trường
II. Kĩ năng:
dûc
Nội dung 26: VẤN ĐỀ SỬ DỤNG HỢP LÍ & CẢI TẠO TỰ NHIÊN Ở ĐBSCL
I. Kiến thức:
	1. Thuận lợi và khó khăn về tự nhiên đối với phát triển kinh tế:
	- Thuận lợi:
	+ Là đồng bằng châu thổ lớn nhất nước
	+ Đất: phù sa ngọt, phèn, mặn, diện tích và phân bố các loại đất trên.
	+ Khí hậu: cận xích đạo thể hiện rõ
	+ Sông ngòi: mạng lưới song ngòi, kênh rạch chằng chịt
	+ Sinh vật: diện tích rừng ngập mặn và nhiều loài cá, chim có giá trị
	+ Biển: có nhiều bãi tôm cá
	+ Khoáng sản: than bùn, đá vôi
	- Khó khăn: 
	+ Mùa khô kéo dài gây thiếu nước
	+ Diện tích đất phèn, mặn còn lớn
	+ Khoáng sản ít
	2. Sử dụng hợp lý và cải tạo tự nhiên:
	- Nước ngọt là vấn đề quan trọng nhất để cải tạo đất đặc biệt là vào mùa khô
	- Duy trì bảo vệ tài nguyên rừng
	- Cần chuyển đổi cơ cấu kinh tế, mùa vụ phá thế độc canh cây lúa
	- Khai thác kinh tế biển kết hợp khai thác các đảo và quần đảo
	- Cần chủ động sống chung với lũ
II. Kĩ năng:
dûc
Nội dung 27: CÁC VÙNG KINH TẾ TRỌNG ĐIỂM
I. Kiến thức:
	1. Vai trò của các vùng kinh tế trọng điểm:
	- Có ý nghĩa quyết định nền kinh tế
	- Có tỉ trọng GDP lớn
	- Tốc độ phát triển kinh tế cao
	- Thu hút các ngành công nghiệp và dịch vụ phát triển
	2. Thực trạng:
	- Tỉ trọng GDP của ba vùng trong GDP cả nước
	- Tốc độ tăng trưởng kinh tế của 3 vùng giai đoạn 2001 – 2005 với cả nước
	- Kim ngạch xuất khẩu
	- Cơ cấu GDP: KVII, III chiếm tỉ trọng cao
	3. Đặc điểm 3 vùng kinh tế trọng điểm:
	- Vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc:
	+ Giới hạn hành chính, diện tích, dân số, so với cả nước
	+ Các thế mạnh phát triển kinh tế - xã hội
	+ Một số vấn đề cần tập trung giải quyết
	- Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung:
	+ Giới hạn hành chính, diện tích, dân số, so với cả nước
	+ Các thế mạnh phát triển kinh tế - xã hội
	+ Một số vấn đề cần tập trung giải quyết
	- Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam:
	+ Giới hạn hành chính, diện tích, dân số, so với cả nước
	+ Các thế mạnh phát triển kinh tế - xã hội
	+ Một số vấn đề cần tập trung giải quyết
II. Kĩ năng:
            File đính kèm:
 kien thuc trong tam.doc kien thuc trong tam.doc